A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thời gian thực hiện một dao động của một điểm sóng là gì?
A. Biên độ sóng.
B. Chu kì sóng.
C. Tần số sóng.
D. Bước sóng.
Câu 2. Hiệu ứng Doppler là hiện tượng khi nguồn sóng và người quan sát chuyển động lại gần nhau thì
A. tốc độ sóng đối với người quan sát nhỏ hơn so với khi cả hai đứng yên với nhau.
B. tốc độ sóng đối với người quan sát bằng với khi cả hai đứng yên với nhau.
C. tốc độ sóng đối với người quan sát lớn hơn so với khi cả hai đứng yên với nhau.
D. tốc độ sóng đối với người quan sát có lúc nhỏ hơn, có lúc lớn hơn so với khi cả hai đứng yên với nhau.
Câu 3. Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, thì bước sóng của nó là bao nhiêu?
A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 0,5 m. D. 0,25 m.
Câu 4. Một sóng cơ đang truyền theo chiều dương của trục Ox như hình vẽ. Bước sóng là
A. 120 cm B. 60 cm C. 30 cm D. 90 cm
Câu 5. Sóng âm lần lượt truyền trong các môi trường: kim loại, nước và không khí. Tốc độ truyền âm có giá trị
A. lớn nhất khi truyền trong nước và nhỏ nhất khi truyền trong không khí.
B. lớn nhất khi truyền trong kim loại và nhỏ nhất khi truyền trong không khí.
C. lớn nhất khi truyền trong kim loại và nhỏ nhất khi truyền trong nước.
D. như nhau khi truyền trong ba môi trường.
Câu 6. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với tốc độ lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ không khí vào trong nước thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4,4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 7. Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh vonfam phát ra
A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.
Câu 8. Đâu không là cách khắc phục sai số trong thí nghiệm đo tần số sóng âm?
A. Hạn chế gây ra âm thanh nhiễu trong quá trình đo.
B. Kiểm tra dụng cụ trước khi đo.
C. Chọn thang đo phù hợp, điều chỉnh máy để tín hiệu hiển thị rõ nét trên màn hình.
D. Quay phim và so sánh kết quả thí nghiệm.
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa giữa hai nguồn kết hợp cùng biên độ và cùng pha trên mặt nước. Người ta thấy điểm M đứng yên. Bước sóng là λ thì hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể bằng
A. λ/2 B. λ C. 2λ D. 3λ
Câu 10. Ở trên mặt chất lỏng, có hai nguồn sóng ngược pha nhau là S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Trong vùng giao thoa, M là điểm có hiệu số đường đi đến 2 nguồn S1 và S2 bằng −2,5λ. M thuộc vân
A. Cực đại thứ 3.
B. Cực tiểu thứ 3.
C. Cực tiểu thứ 2.
D. Cực đại thứ 2.
Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là l1 = 750 nm, l2 = 675 nm và l3 = 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5 mm có vân sáng của bức xạ
A. l2 và l3. B. l3. C. l1. D. l2.
Câu 12. Thí nghiệm Young với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 trên màn là 8,4 mm. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối trên màn có thể nhận giá trị nào sau đây
A. 4,2 mm. B. 5,6 mm. C. 9,8 mm. D. 4,9 mm.
Câu 13. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 14. Trong thí nghiệm ứng dụng hiện tượng sóng dừng để đo tốc độ truyền âm trong không khí, dụng cụ số (3) trong hình vẽ là gì?
A. Máy phát tần số.
B. Loa nhỏ.
C. Ống cộng hưởng.
D. Cần rung.
Câu 15. Trên một một sợi dây đang có sóng dừng, phương trình sóng tại một điểm trên dây là u = 2sin(0,5πx)cos(20πt+0,5π)mm; trong đó u là li độ dao động của một điểm có tọa độ x trên dây thời điểm t, với x tính bằng cm; t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 120cm/s B. 40mm/s C. 40cm/s D. 80cm/s
Câu 16. Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, ta có d là khoảng cách từ nguồn âm đến vật cản, Δt là thời gian âm thanh đi từ nguồn âm đến vật cản rồi phản xạ ngược lại đến nguồn. Để tính được vận tốc truyền âm trong không khí ta sử dụng công thức nào?
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Xác định bước sóng và biên độ của các sóng a và b được mô tả trong đồ thị li độ - khoảng cách trên hình vẽ.
Câu 2. (1,5 điểm) Hoàn thiện các số liệu còn thiếu trong bảng sau về một số sóng vô tuyến
Trạm phát | Bước sóng (m) | Tần số (MHz) |
Radio A (FM) | ? | 97,6 |
Radio B (FM) | ? | 94,6 |
Radio B (LW) | 1515 | ? |
Radio C (MW) | 693 | ? |
Câu 3. (2,5 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Xét điểm M nằm trên đoạn AB và cách A 20 cm, điểm N nằm trên mặt nước và cách M 40 cm, MN vuông góc với AB.
a) Với tần số của hai nguồn bằng 10 Hz thì tại N có sóng với biên độ cực đại và giữa N với đường trung trực của AB không có dãy cực đại. Tính tốc độ truyền sóng.
b) Với tốc độ truyền sóng tính được ở câu a), để điểm N đứng yên thì tần số của hai nguồn phải bằng bao nhiêu?
