A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Địa hình và đất ở Nhật Bản không thuận lợi cho canh tác quy mô lớn.
B. Các sông ở Nhật bản có giá trị về giao thông.
C. Nhật Bản là nước nghèo tài nguyên khoáng sản.
D. Biển là nguồn tài nguyên quan trọng đối với Nhật Bản.
Câu 2. Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Sắt và vàng.
C. Than đá và đồng. D. Bô-xít và a-pa-tit.
Câu 3. Hiện nay, Liên bang Nga là một cường quốc về
A. năng lượng. B. điện tử - tin học.
C. hàng không - vũ trụ. D. nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 4. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ngành du lịch của Liên bang Nga?
A. Liên bang Nga có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch.
B. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là các trung tâm du lịch lớn nhất.
C. Các điểm du lịch nổi tiếng là hồ Bai-can, cung điện Crem-lin,...
D. Du lịch biển là loại hình du lịch chính ở Liên bang Nga.
Câu 5. Năm 2020, quốc gia nào có sản lượng khai thác gỗ tròn đứng thứ tư trên thế giới?
A. Ấn Độ. B. Liên bang Nga.
C. Hoa Kỳ. D. Trung Quốc.
Câu 6. Thành phố nào sau đây thuộc vùng kinh tế U-ran?
A. Kha-ba-rốp. B. Mat-xcơ-va.
C. Ê-ca-tê-rin-bua. D. Bê-gô-rốt.
Câu 7. Các nhà máy nhiệt điện ở Liên bang Nga chủ yếu phân bố ở
A. vùng Trung ương, U-ran và Tây Xi-bia.
B. vùng biển Ca-xpi, trung tâm đất đen.
C. đồng bằng Đông Âu, phía đông nam.
D. vùng Viễn Đông, vùng biển Ca-xpi.
Câu 8. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Liên bang Nga?
A. Thành phần dân tộc đa dạng, phức tạp.
B. Đông dân.
C. Cơ cấu dân số trẻ.
D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều.
Câu 9. Điều nào sau đây là tác động tiêu cực của tỉ lệ sinh thấp đối với sự phát triển kinh tế của Liên bang Nga?
A. Gia tăng phúc lợi xã hội cho nhóm người cao tuổi.
B. Giảm chi tiêu của chính phủ cho lương hưu và dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
C. Gia tăng nhu cầu đầu tư nước ngoài.
D. Nhu cầu về hàng hóa và dịch vụ giảm.
Câu 10. Đại bộ phận dân cư Liên bang Nga sống ở
A. vùng Viễn Đông. B. phân châu Âu thuộc Nga.
C. đồng bằng Tây Xi-bia. D. ven biển phía bắc và phía đông.
Câu 11. Địa hình Liên bang Nga phân thành hai phần phía Tây và phía Đông với ranh giới là
A. dãy U-ran. B. sông Von-ga.
C. sông Ô-bi. D. sông I-hê-nít-xây.
Câu 12. Câu nào sau đây đúng khi nói về giao thông vận tải Hoa Kỳ?
A. Đường ô tô có vai trò thứ yếu trong vận chuyển bằng đường bộ ở Hoa Kỳ.
B. Các cảng hoạt động nhộn nhịp nhất là Át-lan-ta, Si-ca-gô, Đa-lát,...
C. Đường sắt và tàu điện ngầm ở Hoa Kỳ rất phát triển, có chiều dài lớn nhất thế giới.
D. Đường sông, hồ hầu như không phát triển do đất nước chủ yếu là đồi núi và ít sống lớn.
Câu 13. Đặc điểm kinh tế nào sau đây không đúng ở vùng Trung Tây Hoa Kỳ?
