A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đơn vị đo điện tích là
A. jun (J). B. fara (F). C. culông (C). D. vôn (V).
Câu 2. Quả cầu trung hòa điện, sau khi đặt tiếp xúc với thanh nhiễm điện âm sẽ trở nên nhiễm điện âm và hút được tóc. Đó là hiện tượng nhiễm điện do
A. hưởng ứng. B. tiếp xúc.
C. cọ xát. D. khác cấu tạo vật chất.
Câu 3. Xét hai điện tích điểm q1 và q2 có tương tác đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 < 0 và q2 > 0.
B. q1 > 0 và q2 < 0.
C. q1q2 > 0.
D. q1q2 < 0.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong môi trường có hằng số điện môi ε?
A. Khoảng cách giữa hai điện tích điểm.
B. Độ lớn của hai điện tích điểm.
C. Hằng số điện môi ε.
D. Hằng số Coulomb k.
Câu 5. Hai điện tích điểm có cùng độ lớn 3.10-9 C đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-6 N?
A. 9 cm. B. 3 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.
Câu 6. Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q đặt tại một điểm trong chân không?
A. Khoảng cách từ r đến điểm quan sát.
B. Độ lớn của điện tích Q.
C. Hằng số điện của chân không.
D. Độ lớn của điện tích Q đặt tại điểm quan sát.
Câu 7. Xác định loại điện tích trong hình vẽ dưới đây?
A. Điện tích dương.
B. Điện tích âm.
C. Điện tích trung hòa.
D. Điện tích điểm.
Câu 8. Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì điện trường sẽ không ảnh hưởng tới
A. thành phần vận tốc theo phương vuông góc với đường sức điện.
B. thành phần vận tốc theo phương song song với đường sức điện.
C. quỹ đạo của chuyển động.
D. gia tốc của chuyển động.
Câu 9. Khoảng cách giữa hai cực của ống phóng tia X bằng 2 cm, hiệu điện thế giữa hai cực là 100 kV. Cường độ điện trường giữa hai cực bằng
A. 200 V/m. B. 5 000 000 V/m. C. 2000 V/m. D. 50 V/m.
Câu 10. Cường độ điện trường tại điểm cách một điện tích điểm 0,2 m có độ lớn 2,8.106 N/C, hướng về phía điện tích. Tìm độ lớn của điện tích.
A. 6,2.10-5 C.
B. 3,4.10-3 C.
C. 7,8.10-3 C.
D. 1,2.10-5 C.
Câu 11. Hai điện tích điểm q1 = 9.10-8 C; q2 = -9.10-8 C đặt tại hai điểm A,B trong không khí cách nhau 25cm. Cường độ điện trường tại điểm M có AM = 15cm; BM = 20cm là
A. 36000 V/m.
B. 413,04 V/m.
C. 20250 V/m.
D. 56250 V/m.
Câu 12. Thế năng điện của một điện tích q đặt tại điểm M trong một điện trường bất kì không phụ thuộc vào
A. điện tích q.
B. vị trí điểm M.
C. điện trường.
D. khối lượng của điện tích q.
Câu 13. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện?
A. Điện dung của tụ điện.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C. Hằng số điện môi.
D. Cường độ điện trường bên trong tụ.
Câu 14. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào sử dụng tụ điện?
A. Nam châm điện.
B. Đèn flash chụp ảnh.
C. Tuabin nước.
D. Pin.
Câu 15. Quạt điện nhà bạn Nam bị hỏng chiếc tụ điện như hình vẽ và cần được thay thế. Cửa hàng đồ điện có một số loại tụ điện đang bán như sau:
a) 2 μF – 300 V; b) 2,5 μF – 300 V;
c) 2,5 μF – 100 V; d) 1,5 μF – 250 V;
e) 1 μF – 250 V.
Bạn Nam có thể chọn phương án mua nào để thay thế cho tụ hỏng?
A. Tụ điện a).
B. Tụ điện c).
C. Tụ điện b) hoặc mua tụ điện d) và tụ điện e) về ghép song song với nhau.
D. Tụ điện b) hoặc tụ điện c) đều được.
Câu 16. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là
A. Cb = 5 (μF).
B. Cb = 10 (μF).
C. Cb = 15 (μF).
D. Cb = 55 (μF).
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm).
a) Hãy so sánh định tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong trường hợp hai điện tích được đặt trong một chất điện môi và đặt trong chân không.
b) Hai quả cầu nhỏ được tích điện như nhau, mỗi quả có khối lượng 1,5 g. Một quả được treo bằng một sợi chỉ, quả kia được đưa lại gần. Ở trạng thái cân bằng, hai quả cầu cách nhau 2,6 cm và sợi chỉ tạo với phương thẳng đứng góc 200. Tính điện tích của mỗi quả cầu.
Câu 2 (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm và AC = 4 cm. Tại B, ta đặt điện tích Q1 = 4,5.10-8 C, tại C, ta đặt điện tích Q2 = 2.10-8. Hãy tính độ lớn của cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại A.
