A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Rút gọn phân thức được kết quả là:
A. B. C. D. -
Câu 2. Giá trị của phân thức bằng 0 khi x bằng
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3x2 + 2x = 0 B. 5x - 2y = 0 C. 2x + 1 = 0 D. x2 = 0
Câu 4. Phương trình 2x – 3 = 12 – 3x có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số nghiệm.
Câu 5. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là thì tam giác DEF đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là?
A. k = 2 B. k = 5 C. D.
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH vuông góc với BC tại H. Câu nào sau đây đúng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Hàm số y = 5x – 16 là hàm số?
A. Đồng biến B. Hàm hằng
C. Nghịch biến D. Nghịch biến với x > 0
Câu 8. Cho đường thẳng x – 2y + 2 = 0. Hỏi điểm nào thuộc đường thẳng đã cho?
A. (1; 0) B. (0; 1) C. (1;2) D. (2;1)
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1. Rút gọn biểu thức:
a)
b)
2. Giải phương trình:
Câu 2. (1,0 điểm). Cho phương trình: 2(m - 2)x + 3 = 3m – 13 (1)
Câu 3. (2,0 điểm). Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian lúc về hết nhiều hơn lúc đi là 40 phút. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho tứ giác ABCD, có , , , ,
a) Tính góc
b) Chứng minh ∽
c) Chứng minh .
Câu 5. (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | C | C | B | D | D | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||
Câu 1 (1,5 điểm) | 1. a) |
0,25 0,25 | ||
b)
|
0,25
0,25 | |||
2. c) |
0,25
0,25 | |||
Câu 2 (1,0 điểm) | a) - Pt (1) 2(m - 2)x + 3 - 3m + 13=0 - Pt (1) là phương trình bậc nhất một ẩn 2(m – 2) 0 m – 2 0 m 2 - KL: m 2 thì Pt (1) là phương trình bậc nhất một ẩn. |
0,25
0,25 | ||
b) Pt (1) có vô số nghiệm 2(m - 2)x + 3 - 3m + 13 = 0 có vô nghiệm m Vậy không tồn tại giá trị nào của m để phương trình đã cho có vô số nghiệm. |
0,25
0,25 | |||
Câu 3. (2,0 điểm) | - Gọi độ dài quãng đường AB là x (km, x>0) - Thời gian ô tô đi từ A đến B là: (giờ) Vì từ B về A ô tô đi với vận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên vận tốc lúc về là 30 km/h. - Thời gian lúc từ B về A là: (giờ) - Vì thời gian lúc về nhiều hơn thời gian lúc đi 40 phút ( giờ) nên ta có phương trình: - = - Giải phương trình tìm được x = 50 (thoả mãn ĐK) - Kết luận | 0,25 0,25
0,25
0,25
0,75
0,25 | ||
Câu 4. (3,0 điểm) | 0,5 | |||
a) Ta có , suy ra tam giác ABD vuông tại A (ĐL Pytago đảo) = 90 |
0,75
| |||
b) Xét tam giác BDC vuông tại B có: (ĐL Pytago) (ĐL Pytago) Xét tam giác BAD và tam giác DBC có: ∽ |
1,0 | |||
c) ∽(cmt) mà hai góc này ở vị trí so le trong (DHNB) | 0,75 | |||
Câu 5. (0,5 điểm) | Giải phương trình sau: Đặt , Phương trình trở thành: Vì y = 0 không phải là nghiệm của PT nên chia cả hai vế của phương trình cho . Phương trình trở thành: | 0,25 | ||
Đặt: , Phương trình: Với t = 2, ta được: ( Vô lý) Với t = -11, ta được : Vậy | 0,25 |
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 2 | 2 (C1a+b) | 1 (C1c) | 2 | 3 | 2,0 | |||||||
2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT | 2 | 2 | 1 (C2a) | 2 (C2b+C3) | 1 (C5) | 4 | 3 | 4,5 | |||||
3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 2 | 1 (C4a+ Vẽ hình) | 2 (C4b+4c) | 2 | 3 | 3,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 6 | 4 | 5 | 8 | 8 | 10 | ||||||
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 2,75 | 4,75 | 0,5 | 2 | 8 | 10 | |||||
Tổng số điểm | 0,5 điểm 5 % | 4,25 điểm 42,5% | 4,75 điểm 47,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 3 | 2 | ||||
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số | Nhận biết
| - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. - Nhận biết hai phân thức bằng nhau | ||||
Thông hiểu
| - Tìm điều kiện xác định của phân thức đại số và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định. - Áp dụng tính chất thực hiện được các phép tính quy đồng mẫu thức, rút gọn phân thức. | 2 | C1+C2 | |||
Vận dụng | - Vận dụng quy đồng mẫu nhiều phân thức, tìm điều kiện để hai phân thức bằng nhau. | |||||
3. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ phân thức đại số. | 2 | C1a+b | ||
Vận dụng | - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. | 1 | C1c | |||
4. Phép nhân và phép chia phân thức đại số | Thông hiểu | - Thực hiện phép nhân và phép chia phân thức đại số | ||||
Vận dụng | - Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. | |||||
CHƯƠNG II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT | 3 | 4 | ||||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn và nhận dạng phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Giải được phương trình và phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | 1 | 1 | C2a | C4 | |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất. | 2 | C2b+C3 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng tính chất biến đổi, giải các phương trình khó, cấp độ cao | 1 | C5 | |||
3. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số | Nhận biết | - Nhận biết công thức, đồ thị hàm số. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Tính giá trị của hàm số đó xác định bởi công thức. - Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. | 1 | C8 | |||
CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 3 | 2 | ||||
1. Hai tam giác đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. | ||||
Thông hiểu | - Hiểu và giải thích được các tính chất của hai tam giác đồng dạng. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. | |||||
Vận dụng cao | Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. | |||||
2. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác | Thông hiểu | - Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác đồng dạng. | ||||
Vận dụng | - Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. | 2 | C4b+4c | |||
3. Định lý Pythagore và ứng dụng
| Nhận biết | - Giải thích định lý Pytagore. | ||||
Thông hiểu | - Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pytagore. | 1 | 1 | C4a+ Vẽ hình | C6 | |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pytagore. |