A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. GNI được tính bằng
A. tổng thu nhập quốc gia chia cho số dân của một nước.
B. thuế nhập khẩu chia cho trị giá nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành.
C. tổng giá trị tăng thêm theo giá hiện hành cộng với thuế sản phẩm.
D. tiêu dùng cuối cùng cộng với tích lũy tài sản.
Câu 2. Nước nào sau đây có nền kinh tế - xã hội đang phát triển?
A. Nhật Bản. B. Hàn Quốc. C. I - xra - en. D. Bra - xin.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm xã hội của các nước phát triển?
A. Chất lượng cuộc sống ở nhiều mức: cao, trung bình, thấp.
B. Điều kiện giáo dục tốt, dễ tiếp cận.
C. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh, song tỉ lệ dân thành thị chưa cao.
D. Phần lớn có cơ cấu dân số trẻ.
Câu 4. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là
A. UN. B. APEC. C. IMF. D. WTO.
Câu 5. Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập vào năm nào?
A. 1995. B. 1944. C. 1989. D. 1945.
Câu 6. Một trong các mục tiêu hoạt động của Tổ chức thương mại Thế giới là
A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
B. Giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực.
C. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính tạm thời các các nước thành viên khi các nước này gặp khó khăn.
D. Nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các nước thành viên, bảo đảm các quyền và tiêu chuẩn lao động tối thiểu.
Câu 7. Năm 2020, khu vực Mỹ La tinh đóng góp khoảng
A. 6% vào GDP của thế giới. B. 8% vào GDP của thế giới.
C. 5% vào GDP của thế giới. D. 7% vào GDP của thế giới.
Câu 8. Thế mạnh trong nông nghiệp của Mỹ La tinh là
A. cây lương thực. B. cây ăn quả.
C. cây công nghiệp. D. cây cảnh.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mỹ La tinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD?
A. Bra-xin. B. Chi-lê. C. Ac-hen-ti-na. D. Ê-cua-đo.
Câu 10. Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La tinh là
A. phát triển ổn định và tự chủ. B. xuất khẩu hàng công nghiệp.
C. có tốc độ tăng trưởng cao. D. tốc độ phát triển không đều.
Câu 11. Giải pháp nào giúp đảm bảo an ninh lương thực?
A. Đẩy mạnh tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo.
B. Cung cấp lương thực và cứu trợ nhân đạo cho các khu vực mất an ninh lương thực nghiêm trọng.
C. Tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế như: Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC), Liên hợp quốc,... trong việc đàm phán, hợp tác, phân phối năng lượng.
D. Hợp tác chặt chẽ trong phòng, chống tấn công mạng và tội phạm mạng.
Câu 12. Tổ chức liên kết khu vực nào sau đây có sự tham gia của các nước ở nhiều châu lục khác nhau nhất?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 13. Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa về kinh tế.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
Câu 14. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Bắc Âu, Bắc Mỹ. B. Đông Á, Tây Nam Á.
C. Bắc Mỹ, Trung Mỹ. D. Tây Phi, Đông Phi.
Câu 15. Chọn phương án sai. Vì sao chỉ số HDI ở các nước đang phát thấp hơn các nước phát triển?
A. Vì chất lượng y tế thấp hơn các nước phát triển.
B. Vì chất lượng giáo dục thấp hơn các nước phát triển.
C. Vì chất lượng cuộc sống thấp hơn các nước phát triển.
D. Vì diện tích lãnh thổ thấp hơn các nước phát triển.
Câu 16. Vì sao các nước phát triển ngành dịch vụ phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng GDP cao hơn các nước đang phát triển?
A. Vì chỉ số HDI ở các nước đang phát triển thấp hơn.
B. Vì thu nhập bình quân đầu người ở các nước phát triển cao hơn.
C. Vì cơ cấu kinh tế đang có xu hướng tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
D. Vì tỉ lệ tăng tự nhiên dân số ở các nước phát triển đang có xu hướng tăng.
Câu 17. Trong bối cảnh toàn cầu hóa, các nước ta đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Câu 18. Theo Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA), tổng tiêu thụ năng lượng trên thế giới năm 2020 là hơn 400 triệu Tê - ra - jun (TJ), trong đó năng lượng hóa thạch chiếm 64,8%. Dự báo nhu cầu tiêu thụ năng lượng toàn cầu sẽ tăng 24% vào năm 2050 so với năm 2020. Chúng ta cần là gì để góp phần đảm bảo an ninh năng lượng?
A. Hạn chế xả rác ra ao, hồ, sông.... B. Tránh phát tán thông tin sai lệch.
C. Sử dụng tiết kiệm điện. D. Sử dụng thực phẩm sạch.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mỹ La tinh?
A. Chính trị không ổn định. B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động. D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 20. Mỹ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc do
A. nguồn lương thực lớn và khí hậu lạnh. B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.
C. nguồn thức ăn công nghiệp phong phú. D. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng toàn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế giới.
Câu 2. (3,0 điểm)
a. (1,5 điểm) Trình bày sự khác biệt về xã hội của các nhóm nước.
b. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020
(Đơn vị: %)
GDP Nước | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Công nghiệp, xây dựng | Dịch vụ | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Đức | 0,7 | 36,5 | 63,3 | 9,5 |
Hoa Kỳ | 0,9 | 18,4 | 80,1 | 0,6 |
Bra - xin | 5,9 | 17,7 | 62,8 | 13,6 |
Việt Nam | 12,7 | 36,7 | 41,8 | 8,8 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một số nước năm 2020.
