A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Chọn đáp án đúng?
A. .
B. .
C. .
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 2. Hàm số có hệ số góc là 2 và đi qua điểm A(0; -1) có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau?
Câu 3. Toạ độ của điểm A trong mặt phẳng toạ độ (Oxy) là
A. (0; 1).
B. (1; 0).
C. (-1; 2).
D. (2; 1).
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Xét biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là hợp số”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố trên.
A. Có một kết quả thuận lợi cho biến cố là mặt 6 chấm.
B. Có hai kết quả thuận lợi cho biến cố là mặt 3 chấm; mặt 4 chấm.
C. Có hai kết quả thuận lợi cho biến cố là mặt 5 chấm; mặt 6 chấm.
D. Có hai kết quả thuận lợi cho biến cố là mặt 4 chấm; mặt 6 chấm.
Câu 5. Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là
A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm.
C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm.
D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm.
Câu 6. Trong các hình học đơn giản, đã học cặp hình nào dưới đây luôn là cặp hình đồng dạng?
A. Hình thoi.
B. Hình bình hành.
C. Hình vuông.
D. Hình chữ nhật.
Câu 7. Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 4” là
A. 1, 2.
B. 1, 3, 5.
C. 1, 2, 4.
D. 3, 5.
Câu 8. Cho , phân giác Ot. Trên Ox lấy các điểm A và sao cho , trên Oy lấy các điểm và C sao cho trên tia Ot lấy các điểm B và sao cho Đáp án nào sai?
A.
B. .
C.
D. .
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho biểu thức : A =
a, Rút gọn biểu thức A.
b, Tìm x để A = 1
Câu 2. (1,0 điểm). Cho đường thẳng (d) có phương trình: y = (1 – n)x + n.
Tìm n để đường thẳng (d)
a) Đi qua điểm A( -2; 0).
b) Song song với đường thẳng (d) có phương trình y = 2x + 3.
Câu 3. (1,5 điểm). Một ô tô từ Hà Nội đến Đền Hùng với vận tốc trung bình là . Trên quãng đường từ Đền Hùng về Hà Nội, vận tốc ô tô tăng thêm nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng.
Câu 4. (1 điểm) Trong trò chơi "Xúc xắc may mắn" ở mỗi ván chơi, người chơi gieo đồng thời hai con xúc xắc và ghi lại tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắn. Một người chơi 80 ván và ghi lại kết quả trong bảng sau:
Tổng số chấm | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Số ván | 2 | 5 | 6 | 8 | 11 | 14 | 12 | 9 | 6 | 4 | 3 |
a) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 5 hoặc 7. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố E: "Người chơi thắng trong một ván chơi"
b) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc từ 10 trở lên. Tính xác suất thực nghiệm của biến cố F: "Người chơi thắng trong một ván chơi"
Câu 5. (2,5 điểm). Cho nhọn () có đường cao cắt nhau tại .
a) Chứng minh .
b) Chứng minh .
c) Chứng minh .
Câu 6. (0,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, có đáy là hình vuông cạnh 2cm. Các mặt bên là các tam giác cân có đường cao bằng 7cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp SABCD.
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
AB | A | C | D | B | C | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a) A = ĐKXĐ : x2 ; x-2 ; x A = . =. = =
|
0,25 0,25 |
b) ĐKXĐ :x2 ; x-2 ; x A =1 = 1x+2 = -4 x= -6 ( thỏa mãn điều kiện ) Vậy x = -6 thì A =1
|
0,25
0,25 | |
Câu 2 (1,0 điểm) | a) Vì đường thẳng (d) đi qua A(- 2; 0) nên ta có 0 = (1 – n). (- 2) + n n = Vậy khi n = thì (d) đi qua A(- 2; 0) | 0,25
0,25 |
b) Ta có (d) // (d) n = - 1 Vậy n = - 1 thì (d) // (d) | 0,25 0,25 | |
Câu 3. (1,5 điểm) | Gọi quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng là , điêuu kiện (thoả mãn ĐK) Vậy quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng là 72 km.
