A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khu vực Mỹ La-tinh tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
D. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 2. IMF là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới. B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ. D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 3. Tập hợp các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế có quan hệ hữu cơ tương đối ổn định với nhau gọi là
A. cơ cấu kinh tế. B. cơ cấu ngành kinh tế.
C. cơ cấu kinh tế theo ngành. D. cơ cấu kinh tế sản xuất.
Câu 4. Tây Nam Á nằm ở vị trí cầu nối giữa ba châu lục nào sau đây?
A. Âu - Á - Phi. B. Âu - Á - Úc.
C. Á - Âu - Mỹ. D. Á - Mỹ - Phi.
Câu 5. Tổ chức Thương mại Thế giới được thành lập vào năm nào?
A. 1995. B. 1944. C. 1989. D. 1945.
Câu 6. Một trong các mục tiêu hoạt động của Liên hợp quốc là
A. Duy trì hòa bình và an ninh quốc tế.
B. Giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực.
C. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính tạm thời các các nước thành viên khi các nước này gặp khó khăn.
D. Nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các nước thành viên, bảo đảm các quyền và tiêu chuẩn lao động tối thiểu.
Câu 7. Quốc gia nào thuộc nhóm nước đang phát triển?
A. Ca - na - da. B. Ô - xtrây - li - a. C. I - xra - en. D. Bra - xin.
Câu 8. GNI/người phản ánh điều nào sau đây?
A. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một tỉnh.
B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước.
C. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước.
D. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước.
Câu 9. Tiêu chí nào không đóng vai trò phân chia thành nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển?
A. GNI/người. B. Cơ cấu kinh tế.
C. Chỉ số HDI. D. Tuổi thọ trung bình.
Câu 10. Tiêu chuẩn nào không được sử dụng rộng rãi trong sản xuất kinh doanh?
A. Tiêu chuẩn về Hệ thống quản lí an toàn thực phẩm.
B. Tiêu chuẩn về Mạng lưới sản xuất kinh doanh.
C. Tiêu chuẩn Quản lí môi trường.
D. Tiêu chuẩn Quản lí chất lượng thiết bị y tế.
Câu 11. Khoáng sản nổi bật ở khu vực Mỹ Latinh không phải là
A. kim loại màu. B. kim loại quý. C. nhiên liệu. D. kim loại đen.
Câu 12. Hành động nào sau đây đe dọa hòa bình thế giới?
A. Tôn trọng chủ quyền của mỗi quốc gia.
B. Giao lưu hàng hóa - dịch vụ, vốn và công nghệ giữa các quốc gia.
C. Tranh chấp biên giới lãnh thổ.
D. Phối hợp giải quyết vấn đề năng lượng trên toàn thế giới.
Câu 13. Ở Mỹ Latinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng A-ma-dôn. B. Vùng núi An-đét.
C. Đồng bằng La Pla-ta. D. Đồng bằng Pam-pa.
Câu 14. Việt Nam không nằm trong tổ chức nào sau đây?
A. UN. B. EU. C. WTO. D. IMF.
Câu 15. Nhờ lợi thế nào giúp cho Việt Nam trở thành quốc gia xuất khẩu dừa và hạt điều lớn nhất thế giới, xuất khẩu tiêu và quế đứng thứ hai thế giới?
A. Lợi thế về điều kiện tự nhiên và khí hậu.
B. Lợi thế về nguồn lao động.
C. Lợi thế về ưu đãi từ các chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Lợi thế về vị trí địa lí và vùng biển.
Câu 16. Đặc điểm nào giúp vùng biển Ca - ri - bê thuận lợi phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới và du lịch?
A. Phía tây là miền núi cao sơn nguyên và vùng núi trẻ.
B. Hệ thống núi An - đét cao và đồ số bậc nhất thế giới chạy sát bờ Thái Bình Dương.
C. Phía đông là miền núi thấp, sơn nguyên và đồng bằng.
D. Vùng biển nhiều đảo, đất màu mỡ.
Câu 17. Hiện nay do biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường… ảnh hưởng nghiêm trọng đến an ninh nguồn nước. Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ nguồn nước?
A. Tránh phát tán thông tin sai lệch trên mạng xã hội.
B. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện.
C. Không xả rác thải, nước sinh hoạt vào sông, hồ, ao, biển…
D. Sử dụng thực phẩm sạch.
Câu 18. Câu nào sau đây đúng khi nói về quy mô và tốc độ tăng GDP của một số nước năm 2021?
Bảng. Quy mô GDP theo giá hiện hành và tốc độ tăng GDP của một số nước năm 2021
Nước | Quy mô GDP (tỉ USD) | Tốc độ tăng GDP (%) |
Đức | 4259,9 | 2,6 |
Hoa Kỳ | 23315,1 | 5,9 |
Bra - xin | 1609,0 | 4,6 |
Việt Nam | 366,1 | 2,6 |
A. Tốc độ tăng GDP của Việt Nam bằng tốc độ tăng GDP của Đức năm 2021.
B. Quy mô GDP của các nước đang phát triển chiếm tỉ lệ cao hơn.
C. Hoa Kỳ có quy mô và tốc độ tăng GDP cao nhất trong các nước trên.
D. Bra - xin có quy mô GDP cao gấp 4,4 lần so với quy mô GDP của Việt Nam.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mỹ La tinh?
A. Chính trị không ổn định. B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động. D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 20. Vì sao Liên Hợp Quốc vẫn coi Qatar - một trong những quốc gia có thu nhập bình quân đầu người vào loại cao nhất thế giới (năm 2020 ở mức gần 56 nghìn USD) là một nền kinh tế đang phát triển?
