A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tính ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Quy đồng mầu số và rút gọn biểu thức
A. B. . C. . D..
Câu 3. Phương trình có nghiệm là
A. x =9. B. x =-9.
C. x =8. D. x =-8.
Câu 4. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là
A. Phương trình có nghiệm là .
B. Phương trình vô nghiệm.
C. Phương trình có tập nghiệm .
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 5. Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc ; thì
A. ΔABC đồng dạng với ΔDEF.
B. ΔABC đồng dạng với ΔEDF.
C. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF.
D. ΔABC đồng dạng với ΔFDE.
Câu 6. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
A. 11cm; 7cm; 8cm.
B. 12dm; 15dm; 18dm.
C. 9m; 12m; 15m.
D. 6m; 7m; 9m.
Câu 7. Cho hàm số y = f(x) xác định trên D. Với x1, x2 ∈ D; x1 > x2, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(x1) < f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
B. f(x1) > f(x2) thì hàm số nghịch biến trên D
C. f(x1) > f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
D. f(x1) = f(x2) thì hàm số đồng biến trên D
Câu 8. Cho hàm số f(x) = x3 - 3x – 2. Tính 2.f(3)
A. 16 B. 8 C. 32 D. 64
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho biểu thức: (với và ).
Câu 2. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0
b)
Câu 3. (2,0 điểm). Một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc trung bình 30 km/h. Khi đến B người đó nghỉ 20 phút rồi quay trở về A với vận tốc trung bình 25 km/h. Tính quãng đường AB, biết thời gian cả đi và về là 5 giờ 50 phút.
Câu 4. (3,0 điểm). Cho có đường cao AH, biết ;
a) Tính độ dài AH và chứng minh
b) Chứng minh
Câu 5. (0,5 điểm). Giải phương trình sau:
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | D | A | D | B | C | C | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a) (với và). |
1,0 |
b) Với thay vào A ta được:
Vậy khi |
0,5
| |
Câu 2 (1,0 điểm) | a) x(x - 3) + 2(x - 3) = 0 (x - 3)(x + 2) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = | 0,5 |
b)
|
0,25
0,25 | |
Câu 3. (2,0 điểm) | Gọi chiều dài của quãng đường AB là x (km) (x > 0) Thời gian người đi xe máy đi từ A đến B là (h) Thời gian người đi xe máy đi từ B đến A là (h) Vì người đi xe máy nghỉ tại B 20 phút và tổng thời gian cả đi và về là là 5 giờ 50 phút do đó ta có phương trình + + = 5 Giải PTBN ta được x = 75. Vậy độ dài quãng đường AB là 75 km/h.
| 0,25
0,25
0,25 0,25
0,75 0,25 |
Câu 4. (3,0 điểm) | Ghi GT, KL và vẽ hình
|
0,5 |
a) Vì vuông tại H, theo định lý Pytago ta có
Vì vuông tại H, theo định lý Pitago ta có Ta lại có
Xét và có |
1,5
| |
Ta có Xét và có (đpcm)
|
1 | |
Câu 5. (0,5 điểm) | 0,25 | |
. Tập nghiệm | 0,25 |
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 2 | 2 (C1a+b) | 2 | 3 | 2,0 | ||||||||
2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT | 2 | 2 | 1 (C2a) | 2 (C2b+C3) | 1 (C5) | 4 | 4 | 4,5 | |||||
3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 2 |
(Vẽ hình) | 2 (C4a+4b) | 2 | 2 | 3,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 6 | 3 | 4 | 8 | 8 | 10 | ||||||
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 2,5 | 5,0 | 0,5 | 2 | 8 | 10 | |||||
Tổng số điểm | 0,5 điểm 5 % | 4,0 điểm 40 % | 5,0 điểm 50 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 3 | 2 | ||||
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số | Nhận biết
| - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. - Nhận biết hai phân thức bằng nhau | ||||
Thông hiểu
| - Tìm điều kiện xác định của phân thức đại số và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định. - Áp dụng tính chất thực hiện được các phép tính quy đồng mẫu thức, rút gọn phân thức. | 2 | C1+C2 | |||
Vận dụng | - Vận dụng quy đồng mẫu nhiều phân thức, tìm điều kiện để hai phân thức bằng nhau. | |||||
3. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ phân thức đại số. | 2 | C1a+b | ||
Vận dụng | - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. | |||||
4. Phép nhân và phép chia phân thức đại số | Thông hiểu | - Thực hiện phép nhân và phép chia phân thức đại số | ||||
Vận dụng | - Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. | |||||
CHƯƠNG II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT | 3 | 4 | ||||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn và nhận dạng phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Giải được phương trình và phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | 1 | 1 | C2a | C4 | |
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất. | 2 | C2b+C3 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng tính chất biến đổi, giải các phương trình khó, cấp độ cao | 1 | C5 | |||
3. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số | Nhận biết | - Nhận biết công thức, đồ thị hàm số. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Tính giá trị của hàm số đó xác định bởi công thức. - Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. | 1 | C8 | |||
CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 3 | 2 | ||||
1. Hai tam giác đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. | ||||
Thông hiểu | - Hiểu và giải thích được các tính chất của hai tam giác đồng dạng. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | - Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. | |||||
Vận dụng cao | Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. | |||||
2. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác | Thông hiểu | - Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác đồng dạng. | ||||
Vận dụng | - Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. | 2 | C4a+4b | |||
3. Định lý Pythagore và ứng dụng
| Nhận biết | - Giải thích định lý Pytagore. | ||||
Thông hiểu | - Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pytagore. | 1 | Vẽ hình | C6 | ||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pytagore. |