A. Hoạt động kinh tế phát triển mạnh từ cuối thế kỉ XX với sự xuất hiện của Vành đai Mặt Trời.
B. Công nghiệp chế biến phát triển.
C. Có các vành đai rau và chăn nuôi bò sữa ở phía nam Ngũ Hồ; vành đai ngô, lúa mì,... ở Đồng bằng Trung tâm.
D. Nhiều trung tâm dịch vụ lớn của cả nước.
Câu 14. Phố Uôn thuộc thành phố nào?
A. Lốt An-giơ-lét. B. Niu-Óoc.
C. Hiu-xtơn. D. Si-ca-gô.
Câu 15. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020?
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
B. Công nghiệp và xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
Câu 16. Trong ngành công nghiệp khai khoáng ở Hoa Kỳ, than chủ yếu được khai thác ở khu vực
A. vùng núi A-pa-lát. B. bang Tếch-dát.
C. ven vịnh Mê-hi-cô. D. bán đảo A-la-xca.
Câu 17. Yếu tố tự nhiên nào vừa là khó khăn, nhưng đồng thời cũng là thuận lợi cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì?
A. Lãnh thổ rộng lớn. B. Có nhiều động đất và núi lửa.
C. Có tài nguyên thiên nhiên đa dạng. D. Có nhiều người nhập cư.
Câu 18. Dân cư Hoa Kỳ tập trung với mật độ cao ở
A. ven Thái Bình Dương. B. ven Đại Tây Dương.
C. dọc biên giới với Ca-na-đa. D. khu vực trung tâm.
Câu 19. Kim loại đen như sắt, crôm, mô-líp-đen,... chủ yếu phân bố ở
A. ven vịnh Mê-hi-cô. B. vùng Ngũ Hồ.
C. phía tây. D. phía đông nam.
Câu 20. Kiểu khí hậu nào sau đây phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì?
A. Ôn đới lục địa và hàn đới. B. Hoang mạc và ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới và ôn đới. D. Cận nhiệt đới và xích đạo.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản và phân tích tác động của các đặc điểm đó tới phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản.
Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN TĂNG DÂN SỐ CỦA HOA KỲ
GIAI ĐOẠN 1960 - 2020
Năm | 1960 | 1980 | 2000 | 2010 | 2020 |
Số dân (triệu người) | 180,7 | 227,2 | 282,2 | 309,0 | 331,5 |
Tỉ lệ tăng dân số (%) | 1,7 | 1,0 | 1,2 | 0,9 | 0,6 |
(Nguồn: Liên Hợp quốc, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ tăng dân số của Hoa Kỳ giai đoạn 1960 - 2020.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ trong giai đoạn trên.
Câu 3 (1 điểm). Rừng lá kim (tai-ga) là loại rừng chủ yếu ở Liên bang Nga, đồng thời cũng là một nguồn tài nguyên quan trọng, cung cấp gỗ cho ngành lâm nghiệp; cung cấp nhiều cây thuốc chữa bệnh. Khu vực này cũng được sử dụng cho các hoạt động săn bắn, đánh cá và khai thác mỏ. Tuy nhiên, những hoạt động này của con người có thể tác động tiêu cực đến hệ sinh thái rừng, mối đe dọa nghiêm trọng nhất đối với rừng tai-ga là nạn phá rừng vì mục đích của con người. Sự nóng lên toàn cầu cũng là một nguyên nhân gây suy giảm rừng tai-ga đáng lo ngại. Dựa vào hiểu biết về thực tiễn, em hãy liệt kê một số biện pháp mà Chính phủ Nga đã làm để bảo vệ rừng tai-ga và giải thích các biện pháp đó.
