A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Lãnh thổ Hoa Kỳ
A. bao gồm phần trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.
B. nằm giữa Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
C. có diện tích lớn nhất thế giới.
D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.
Câu 2. Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ
A. có quy mô lớn, năng suất cao.
B. manh mún, nhỏ lẻ.
C. chỉ phát triển trồng trọt, không phát triển chăn nuôi.
D. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho đất nước.
Câu 3. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc đới khí hậu nào?
A. Ôn đới. B. Nhiệt đới.
C. Cận cực. D. Cận nhiệt.
Câu 4. Sản xuất nông nghiệp ở Liên bang Nga phát triển ở
A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. đồng bằng Đông Âu.
C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. khu vực giáp Bắc Băng Dương.
Câu 5. Hòn đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-siu.
Câu 6. Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao ở
A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương.
C. dọc biên giới với Ca-na-đa. D. khu vực trung tâm.
Câu 7. Công nghiệp Hoa Kỳ là ngành
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.
C. có cơ cấu không đa dạng.
D. đứng đầu thế giới về sản lượng của hầu hết các sản phẩm.
Câu 8. Diện tích rừng của Liên bang Nga chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích rừng trên thế giới?
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Câu 9. Các ngành công nghiệp khai thác và sơ chế của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở
A. phía Tây. B. phía Đông.
C. đồng bằng Đông Âu. D. Tây Xi-bia.
Câu 10. Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là
A. đồi núi. B. núi cao. C. cao nguyên. D. đồng bằng.
Câu 11. Hoa Kỳ là nền kinh tế
A. có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. có ít ảnh hưởng đối với thế giới.
C. hàng đầu thế giới.
D. chiếm hơn 50% GDP của thế giới.
Câu 12. Hoạt động xuất nhập khẩu của Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây?
A. Trị giá xuất khẩu giảm, trị giá nhập khẩu tăng.
B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.
C. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn trị giá nhập khẩu.
D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển mạnh?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ kĩ thuật, năng suất lao động cao.
C. Tham gia toàn cầu hóa kinh tế, phát triển kinh tế tri thức từ sớm, kinh tế thị trường phát triển ở mức độ rất cao.
D. Quy trình sản xuất ổn định, ít thay đổi.
Câu 14. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Liên bang Nga?
A. Thành phần dân tộc đa dạng, phức tạp.
B. Đông dân.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều.
Câu 15. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp thế mạnh của Liên bang Nga?
A. Điện tử - tin học. B. Khai khoáng.
C. Luyện kim. D. Hàng không - vũ trụ.
Câu 16. Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nguồn hải sản dồi dào là do
A. khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
B. biển Nhật Bản chưa bị ô nhiễm.
C. nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu, có nhiều vũng vịnh.
Câu 17. Ngành thủy sản Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phát triển mạnh do có nguồn lợi thủy sản dồi dào, phương tiện và công nghệ khai thác hiện đại.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.
D. Mang tính công nghiệp.
Câu 18. Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga?
A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn. B. Khí hậu lạnh giá.
C. Nhiều loại đất. D. Tài nguyên nước hạn chế.
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ngành du lịch của Liên bang Nga?
A. Liên bang Nga có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch.
B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là các trung tâm du lịch lớn nhất.
C. Các điểm du lịch nổi tiếng là hồ Bai-can, cung điện Crem-lin,...
D. Du lịch biển là loại hình du lịch chính ở Liên bang Nga.
Câu 20. Lao động của Nhật Bản không có thế mạnh nào sau đây?
A. Lực lượng lao động trẻ, dồi dào.
B. Người lao động cần cù, tự giác.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao.
D. Người lao động có trách nhiệm, tình kỉ luật cao.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). a) Trình bày đặc điểm về quy mô và gia tăng dân số ở Hoa Kỳ. Cho biết những đặc điểm đó ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội?
b) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ? Hãy sửa các câu sai.
1) Hoa Kỳ nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam, cách xa các trung tâm kinh tế khác.
2) Khí hậu Hoa Kỳ không thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.
3) Các sông ở Hoa Kỳ có giá trị về nhiều mặt: thủy lợi, giao thông, thủy điện, du lịch,...
4) Hoa Kỳ có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và giàu có bậc nhất thế giới.
5) Biển là tài nguyên quan trọng đối với Hoa Kỳ, đây là cơ sở để phát triển nhiều ngành kinh tế biển.
Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm Sản lượng | 2000 | 2010 | 2015 | 2020 |
Dầu mỏ (triệu tấn) | 326,7 | 512,3 | 544,6 | 524,4 |
Khí tự nhiên (tỉ m3) | 537,1 | 610,0 | 608,9 | 557,6 |
(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
b) Nhận xét sự phát triển công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.