| 0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
|
Câu 4. (1 điểm) | a) Có 22 ván người chơi gieo được tổng số chấm là 5 hoặc 7 Vậy xác suất thực nghiệm của biến cố E là 2280 ≈0,275 | 0,5 |
b) Có 7 ván người chơi gieo được tổng số chấm từ 10 trở lên Vậy xác suất thực nghiệm của biến cố F là 780 ≈0,0875
| 0,5 | |
Câu 5. (2,5 điểm) | 0,5 | |
a) Xét và , ta có |
0,75 | |
b b) Xét và , ta có chung | 0,75 | |
c) Chứng minh tương tự câu b |
0,5 | |
Câu 6. (0,5 điểm) | Diện tích đáy Diện tích xung quanh là Diện tích toàn phần là | 0,5 |
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 1 | 1 (C1b) | 1 (C1a) | 1 | 2 | 1,75 | |||||||
2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT | 1 | 1 | 2 (C2a+2b) | 1 (C3) | 2 | 3 | 3,0 | ||||||
3. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ | 1 | 2 (C4a+4b) | 1 | 2 | 1,25 | ||||||||
4. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 2 | 1 (C5a) | 2 (C5b+C5c) | 1 | 3 | 3 | 3,25 | ||||||
5. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 1 | 1 (C6) | 1 | 1 | 0,75 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 7 | 4 | 1 | 8 | 11 | 10 | |||||
Điểm số | 1,5 | 0,25 | 4,25 | 3,75 | 0,25 | 2 | 8 | 10 | |||||
Tổng số điểm | 1,5 điểm 15 % | 4,5 điểm 45 % | 3,75 điểm 37,5 % | 0,25 điểm 2,5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG VI. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ | 2 | 1 | ||||
1. Phân thức đại số
2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số | Nhận biết
| - Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức. - Nhận biết hai phân thức bằng nhau | 1 | C1 | ||
Thông hiểu
| - Tìm điều kiện xác định của phân thức đại số và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định. - Áp dụng tính chất thực hiện được các phép tính quy đồng mẫu thức, rút gọn phân thức. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng quy đồng mẫu nhiều phân thức, tìm điều kiện để hai phân thức bằng nhau. | |||||
3. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ phân thức đại số. | ||||
Vận dụng | - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán. | 1 | C1a | |||
4. Phép nhân và phép chia phân thức đại số | Thông hiểu | - Thực hiện phép nhân và phép chia phân thức đại số | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán. | |||||
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT | 3 | 2 | ||||
1. Phương trình bậc nhất một ẩn
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình | Nhận biết | - Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn và nhận dạng phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn. | ||||
Thông hiểu | - Giải được phương trình và phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn | |||||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất. | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | - Vận dụng tính chất biến đổi, giải các phương trình khó, cấp độ cao | |||||
3. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số | Nhận biết | - Nhận biết công thức, đồ thị hàm số. | 1 | C3 | ||
Thông hiểu | - Tính giá trị của hàm số đó xác định bởi công thức. - Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. | 1 | C2a | |||
4. Hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất | Nhận biết | - Nhận dạng được hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất | ||||
Thông hiểu | - Thiết lập bảng giá trị của hàm số bậc nhất và vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất | 1 | C2b | |||
Vận dụng | - Vận dụng hàm số bậc nhất và đồ thị của hàm số bậc nhất vào giải quyết một số bài toán thực tế. | |||||
5. Hệ số góc của đường thẳng | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm của hệ số góc của đường thẳng y = ax + b () | ||||
Thông hiểu | - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết và giải thích sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Vận dụng tìm điều kiện của tham số thoả mãn điều kiện cho trước. | |||||
CHƯƠNG VIII. MỞ ĐẦU VỀ TÍNH XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ | 2 | 1 | ||||
1. Kết quả có thể và kết quả thuận lợi | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | - Xác định kết quả có thể của hành động, thực nghiệm. - Xác định các kết quả thuận lợi cho một biến cố liên quan tới hành động, thực nghiệm. | 1 | C4 | |||
2. Cách tính xác suất của biến cố bằng tỉ số | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | - Tính xác suất bằng tỉ số giữa số kết quả thuận lợi cho biến cố và số kết quả có thể trong trường hợp các kết quả cố thể là đồng khả năng. | 2 | C4a+4b | |||
Vận dụng | ||||||
3. Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | - Tính xác suất thực nghiệm trong một số ví dụ có tình huống thực tế | |||||
Vận dụng | - Ước lượng xác suất của một biến cố bằng xác suất thực nghiệm. - Ứng dụng trong một số bài toán đơn giản. | |||||
CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG | 3 | 3 | ||||
1. Hai tam giác đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. | ||||
Thông hiểu | - Hiểu và giải thích được các tính chất của hai tam giác đồng dạng. - Biết lập ra tỉ lệ thức từ hai tam giác đồng dạng. | |||||
Vận dụng | - Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác. | 1 | C5c | |||
Vận dụng cao | Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. | 1 | C8 | |||
2. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác | Thông hiểu | - Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác đồng dạng. | ||||
Vận dụng | - Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn. | |||||
3. Định lý Pythagore và ứng dụng
| Nhận biết | - Giải thích định lý Pytagore. | ||||
Thông hiểu | - Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pytagore. | |||||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pytagore. | |||||
4. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. 5. Hình đồng dạng | Nhận biết | - Nhận biết hai hình đồng dạng - Nhận biết hai hình đồng dạng phối cảnh - Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,… biểu hiện qua hình đồng dạng. - Nhận biết điều kiện để hai tam giác vuông đồng dạng | 2 | C5+C6 | ||
Thông hiểu | - Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng. | 1 | C5a + Vẽ hình | |||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng các tam giác vuông đồng dạng. | 1 | C5b | |||
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI THỰC TIỄN | 1 | |||||
1. HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU
2. HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU | Nhận biết | - Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều. |