Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 11 kết nối (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Địa lí 11 kết nối tri thức (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?

A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.

C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.

Câu 2. Tôn giáo nào là tín ngưỡng truyền thống của Nhật Bản?

A. Phật giáo. B. Shin-tô. C. Đạo Cơ đốc.       D. Đạo Hồi.

Câu 3. Năm 2019, ngành du lịch của Liên bang Nga đạt doanh thu

A. 10 tỉ USD. B. 11 tỉ USD. 

C. 12 tỉ USD. D. 13 tỉ USD.

Câu 4. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga đó là

A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Câu 5. Sản lượng thép của Liên bang Nga chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng thép trên toàn thế giới (năm 2020)?

A. 3,8%. B. 4,2%. C. 4,8%. D. 5,2%.

Câu 6. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây?

A. Hồ Victoria. B. Hồ Superior.

C. Hồ Baikal. D. Biển Caspi.

Câu 7. Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?

A. Cáp-ca. B. U-ran.

C. Hi-ma-lay-a. D. A-pa-lat.

Câu 8. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kỳ phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây?

A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.

B. Phía nam và vùng Trung tâm.

C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.

D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.

Câu 9. Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kỳ hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng

A. Đông Bắc. B. Đông Nam.

C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô.

Câu 10. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5

Câu 11. Hoa Kỳ là quốc gia rộng lớn nằm ở

A. trung tâm châu Mĩ. B. trung tâm châu Âu.

C. trung tâm Nam Mĩ. D. trung tâm Bắc Mĩ.

Câu 12. Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kỳ?

A. Niu Óoc. B. Si-ca-gô.

C. Lốt An-giơ-lét. D. Hiu-xtơn.

Câu 13. Vị trí địa lí tạo điều kiện để Nhật Bản phát triển

A. nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.

B. tổng hợp kinh tế biển.

C. hoạt động khai thác khoáng sản.

D. giao lưu kinh tế do giáp với nhiều quốc gia.

Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?

A. Phần lớn dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển, nội địa.

B. Người lao động cần cù, tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. Nhật Bản là nước đông dân, cơ cấu dân số già và phân bố dân cư không đều.

D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.

Câu 15. Sản lượng xuất khẩu dầu mỏ của Liên bang Nga năm 2000 và năm 2020 lần lượt là

A. 209,3 triệu tấn và 235,0 triệu tấn. B. 239,5 triệu tấn và 234,6 triệu tấn.

C. 229,7 triệu tấn và 238,6 triệu tấn. D. 235,0 triệu tấn và 239,5 triệu tấn.

Câu 16. Nhận định nào dưới đây đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga?

A. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.

C. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động.

D. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.

Câu 17. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp thế mạnh của Liên bang Nga?

A. Điện tử - tin học. B. Khai khoáng.

C. Luyện kim. D. Hàng không - vũ trụ.

Câu 18. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Tiếp giáp với Bắc Băng Dương. B. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

C. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. D. Đất nước trải dài trên 9 múi giờ.

Câu 19. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế với quy mô và mức độ hiện đại đứng đầu thế giới.

B. Chiếm 80,1% GDP và thu hút khoảng 80% lực lượng lao động (năm 2020).

C. Chỉ hoạt động ở trong nước.

D. Rất đa dạng, bao gồm nhiều lĩnh vực.

Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?

A. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh.

B. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.

C. Dân số Hoa Kỳ đông.

D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm về địa hình, đất, khí hậu và sông, hồ của Liên bang Nga và phân tích ảnh hưởng của các đặc điểm đó đối với sự phát triển kinh tế, xã hội ở Liên bang Nga.

Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu: 

CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020

(Đơn vị: %)

                                                    Năm

Ngành

2000

2010

2020

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

1,2

1,0

0,9

Công nghiệp và xây dựng

22,5

19,3

18,4

Dịch vụ

72,8

76,3

80,1

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

3,5

3,4

0,6

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020.

b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020.

Câu 3 (1 điểm). Nhật bản là một trong những quốc gia phát triển bậc nhất tại châu Á và có vị thế cao trên toàn cầu. Tuy nhiên, quốc gia này đang đối mặt với nguy cơ già hóa dân số nghiêm trọng. Số lượng người già ngày càng tăng lên, tỉ lệ sinh thấp dần theo từng năm và số lượng người trẻ, người trong độ tuổi lao động rất thấp. Năm 2020, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên chiếm 29% tổng số dân và dự báo đến năm 2050, con số này tăng lên 37,7%. Hãy phân tích tác động của sự già hóa dân số lên kinh tế, xã hội và vị thế quốc tế của Nhật Bản. 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC 

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

B

B

D

A

C

B

C

A

B

 

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14 

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

A

B

A

C

B

A

B

C

B

        B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu hỏi

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

* Địa hình: 

- Phía Tây chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp → nhìn chung thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, tập trung đông dân cư.

- Phía Đông chủ yếu là núi, cao nguyên và đồng bằng nhỏ → nhìn chung không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng có tài nguyên thiên nhiên phong phú và trữ lượng thủy điện lớn.