- Nhận xét về sự khác biệt cơ cấu GDP trên.
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | B | B | B | D | A | C | A | D |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
B | A | B | D | D | A | B | C | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||||||||||
Câu 1 | Ảnh hưởng của toàn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế giới: - Góp phần khai thác lợi thế cạnh tranh của từng quốc gia, tăng cường chuyên môn hóa và phân công lao động trên phạm vi quốc tế, từ đó thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. - Thúc đẩy các nước cải cách kinh tế, hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thể chế phát triển kinh tế, cải thiện môi trường đầu tư và kinh doanh,... - Gia tăng các nguồn lực bên ngoài (vốn, lao động, công nghệ…) cho phát triển kinh tế - xã hội. - Gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế giữa các nước; gây ra các vấn đề môi trường, rác thải, đặc biệt rác thải nhựa. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | ||||||||||||||||||
Câu 2 | a.
|
Mỗi ý đúng 0,15 điểm | ||||||||||||||||||
b. - Vẽ biểu đồ: BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020 (Đơn vị: %) - Nhận xét: Nhìn chung các nước có ngành công nghiệp và xây dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế của cả nước, đặc biệt là ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất cho GDP. + Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở các nước đang phát triển có GDP cao hơn các nước phát triển, trong đó Việt Nam cao nhất là 12,7% cao hơn so với Đức 12% do nhiều nguyên nhân như truyền thống, con người, điều kiện thời tiết… + Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng tương đối cao trong cơ cấu GDP, trong đó Việt Nam (36,7%) đang có tỉ trọng cao nhất chứng tỏ sự chuyển đổi tích cực về mặt kinh tế của các nhóm nước đang phát triển. + Ngành dịch vụ là ngành đang được các nước chú trọng và quan tâm, đặc biệt là ở các nước phát triển như Hoa Kì (80,1%), Đức (63,3%), trong đó Việt Nam thấp nhất (41,8%) nhưng cũng là ngành đóng góp nhiều nhất cho GDP cả nước. + Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm vẫn còn cao ở các nước đang phát triển, cao nhất là Bra - xin (13,6%), đặc biệt trong nhóm nước phát triển thì Đức cao ngang với các nước đang phát triển (9,5%), Hoa Kì thấp nhất với 0,6%. |
1 điểm
0,5 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước | 3 | 1 | Ý 1, câu 2 | 2 | Ý 2, câu 2 | Ý 3, câu 2 | 6 | 1 | 4,5 | ||
Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế | Câu 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | |||||
Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu | 3 | 2 | 1 | 6 | 1,5 | ||||||
Khu vực Mỹ La tinh | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 1,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 6 | 2 | 20 | 2 | 10,0 | |||||
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước | Nhận biết | - Chỉ ra khái niệm các chỉ tiêu phân chia các nước trên thế giới theo trình độ phát triển kinh tế - xã hội. - Chỉ ra được nước phát triển. - Chỉ ra đặc điểm về xã hội của các nước. | 3 | C1
C2
C3 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được khu vực có tuổi thọ trung bình thấp nhất. - Sự khác biệt về xã hội giữa các nước | Ý 1 | 1 | C2 | C14 | |
Vận dụng | - Giải thích vì sao chỉ số HDI ở các nước đang phát triển thấp hơn - Giải thích vì sao các nước phát triển ngành dịch vụ phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng GDP cao hơn các nước đang phát triển. - Vẽ biểu đồ so sánh cơ cấu GDP giữa các nước và nhận xét | Ý 2, 3 | 2 | C2 | C15
C16 | |
Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế | Nhận biết | Trình bày được ảnh hưởng toàn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế giới. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra hệ quả không phải của khu vực hóa kinh tế. | 1 | C13 | |||
Vận dụng | Chỉ ra được cơ hội thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. | 1 | C17 | |||
Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu | Nhận biết | - Nhận biết một số tổ chức quốc tế và khu vực. - Nhận biết năm thành lập của các tổ chức. - Nhận biết được mục tiêu của các tổ chức. | 3 | C4
C5
C6 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra giải pháp cho một số vấn đề an ninh toàn cầu. - Chỉ ra được tổ chức có nhiều quốc gia ở nhiều châu lục khác nhau tham gia nhất. | 2 | C11
C12 | |||
Vận dụng | Liên hệ an ninh toàn cầu và bảo vệ hòa bình trên thế giới. | 1 | C18 | |||
Khu vực Mỹ La tinh | Nhận biết | - Chỉ ra được khu vực Mỹ La tinh đóng góp bao nhiêu GDP thế giới (năm 2020). - Chỉ ra thế mạnh trong nông nghiệp của khu vực Mỹ La tinh. | 2 | C7
C8 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được quốc gia ở khu vực Mỹ La tinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD. - Chỉ ra được đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La tinh. | 2 | C9
C10 | |||
Vận dụng | - Chỉ ra được nguyên nhân chủ yếu Mỹ La tinh có tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh. - Giải thích lí do Mỹ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc. | 2 | C19
C20 |