Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 11 kết nối (đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 11 kết nối tri thức (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Lãnh thổ Hoa Kỳ

A. bao gồm phần trung tâm Bắc Mỹ, bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

B. nằm giữa Ca-na-đa và Mê-hi-cô.

C. có diện tích lớn nhất thế giới.

D. nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam.

Câu 2. Nền nông nghiệp của Hoa Kỳ

A. có quy mô lớn, năng suất cao.

B. manh mún, nhỏ lẻ.

C. chỉ phát triển trồng trọt, không phát triển chăn nuôi.

D. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu cho đất nước.

Câu 3. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc đới khí hậu nào?

A. Ôn đới.  B. Nhiệt đới.

C. Cận cực. D. Cận nhiệt.

Câu 4. Sản xuất nông nghiệp ở Liên bang Nga phát triển ở

A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. đồng bằng Đông Âu.

C. cao nguyên Trung Xi-bia. D. khu vực giáp Bắc Băng Dương.

Câu 5. Hòn đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-siu.

Câu 6. Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao ở

A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương.

C. dọc biên giới với Ca-na-đa. D. khu vực trung tâm.

Câu 7. Công nghiệp Hoa Kỳ là ngành

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kỳ.

C. có cơ cấu không đa dạng.

D. đứng đầu thế giới về sản lượng của hầu hết các sản phẩm.

Câu 8. Diện tích rừng của Liên bang Nga chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích rừng trên thế giới?

A. 10%. B. 20%. C. 30%.   D. 40%.

Câu 9. Các ngành công nghiệp khai thác và sơ chế của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở

A. phía Tây. B. phía Đông.

C. đồng bằng Đông Âu. D. Tây Xi-bia.

Câu 10. Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là

A. đồi núi. B. núi cao. C. cao nguyên. D. đồng bằng.

Câu 11. Hoa Kỳ là nền kinh tế

A. có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định. 

B. có ít ảnh hưởng đối với thế giới.

C. hàng đầu thế giới.

D. chiếm hơn 50% GDP của thế giới.

Câu 12. Hoạt động xuất nhập khẩu của Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây?

A. Trị giá xuất khẩu giảm, trị giá nhập khẩu tăng.

B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.

C. Trị giá xuất khẩu thường lớn hơn trị giá nhập khẩu.

D. Trị giá xuất khẩu thường nhỏ hơn trị giá nhập khẩu.

Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển mạnh?

A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ kĩ thuật, năng suất lao động cao.

C. Tham gia toàn cầu hóa kinh tế, phát triển kinh tế tri thức từ sớm, kinh tế thị trường phát triển ở mức độ rất cao.

D. Quy trình sản xuất ổn định, ít thay đổi.

Câu 14. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Liên bang Nga?

A. Thành phần dân tộc đa dạng, phức tạp.

B. Đông dân.

C. Cơ cấu dân số trẻ.

D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều.

Câu 15. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp thế mạnh của Liên bang Nga?

A. Điện tử - tin học. B. Khai khoáng.

C. Luyện kim. D. Hàng không - vũ trụ.

Câu 16. Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn với nguồn hải sản dồi dào là do

A. khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

B. biển Nhật Bản chưa bị ô nhiễm.

C. nằm ở nơi giao nhau của dòng biển nóng và dòng biển lạnh.

D. bờ biển dài, khúc khuỷu, có nhiều vũng vịnh.

Câu 17. Ngành thủy sản Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Phát triển mạnh do có nguồn lợi thủy sản dồi dào, phương tiện và công nghệ khai thác hiện đại.

B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng còn thấp nhưng có xu hướng tăng lên.

D. Mang tính công nghiệp.

Câu 18. Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga?

A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn. B. Khí hậu lạnh giá.

C. Nhiều loại đất. D. Tài nguyên nước hạn chế.

Câu 19. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ngành du lịch của Liên bang Nga?

A. Liên bang Nga có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch.

B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là các trung tâm du lịch lớn nhất.

C. Các điểm du lịch nổi tiếng là hồ Bai-can, cung điện Crem-lin,...

D. Du lịch biển là loại hình du lịch chính ở Liên bang Nga.

Câu 20. Lao động của Nhật Bản không có thế mạnh nào sau đây?

A. Lực lượng lao động trẻ, dồi dào.

B. Người lao động cần cù, tự giác.

C. Lực lượng lao động có trình độ cao.

D. Người lao động có trách nhiệm, tình kỉ luật cao.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). a) Trình bày đặc điểm về quy mô và gia tăng dân số ở Hoa Kỳ. Cho biết những đặc điểm đó ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế - xã hội?

b) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ? Hãy sửa các câu sai.

1) Hoa Kỳ nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam, cách xa các trung tâm kinh tế khác.

2) Khí hậu Hoa Kỳ không thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.

3) Các sông ở Hoa Kỳ có giá trị về nhiều mặt: thủy lợi, giao thông, thủy điện, du lịch,...

4) Hoa Kỳ có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và giàu có bậc nhất thế giới.

5) Biển là tài nguyên quan trọng đối với Hoa Kỳ, đây là cơ sở để phát triển nhiều ngành kinh tế biển.

Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu: 

SẢN LƯỢNG KHAI THÁC DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

                                    Năm

Sản lượng

2000

2010

2015

2020

Dầu mỏ (triệu tấn)

326,7

512,3

544,6

524,4

Khí tự nhiên (tỉ m3)

537,1

610,0

608,9

557,6

(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, 2022) 

a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.

b) Nhận xét sự phát triển công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020.