A. Vì quốc gia này không có rừng, phần lớn diện tích là sa mạc.
B. Vì phần lớn dân số quốc gia này là người nhập cư.
C. Vì quốc gia này có sự bất bình đẳng về thu nhập trong các nhóm dân cư.
D. Vì giá xăng của quốc gia này rẻ (khoảng 0,5 USD/lít năm 2020).
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày các biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế.
Câu 2. (3,0 điểm)
a. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm sông, hồ ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội khu vực Mỹ La tinh.
b. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 1961 - 2020
Năm | 1961 | 1980 | 2000 | 2010 | 2019 | 2020 |
Tốc độ tăng GDP (%) | 6,2 | 6,7 | 3,6 | 6,4 | 0,7 | -6,6 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 1961 - 2020.
- Nhận xét về tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 1961 - 2020..
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | D | A | A | A | A | D | B | D | B |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
D | C | A | B | A | D | C | B | A | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 | Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế: - Các dòng hàng hóa - dịch vụ, vốn, lao động và tri thức ngày các được tự do dịch chuyển. - Các giao dịch quốc tế về thương mại, đầu tư và tài chính tăng nhanh. - Hình thành và phát triển các tổ chức kinh tế toàn cầu. - Các công ty đa quốc gia có vai trò quan trọng, các tiêu chuẩn toàn cầu được áp dụng ngày càng rộng rãi trong quá trình sản xuất kinh doanh. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 | a. Đặc điểm sông, hồ của khu vực Mỹ La tinh: - Mạng lưới sông ở Mỹ La tinh khá phát triển, có nhiều sông lớn và dài, phần lớn các sông nhiều nước quanh năm như A - ma - dôn, Ô - ri - nô - cô… - Các hồ ở Mỹ La tinh đa số là hồ nhỏ, nằm trên các độ cao lớn, có nguồn gốc kiến tạo, núi lửa, băng hà. → Ảnh hưởng: Sổng ngòi có giá trị về nhiều mặt: là đường giao thông quan trọng, nguồn nước tưới tiêu, tiềm năng thủy điện lớn và là các địa điểm du lịch hấp dẫn. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
b. - Vẽ biểu đồ: BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH GIAI ĐOẠN 1961 - 2020 (Đơn vị: %) - Nhận xét: Tốc độ tăng GDP của khu vực Mỹ La tinh không ổn định do phụ thuộc vào nhiều nguyên nhân: bất ổn xã hội, phụ thuộc vào nước ngoài về vốn, công nghệ, thị trường, thiên tai, dịch bệnh… Năm 2020 tăng trưởng GDP âm do ảnh hưởng của đại dịch COVID - 19. |
1 điểm
0,5 điểm
|
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước | 3 | 1 | 2 | 6 | 1,5 | ||||||
Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế | Câu 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,5 | |||||
Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu | 3 | 2 | 1 | 6 | 1,5 | ||||||
Khu vực Mỹ La tinh | 2 | 2 | Ý 1, câu 2 | 1 | Ý 2, câu 2 | 1 | Ý 3, câu 2 | 6 | 1 | 4,5 | |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 6 | 2 | 20 | 2 | 10,0 | |||||
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 1,0 | 1,0 | 0,5 | 0,5 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước | Nhận biết | - Chỉ ra khái niệm các chỉ tiêu phân chia các nước trên thế giới theo trình độ phát triển kinh tế - xã hội. - Chỉ ra quốc gia đang phát triển. - Chỉ ra GNI/người phản ánh điều nào. | 3 |
C3
C7
C8 | ||
Thông hiểu | Chỉ ra được tiêu chuẩn được sử dụng trong sản xuất kinh doanh. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | - Chọn nhận xét đúng về quy mô và tốc độ tăng GDP. - Giải thích vì sao Liên hợp quốc vẫn coi Qatar - một trong những quốc gia có thu nhập bình quân đầu người vào loại cao nhất thế giới là một nền kinh tế đang phát triển. | 2 | C18
C20 | |||
Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế | Nhận biết | - Trình bày được biểu hiện toàn cầu hóa kinh tế. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng. | 1 | C10 | |||
Vận dụng | Giải thích được lợi thế nào giúp Việt Nam là quốc gia xuất khẩu dừa và hạt điều lớn nhất thế giới, xuất khẩu tiêu và quế đứng thứ hai thế giới. | 1 | C15 | |||
Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu | Nhận biết | - Nhận biết một số tổ chức quốc tế và khu vực. - Nhận biết năm thành lập của các tổ chức. - Nhận biết được mục tiêu của các tổ chức. | 3 | C2
C5
C6 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra các hành động phá hoại sự hòa bình trên thế giới. - Chỉ ra được Việt Nam không thuộc tổ chức nào. | 2 | C12
C14 | |||
Vận dụng | Liên hệ bảo vệ an ninh toàn cầu. | 1 | C17 | |||
Khu vực Mỹ La tinh | Nhận biết | - Xác định được vị trí, địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. | 2 | C1 C4 | ||
Thông hiểu | - Chỉ ra khoáng sản nổi bật ở khu vực Mỹ La tinh. - Chỉ ra được rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở vùng nào. - Nêu đặc điểm sông, hồ ảnh hưởng đến kinh tế khu vực Mỹ La tinh. | 1 ý | 2 | C2a | C11
C13 | |
Vận dụng | - Chỉ ra đặc điểm giúp vùng biển Ca - ri - bê thuận lợi phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới và du lịch. - Chỉ ra được nguyên nhân chủ yếu làm tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư nước ngoài giảm mạnh ở Mỹ La tinh. - Vẽ biểu đồ tốc độ tăng GDP khu vực Mỹ La tinh giai đoạn 1961 - 2020. | 2 ý | 2 | C2b | C16
C19 |