Câu 3 (1 điểm). Nhật bản là một trong những quốc gia phát triển bậc nhất tại châu Á và có vị thế cao trên toàn cầu. Tuy nhiên, quốc gia này đang đối mặt với nguy cơ già hóa dân số nghiêm trọng. Số lượng người già ngày càng tăng lên, tỉ lệ sinh thấp dần theo từng năm và số lượng người trẻ, người trong độ tuổi lao động rất thấp. Năm 2020, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên chiếm 29% tổng số dân và dự báo đến năm 2050, con số này tăng lên 37,7%. Hãy giải thích nguyên nhân của tình trạng này.
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | A | A | B | B | B | B | B | B | A |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
C | C | D | C | A | C | B | B | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Đặc điểm về quy mô và gia tăng dân số ở Hoa Kỳ - Hoa Kỳ là nước đông dân (thứ ba thế giới). Tỉ lệ dân cư trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng. - Tỉ lệ tăng dân số thấp, dân số tăng một phần quan trong do nhập cư. * Ảnh hưởng của quy mô và gia tăng dân số ở Hoa Kỳ đến sự phát triển kinh tế - xã hội: - Nguồn lao động lớn và thị trường tiêu thụ lớn, thúc đẩy kinh tế phát triển. - Tăng chi phí phúc lợi xã hội, nguy cơ thiếu lao động bổ sung. |
0,25
0,25
0,25
0,25 |
b) Câu 3), 4) và 5) đúng. Câu 1) và 2) sai. Sửa lại: 1) Hoa Kỳ nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, cách xa các trung tâm kinh tế khác. 2) Nhìn chung, khí hậu Hoa Kỳ thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt. | 0,25 0,25
0,25
0,25 | |
Câu 2 (2,0 điểm) | a) Biểu đồ sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020 | 1 |
b) Nhận xét: - Khai thác dầu khí là ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên bang Nga, ngành này phát triển trên cơ sở nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên giàu có của đất nước. - Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên nhìn chung có xu hướng tăng giảm không ổn định do chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố. |
0,5
0,5 | |
Câu 3 (1 điểm) | Nguyên nhân của tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản là do: - Tỉ lệ không muốn kết hôn tăng: Với sự phát triển hiện đại của xã hội Nhật Bản, thời gian làm việc cao thì nhiều người thường dành thời gian cho công việc nhiều hơn. Tỉ lệ người không muốn kết hôn tăng cao và cùng là nguyên nhân chính khiến tỉ lệ sinh giảm sâu trong những năm gần đây, dẫn đến sự già hóa dân số nặng nề. - Kết hôn muộn và sinh con muộn: Những người kết hôn trước 30 tuổi dần giảm và tỉ lệ kết hôn muộn tăng lên. Hầu như mọi người đều muốn ổn định trong sự nghiệp và tài chính trước khi kết hôn. Do đó mà những người kết hôn muộn rất nhiều, tỉ lệ sinh con thấp và hầu như mỗi gia đình chỉ sinh 1 đến 2 con. |
0,5
0,5 |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | |||||||||||
Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ | 2 | 1 ý | 1 ý | 2 | 1 | 2,5 | |||||
Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN | 2 | 2 | 4 | 1 | |||||||
Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | 1 | 1 | 2 | ||||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | 7 | 1 | ||||
Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 2 | 1 ý | C1 C6 | C1a |
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ. | 1 ý | C1b | |||
Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 3 | C2 C7 C11 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển. - Chỉ ra được đặc điểm không đúng của ngành thủy sản. | 2 | C13 C17 | |||
LIÊN BANG NGA | 9 | 1 | ||||
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 2 | C3 C8 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm dân cư Liên bang Nga. - Hiểu được khó khăn do tự nhiên gây ra đối với sản xuất nông nghiệp. | 2 | C14 C18 | |||
Bài 21. Kinh tế LBN | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. | 3 | C4 C9 C12 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được ngành công nghiệp không phải là thế mạnh của Liên bang Nga. - Chỉ ra được phát biểu không đúng về ngành du lịch. | 2 | C15 C19 | |||
Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | Vận dụng | Vẽ được biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020 và nhận xét. | 1 | C2 | ||
NHẬT BẢN | 4 | 1 | ||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. | 2 | C5 C10 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân Nhật Bản có nhiều ngư trường. - Chỉ ra được đặc điểm không đúng về đặc điểm lao động của Nhật Bản. | 2 | C16 C20 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức đã học giải thích nguyên nhân thực trạng già hóa dân số ở Nhật Bản. | 1 | C3 |