Đề thi, đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 kết nối ( đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, , đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 kết nối ( đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

 I. ĐỀ THI

PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2023  - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

 

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Kết quả phép tính  bằng?

  • A.                    B.                         C.                     D.

Câu 2. Kết qủa của phép nhân  là:

  • A..               B. .                        C. .                        D..

Câu 3. Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử

  • A. (x – y)3             B. (2x – y)3            C. x3 – (2y)3           D. (x – 2y)3

Câu 4. Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?

  • A.                         B.                           C.                            D.

Câu 5. Giá trị của biểu thức  (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là:

A 2B)   0C)   - 14 - 14D)   -16 -16

Câu 6. Các giá trị x thỏa mãn  là

  • A.         B.     C.    D.

Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật    
  • B. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành
  • C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật       
  • D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình bình hành

Câu 8. Một hình chữ nhật có độ dài các cạnh là 3 cm và 4 cm thì độ dài đường chéo bằng

  • A.                     B.                    C.                D. 5cm

Câu 1. (1,5 điểm).

1) Rút gọn các biểu thức sau

a)                              b)

2) Tìm x biết: x2 – 11x + 30= 0

Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)                                      b)

c)

Câu 3. (2,5 điểm). Cho ΔABC vuông tại C (AC < BC), gọi I là trung điểm của AB. Kẻ IE ⊥ BC tại E, kẻ IF ⊥ BC tại F.

  • a. Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật.
  • b. Gọi H là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh rằng tứ giác CHFE là hình bình hành.

Câu 4. (0,5 điểm). Chứng minh rằng  chia hết cho 8 với mọi số nguyên                               

II. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.  

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7Câu 8
CBDABDBD

        B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

CâuNội dung đáp ánBiểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

1) a)

 

0,5
b)

 

0,25

0,25

 

2) x2 - 11x + 30 = 0

 (x2 - 5x) - (6x - 30) = 0

x.(x-5) - 6(x - 5)  = 0

 (x-5)(x-6) = 0

  

 

 

 

0,25

0,25

 

Câu 2

(1,5 điểm)

 

a)

 

0,5

 

b)

 

 

 

 

0,25

0,25

 

 c)

 

 

 

 

0,25

0,25

 

Câu 3.

(2,5 điểm)

Vẽ hình + Ghi GT,KL

 

0,5

a)  Vì ΔABC vuông tại C nên  = 90o

Ta lại có: IE ⊥ BC tại E và IF ⊥ AC tại F.

⇒  = 90o ,  = 90o

Xét tứ giác IFCE ta có:  =  =  = 90o

⇒ Tứ giác IFCE là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).

 

 

0,5

 

0,5

 

b)  Vì tứ giác IFCE là hình chữ nhật nên IF = CE và IF // CE.

Vì H là điểm đối xứng của I qua F nên IF = HF và H, F, I thẳng hàng.

⇒ CE = HF và CE // HF

⇒ Tứ giác CHFE là hình bình hàng (dấu hiệu nhận biết hình bình hành)

 

0,5

 

0,5

 

Câu 4.

(0,5 điểm)

Ta có:

 

0,25
Nên  chia hết cho 8 với mọi số nguyên                               0,25 

 III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘTổng số câu

 

Điểm số

        
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVD cao        
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL  
1. ĐA THỨC  12   1   
2. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG1 2311     
3. TỨ GIÁC1 2  2     
Tổng số câu TN/TL2 5513 1   
Điểm số1 2,52,00,53,0 0,5   
Tổng số điểm

1,0 điểm

10 %

5,5 điểm

55%

3,0 điểm

30 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

10 điểm     

 IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT

TRƯỜNG THCS .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi  

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

   
CHƯƠNG I. ĐA THỨC      

 

 

 

1. Đơn thức và đa thức

Nhận biết

 

 - Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng.  - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức.    

Thông hiểu

 

 - Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng.  - Thu gọn đa thức     
Vận dụng - Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.     
2. Phép cộng và phép trừ đa thứcThông hiểu

 - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức.

 

    
Vận dụng - Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế     
3. Phép nhân đa thức và phép chia đa thức cho đơn thứcThông hiểu - Thực hiện được các phép toán nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức21C1.1a,bC2
Vận dụng

Vận dụng phép nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức để rút gọn biểu thức

 - Vận dụng phép chia đa thức cho đơn thức hoàn thành bài toán thoả mãn yêu cầu đề.

     
Vận dụng cao - Chứng minh đa thức chia hết cho một số  - Tìm điều kiện của ẩn thoả mãn yêu cầu của đa thức cho trước1 C4  
CHƯƠNG II. HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ VÀ ỨNG DỤNG      
1. Hằng đẳng thức đáng nhớNhận biết - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. 1 C2
Thông hiểu

 - Hoàn chỉnh hằng đẳng thức.

Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức.

 1 C5 
Vận dụng - Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức.1 C1.2  
Vận dụng cao - Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao     
2. Phân tích đa thức thành nhân tửNhận biết - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.    
Thông hiểu - Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức)31C2.a,b,cC3 
Vận dụng - Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập.11C1.2C6 
CHƯƠNG III. TỨ GIÁC      
1. Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành; hình chữ nhật);Nhận biếtBiết khái niệm, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác. 1 C7
Thông hiểuHiểu tính chất tứ giác (hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật). Áp dụng được dấu hiệu nhận biết các tứ giác nói trên.Vẽ hình chính xác theo yêu cầu. 2 C4, C8 
Vận dụngVận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết của các tứ giác để giải toán.2 C3a,b  
Vận dụng caoVận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán.     

 

 

Tìm kiếm google:

Đề thi toán 8 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì toán 8 kết nối tri thức, , đề kiểm tra giữa kì 1 Toán

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Toán 8 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net