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
B | C | A | D | B | C | A | C | A | B |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
D | C | A | B | C | A | A | B | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | a) Đặc điểm dân cư Nhật Bản: - Quy mô dân số đông nhưng có xu hướng giảm → thị trường tiêu thụ nội địa mạnh, đối mặt vấn đề thiếu lao động. - Cơ cấu dân số theo giới tính khá cân bằng; cơ cấu dân số già → gây ra thiếu hụt về lực lượng lao động, gây sức ép lên hệ thống phúc lợi xã hội, giảm khả năng cạnh tranh kinh tế. - Mật độ dân số cao, phân bố chủ yếu ở các đồng bằng ven biển, đặc biệt là dải đồng bằng ven biển Thái Bình Dương trên đảo Hôn-su → kinh tế phát triển không đều giữa các khu vực. - Tỉ lệ dân thành thị cao (91,8% năm 2020), mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại, là các trung tâm kinh tế - văn hóa; tuy nhiên cũng nảy sinh nhiều vấn đề về nhà ở, việc làm,... |
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 2 (2,0 điểm) | a) Biểu đồ số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960 - 2020 | 1 |
b) Nhận xét: - Số dân ngày càng tăng: từ năm 1960 có 180,7 triệu người đến năm 2020 số dân đạt mức 331,5 triệu người, tăng 150,8 triệu người. - Tỉ lệ tăng dân số giảm: từ 1,7% (năm 1960) xuống còn 0,6% năm 2020, giảm 1,1%. * Giải thích: Số dân ngày càng tăng, tỉ lệ tăng dân số giảm một phần quan trọng là do nhập cư. Trong lịch sử, Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư. Bên cạnh đó, Hoa Kỳ có những chính sách nhập cư thu hút nhiều người nước ngoài đến sống và làm việc tại Hoa Kỳ, đem lại nguồn lao động lớn, giàu kinh nghiệm, tiết kiệm chi phí đào tạo,... |
0,25
0,25
0,5 | |
Câu 3 (1 điểm) | Để bảo vệ rừng tai-ga, Chính phủ Nga đã: - Thành lập các khu bảo tồn, như công viên quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên, nhằm mục đích bảo tồn đa dạng sinh học và các dịch vụ hệ sinh thái của rừng. - Triển khai các hoạt động lâm nghiệp bền vững, như khai thác gỗ có chọn lọc, trồng rừng để giảm thiểu tác động tiêu cực của việc khai thác gỗ đối với hệ sinh thái rừng;... (Học sinh có thể nêu biện pháp khác, mỗi ý đúng được 0,5 điểm, tối đa 1 điểm) |
0,5
0,5 |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | |||||||||||
Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ | 3 | 1 | 1 | 4 | 1 | 3 | |||||
Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga | 3 | 1 | 4 | 1 | |||||||
Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | 1 | 0,25 | |||||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | 1 | 1 ý | 1 | 1 ý | 2 | 1 | 2,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | 9 | 1 | ||||
Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 3 | C18 C19 C20 | ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ. | 1 | C17 | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ số dân và tỉ lệ tăng dân số Hoa Kỳ giai đoạn 1960 - 2020. - Nhận xét và giải thích được sự thay đổi đó. | 1 | C2 | |||
Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 3 | C14 C15 C16 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được đặc điểm giao thông vận tải Hoa Kỳ. - Chỉ ra được đặc điểm không đúng của các vùng kinh tế. | 2 | C12 C13 | |||
LIÊN BANG NGA | 8 | 1 | ||||
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 2 | C10 C11 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra được đặc điểm dân cư Liên bang Nga. - Phân tích được tác động về điều kiện xã hội đến phát triển kinh tế. | 2 | C8 C9 | |||
Vận dụng cao | Liên hệ được thực tiễn về điều kiện tự nhiên của Liên bang Nga. | 1 | C3 | |||
Bài 21. Kinh tế LBN | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. | 3 | C5 C6 C7 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được phát biểu không đúng về ngành du lịch. | 1 | C4 | |||
Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga. | 1 | C3 | ||
NHẬT BẢN | 2 | 1 | ||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. - Trình bày được đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản. | 1 | 1 ý | C2 | C1a |
Thông hiểu | - Hiểu được đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản. - Phân tích được tác động của đặc điểm dân cư tới phát triển kinh tế - xã hội. | 1 | 1 ý | C1 | C1b |