Câu 3 (2,5 điểm).
a) Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là gì? Nêu công thức tính hiệu điện thế.
b) Trên vỏ tụ điện (1) và (2) lần lượt ghi 4 700 μF – 35 V và 3 300 μF – 25 V. Tìm hiệu điện thế tối đa của bộ tụ điện khi ghép nối tiếp hai tụ này.
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | B | C | A | C | D | A | A |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
B | D | B | D | A | B | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm trong trường hợp hai điện tích được đặt trong chất điện môi sẽ nhỏ hơn trường hợp hai điện tích được đặt trong chân không vì độ lớn lực tĩnh điện tỉ lệ nghịch với hằng số điện môi. |
1 điểm |
b) Trọng lực và lực điện được biểu diễn như hình vẽ. Trọng lực của quả cầu là: P = 1,5.10-3.10 = 0,015 N Lực điện tác dụng lên quả cầu có độ lớn là: Fđ = P.tan20 = 5,46.10-3 N Điện tích của hai quả cầu là: |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
| |
Câu 2 (1,5 điểm) | Sử dụng công thức ta tính được: Điện trường do Q1 gây ra tại A có độ lớn bằng: Điện trường do Q2 gây ra tại A có độ lớn bằng: Ta thấy vuông góc với (theo hình vẽ) nên điện trường tổng hợp tính được là: V/m. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Câu 3 (2,5 điểm) | a) Cũng như thế năng hấp dẫn, thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. Người ta lấy thế năng của một điện tích trong điện trường bằng công mà điện trường sinh ra khi là dịch chuyển điện tích từ điểm đang xét đến điểm mốc tính thế năng. Đối với một điện tích q dương ở điểm M trong điện trường đều, ta có: WM = A = qEd Với WM là thế năng của điện tích tại điểm M và d là khoảng cách giữa điểm M và bản âm. |
1 điểm |
b) Để các tụ còn có thể hoạt động bình thường thì Khi ghép nối tiếp: Kết hợp với phương trình (*), ta được Vậy hiệu điện thế tối đa mà bộ tụ điện này còn hoạt động bình thường là 42,6 V. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Lực tương tác giữa các điện tích | 2 | 1 | 2 |
| 1 |
|
| 1 | 5 | 2 | 3,25 |
2. Điện trường | 3 |
| 2 | 1 | 1 |
|
|
| 6 | 1 | 3 |
3. Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện | 3 | 1 | 2 |
|
| 1 |
|
| 5 | 2 | 3,75 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 5 |
|
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐIỆN TRƯỜNG | 5 | 16 |
|
| ||
1. Lực tương tác giữa các điện tích | Nhận biết | - Phát biểu được định luật Coulomb (Cu-lông) và nêu được đơn vị đo điện tích. - Mô tả được cách làm nhiễm điện một vật. | 1 | 2 | C1a | C1,2 |
Thông hiểu
| - Mô tả được sự hút (hoặc đẩy) giữa hai điện tích. - Chỉ ra được đặc điểm của lực tương tác giữa hai điện tích điểm và các yếu tố ảnh hưởng đến lực tương tác. |
| 2 |
| C3,4 | |
Vận dụng | - Tính được lực tương tác giữa hai điện điểm đứng yên trong điện môi. |
| 1 |
| C5 | |
Vận dụng cao | - Sử dụng được biểu thức của định luật Coulomb, tính và mô tả được lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không (hoặc trong không khí). | 1 |
| C1b |
| |
2. Điện trường | Nhận biết
| - Nhận biết được khái niệm điện trường là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. - Nêu được ý nghĩa của cường độ điện trường và định nghĩa được cường độ điện trường tại một điểm. - Nêu được đơn vị đo cường độ điện trường. - Mô tả được tác dụng của điện trường đều lên chuyển động của điện tích bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức. |
| 3 |
| C6,7,8 |
Thông hiểu
| - Nêu được đặc điểm của điện trường đều. - Sử dụng biểu thức tính và mô tả được cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r. - Sử dụng biểu thức , tính được cường độ của điện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện đặt song song, xác định được lực tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều. | 1 | 2 | C2 | C9,10 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức . |
| 1 |
| C11 | |
3. Điện thế, hiệu điện thế, tụ điện | Nhận biết
| - Nhận biết được khái niệm thế năng điện và điện thế. - Nhận biết được định nghĩa điện dung và đơn vị đo điện dung. - Nêu được một số ứng dụng của tụ điện. | 1 | 3 | C3a | C12,13,14 |
Thông hiểu | - Tính được điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp, ghép song song. - Tính được năng lượng của tụ điện. |
| 2 |
| C15,16 | |
Vận dụng | - Vận dụng được mối liên hệ thế năng điện với điện thế, ; mối liên hệ cường độ điện trường với điện thế. - Vận dụng được biểu thức tính năng lượng tụ điện. | 1 |
| C3b |
|