Câu 4. (1 điểm) Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B tự do. Cho đầu A dao động nhỏ với tần số f0 thì trên dây có sóng dừng ổn định với n bụng sóng. Khi tần số giảm bớt 16 Hz thì sóng dừng trên dây có số bụng thay đổi là 4. Biết 19 Hz ≤ f0 ≤ 26 Hz. Tính giá trị f0.
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | C | D | B | C | D | D |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
A | A | C | D | B | C | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||
Câu 1 (1,0 điểm) | Sóng a: + Bước sóng: λa = 15 cm + Biên độ: Aa = 4 cm Sóng b: + Bước sóng: λb = 20 cm + Biên độ: Ab = 2 cm |
0,5 điểm
0,5 điểm | |||||||||||||||
Câu 2 (1,5 điểm) |
|
0,375 điểm 0,375 điểm 0,375 điểm 0,375 điểm | |||||||||||||||
Câu 3 (2,5 điểm) | a) Theo đề bài, N nằm ở dãy cực đại bậc một kể từ cực đại trung tâm. Do đó: NA – NB = kλ => Suy ra v ≈ 35 cm/s. b) Để điểm N đứng yên thì N phải nằm trên dãy cực tiểu. Ta có: Suy ra: => f = 5Hz; 15 Hz; 25 Hz;… |
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm | |||||||||||||||
Câu 4 (1,0 điểm) | Sợi dây đàn hồi AB có đầu B tự do, ta có: Và Từ (1) và (2) => => f = 4n + 2 => 19 ≤ 4n + 2 ≤ 26 Ta có n = 5 => Tần số f = 22 Hz |
0,5 điểm
0,5 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SÓNG | 1. Mô tả sóng | 2 | 1 | 1 |
| 1 |
|
| 4 | 1 | 2 | |
2. Sóng dọc và sóng ngang | 2 |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
| 4 | 1 | 2,5 | |
3. Giao thoa sóng | 2 | 1 | 2 |
|
|
|
| 1 | 4 | 2 | 3 | |
4. Sóng dừng | 2 |
| 2 |
|
| 1 |
|
| 4 | 1 | 2,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 5 |
| |
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 |
| |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Sóng | 5 | 16 |
|
| ||
1. Mô tả sóng | Nhận biết | - Mô tả sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. - Trình bày được quá trình truyền năng lượng của sóng. - Sử dụng mô hình sóng để giải thích một số tính chất của sóng. | 1 | 2 | C1 | C1,2 |
Thông hiểu
| - Rút ra được biểu thức v = λf từ định nghĩa của tốc độ, tần số và bước sóng. |
| 1 |
| C3 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức: v = λf. - Vận dụng được phương trình sóng để tính các đại lượng liên quan. |
| 1 |
| C4 | |
2. Sóng dọc và sóng ngang | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm sóng dọc, sóng ngang. - Thiết kế phương án và đo tần số của sóng. - Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền cùng tốc độ. |
| 2 |
| C5,6 |
Thông hiểu
| - So sánh được sóng dọc và sóng ngang. - Liệt kê được bậc độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện tử. | 1 | 1 | C2 | C7 | |
Vận dụng | - Xác định được sai số của phép đo tần số của sóng. - Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí nghiệm đo tần số của sóng. |
| 1 |
| C8 | |
3. Giao thoa sóng | Nhận biết
| - Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được hệ vân giao thoa. - Nêu được các đặc điểm của giao thoa sóng, cực đại, cực tiểu giao thoa. - Xác định được phương trình sóng. | 1 | 2 | C3a | C9,10 |
Thông hiểu
| - Trình bày được các biểu thức xác định vị trí khoảng vân và vị trí vân giao thoa trên màn. |
| 2 |
| C11,12 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức: - Vận dụng được điều kiện giao thoa sóng, xác định cực đại, cực tiểu giao thoa. | 1 |
| C3b |
| |
4. Sóng dừng | Nhận biết
| - Giải thích được sự hình thành sóng dừng. - Thiết kế phương án và đo tốc độ truyền âm trong không khí. |
| 2 |
| C13,14 |
Thông hiểu
| - Rút ra điều kiện hình thành sóng dừng trên dây trong hai trường hợp: dây có hai đầu cố định và dây có một đầu cố định, một đầu tự do. - Nêu nguyên nhân gây sai số trong thí đo tốc độ truyền âm trong không khí. |
| 2 |
| C15,16 | |
Vận dụng | - Xác định được vị trí nút và bụng của sóng dừng. | 1 |
| C4 |
|