* Đất: có nhiều loại đất khác nhau → thích hợp cho hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, phát triển rừng nhưng 40% diện tích lãnh thổ thường xuyên nằm dưới lớp băng tuyết không thuận lợi cho canh tác.

* Khí hậu: Chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới và có sự phân hóa theo lãnh thổ → cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng, tuy nhiên nhiều vùng rộng lớn khí hậu khắc nghiệt không thuận lợi cho hoạt động kinh tế và sinh sống của dân cư.

* Sông, hồ:

- Mạng lưới sông khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn → phát triển giao thông đường thủy; thủy điện; cung cấp nước, thủy sản. Tuy nhiên các sông bị đóng băng vào mùa đông.

- Có nhiều hồ lớn → có giá trị về thủy sản, du lịch và bảo vệ tự nhiên.

 

0,25

 

0,25

 

0,5

 

 

0,5

 

 

 

 

 

0,25

 

0,25

Câu 2

(2,0 điểm)

a) 

     

       Năm 2000                          Năm 2020                               

  Biểu đồ cơ cấu GDP Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020

1

b) Nhận xét:

- Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; ngành công nghiệp và xây dựng có xu hướng giảm: 

+ Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm từ 1,2% (năm 2000) xuống 1,0 % (năm 2010) và đến năm 2020 còn 0,9% trong cơ cấu GDP cả nước.

+ Ngành công nghiệp và xây dựng giảm mạnh từ 22,5% (năm 2000) xuống còn 19,3% (năm 2010) và đến năm 2020 chỉ chiếm 18,4% cơ cấu GDP cả nước.

- Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng từ 72,8% lên 80,1%, tăng 7,3% trong 20 năm.

* Giải thích: Do hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ rất đa dạng, bao gồm nhiều lĩnh vực, không chỉ ở trong nước mà còn mở rộng trên toàn thế giới.

 

 

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

Câu 3 

(1 điểm)

Già hóa dân số gây nên hệ lụy:

- Kinh tế, xã hội đều bị ảnh hưởng: Già hóa dân số cản trợ sự phát triển kinh tế đất nước. Chính phủ Nhật Bản sử dụng nhiều ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội, nhất là chương trình phúc lợi cho người cao tuổi luôn được ưu tiên hơn sẽ dẫn đến làn sóng phản đối từ các thế hệ trẻ.

- Vị thế quốc tế suy giảm: Trước dây, Nhật Bản là một trong những quốc gia đứng đầu tại châu Á với vị trí cường quốc kinh tế của mình. Tuy nhiên, trong những năm gần đây vị thế Nhật Bản dần suy yếu do tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm, một trong những nguyên nhân bởi sự già hóa dân số.

 

 

0,5

 

 

 

 

0,5

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

Tên bài học

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ)

Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ

3

 

1

     

4

 

1

Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ

2

 

1

  

1

  

3

1

2,75

LIÊN BANG NGA

Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN

2

1 ý

1

1 ý

    

3

1

2,75

Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga

3

 

2

     

5

 

1,25

Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN

  

1

     

1

 

0,25

NHẬT BẢN

Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

2

 

2

    

1

4

1

2

Tổng số câu TN/TL

12

1

8

1

0

1

0

1

20

3

10,0

Điểm số

3,0

1,0

2,0

1,0

0

2,0

0

1,0

5,0

5,0

10,0

Tổng số điểm

4,0 điểm

40%

3,0 điểm

30%

2,0 điểm

20%

1,0 điểm

10%

10 điểm

100 %

10,0

điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÍ 11 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

 

TL

HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ)

7

1

  

Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ

Nhận biết

- Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ.

- Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội.

3

 

C10

C11

C12

 

Thông hiểu

Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ.

1

 

C20

 

Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ

Nhận biết

Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ.

2

 

C8

C9

 

Thông hiểu

Hiểu được đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ.

1

 

C19

 

Vận dụng

Vẽ được biểu đồ cơ cấu GDP Hòa Kỳ năm 2000 và 2020, nhận xét và giải thích.

 

1

 

C2

LIÊN BANG NGA

9

1

  

Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN

Nhận biết

Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga.

2

1 ý

C6

C7

C1.1

Thông hiểu

Hiểu được đặc điểm của vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga.

1

1 ý

C18

 

C1.2

Bài 21. Kinh tế LBN

Nhận biết

Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga.

3

 

C3

C4

C5

 

Thông hiểu

- Hiểu được tình hình phát triển kinh tế của Liên  bang Nga.

- Chỉ ra được ngành công nghiệp không phải là thế mạnh của Liên bang Nga.

2

 

C16

C17

 

Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN

Thông hiểu

 Hiểu được đặc điểm ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga.

1

 

C15

 

NHẬT BẢN

4

1

  

Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản

Nhận biết

Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản.

2

 

C1

C2

 

Thông hiểu

- Hiểu được nguyên nhân Nhật Bản có nhiều ngư trường.

- Chỉ ra được đặc điểm không đúng về đặc điểm lao động của Nhật Bản.

2

 

C13

C14

 

Vận dụng cao

Vận dụng kiến thức đã học về sự già hóa dân số ở Nhật Bản.

 

1

 

C3

Tìm kiếm google: Đề thi địa lí 11 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì địa lí 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 2 địa lí 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com