Câu 3 (1 điểm). Nhật bản là một trong những quốc gia phát triển bậc nhất tại châu Á và có vị thế cao trên toàn cầu. Tuy nhiên, quốc gia này đang đối mặt với nguy cơ già hóa dân số nghiêm trọng. Số lượng người già ngày càng tăng lên, tỉ lệ sinh thấp dần theo từng năm và số lượng người trẻ, người trong độ tuổi lao động rất thấp. Năm 2020, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên chiếm 29% tổng số dân và dự báo đến năm 2050, con số này tăng lên 37,7%. Hãy giải thích nguyên nhân của tình trạng này.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC 

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

A

A

B

B

B

B

B

B

A

 

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14 

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

C

C

D

C

A

C

B

B

D

A

        B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu hỏi

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

a) Đặc điểm về quy mô và gia tăng dân số ở Hoa Kỳ

- Hoa Kỳ là nước đông dân (thứ ba thế giới). Tỉ lệ dân cư trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên ngày càng tăng.

- Tỉ lệ tăng dân số thấp, dân số tăng một phần quan trong do nhập cư.

* Ảnh hưởng của quy mô và gia tăng dân số ở Hoa Kỳ đến sự phát triển kinh tế - xã hội:

- Nguồn lao động lớn và thị trường tiêu thụ lớn, thúc đẩy kinh tế phát triển.

- Tăng chi phí phúc lợi xã hội, nguy cơ thiếu lao động bổ sung.

 

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

b) Câu 3), 4) và 5) đúng.

Câu 1) và 2) sai.

Sửa lại:

1) Hoa Kỳ nằm hoàn toàn ở bán cầu Tây, cách xa các trung tâm kinh tế khác.

2) Nhìn chung, khí hậu Hoa Kỳ thuận lợi cho sản xuất và sinh hoạt.

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

Câu 2

(2,0 điểm)

a) 

Biểu đồ sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020

1

b) Nhận xét:

- Khai thác dầu khí là ngành công nghiệp mũi nhọn của Liên bang Nga, ngành này phát triển trên cơ sở nguồn tài nguyên dầu mỏ và khí tự nhiên giàu có của đất nước.

- Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên nhìn chung có xu hướng tăng giảm không ổn định do chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố.

 

0,5

 

 

0,5

Câu 3 

(1 điểm)

Nguyên nhân của tình trạng già hóa dân số ở Nhật Bản là do:

- Tỉ lệ không muốn kết hôn tăng: Với sự phát triển hiện đại của xã hội Nhật Bản, thời gian làm việc cao thì nhiều người thường dành thời gian cho công việc nhiều hơn. Tỉ lệ người không muốn kết hôn tăng cao và cùng là nguyên nhân chính khiến tỉ lệ sinh giảm sâu trong những năm gần đây, dẫn đến sự già hóa dân số nặng nề.

- Kết hôn muộn và sinh con muộn: Những người kết hôn trước 30 tuổi dần giảm và tỉ lệ kết hôn muộn tăng lên. Hầu như mọi người đều muốn ổn định trong sự nghiệp và tài chính trước khi kết hôn. Do đó mà những người kết hôn muộn rất nhiều, tỉ lệ sinh con thấp và hầu như mỗi gia đình chỉ sinh 1 đến 2 con.

 

 

0,5

 

 

 

 

0,5

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ)

Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ

2

1 ý

 

1 ý

    

2

1

2,5

Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ

3

 

2

     

5

 

1,25

LIÊN BANG NGA

Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN

2

 

2

     

4

 

1

Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga

3

 

2

     

5

 

1,25

Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN

     

1

   

1

2

NHẬT BẢN

Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

2

 

2

    

1

4

1

2

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

0

1

0

1

20

3

10,0

Điểm số

3,0

1,0

2,0

1,0

0

2,0

0

1,0

5,0

5,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

 

TL

HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ)

7

1

  

Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ

Nhận biết

- Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ.

- Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội.

2

1 ý

C1

C6

C1a

Thông hiểu

Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ.

 

1 ý

 

C1b

Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ

Nhận biết

Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ.

3

 

C2

C7

C11

 

Thông hiểu

- Hiểu được nguyên nhân khiến kinh tế Hoa Kỳ phát triển.

- Chỉ ra được đặc điểm không đúng của ngành thủy sản.

2

 

C13

C17

 

LIÊN BANG NGA

9

1

  

Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN

Nhận biết

Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga.

2

 

C3

C8

 

Thông hiểu

- Chỉ ra được đặc điểm dân cư Liên bang Nga.

- Hiểu được khó khăn do tự nhiên gây ra đối với sản xuất nông nghiệp.

2

 

C14

C18

 

Bài 21. Kinh tế LBN

Nhận biết

Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga.

3

 

C4

C9

C12

 

Thông hiểu

- Chỉ ra được ngành công nghiệp không phải là thế mạnh của Liên bang Nga.

- Chỉ ra được phát biểu không đúng về ngành du lịch.

2

 

C15

C19

 

Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN

Vận dụng

Vẽ được biểu đồ thể hiện sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên của Liên bang Nga giai đoạn 2000 - 2020 và nhận xét.

 

1

 

C2

NHẬT BẢN

4

1

  

Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Nhận biết

Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản.

2

 

C5

C10

 

Thông hiểu

- Hiểu được nguyên nhân Nhật Bản có nhiều ngư trường.

- Chỉ ra được đặc điểm không đúng về đặc điểm lao động của Nhật Bản.

2

 

C16

C20

 

Vận dụng cao

Vận dụng kiến thức đã học giải thích nguyên nhân thực trạng già hóa dân số ở Nhật Bản.

 

1

 

C3

Tìm kiếm google: Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì địa lí 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com