A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 2. Tôn giáo nào là tín ngưỡng truyền thống của Nhật Bản?
A. Phật giáo. B. Shin-tô. C. Đạo Cơ đốc. D. Đạo Hồi.
Câu 3. Năm 2019, ngành du lịch của Liên bang Nga đạt doanh thu
A. 10 tỉ USD. B. 11 tỉ USD.
C. 12 tỉ USD. D. 13 tỉ USD.
Câu 4. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga đó là
A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát. B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc. D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
Câu 5. Sản lượng thép của Liên bang Nga chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng thép trên toàn thế giới (năm 2020)?
A. 3,8%. B. 4,2%. C. 4,8%. D. 5,2%.
Câu 6. Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới là hồ nào dưới đây?
A. Hồ Victoria. B. Hồ Superior.
C. Hồ Baikal. D. Biển Caspi.
Câu 7. Dãy núi nào sau đây làm ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga?
A. Cáp-ca. B. U-ran.
C. Hi-ma-lay-a. D. A-pa-lat.
Câu 8. Hiện nay, ngành hàng không - vũ trụ của Hoa Kỳ phân bố tập trung ở khu vực nào sau đây?
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
Câu 9. Các ngành sản xuất công nghiệp truyền thống (lâu đời) của Hoa Kỳ hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng
A. Đông Bắc. B. Đông Nam.
C. ven Thái Bình Dương. D. ven vịnh Mê-hi-cô.
Câu 10. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
Câu 11. Hoa Kỳ là quốc gia rộng lớn nằm ở
A. trung tâm châu Mĩ. B. trung tâm châu Âu.
C. trung tâm Nam Mĩ. D. trung tâm Bắc Mĩ.
Câu 12. Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kỳ?
A. Niu Óoc. B. Si-ca-gô.
C. Lốt An-giơ-lét. D. Hiu-xtơn.
Câu 13. Vị trí địa lí tạo điều kiện để Nhật Bản phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.
B. tổng hợp kinh tế biển.
C. hoạt động khai thác khoáng sản.
D. giao lưu kinh tế do giáp với nhiều quốc gia.
Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?
A. Phần lớn dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển, nội địa.
B. Người lao động cần cù, tích cực, ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. Nhật Bản là nước đông dân, cơ cấu dân số già và phân bố dân cư không đều.
D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.
Câu 15. Sản lượng xuất khẩu dầu mỏ của Liên bang Nga năm 2000 và năm 2020 lần lượt là
A. 209,3 triệu tấn và 235,0 triệu tấn. B. 239,5 triệu tấn và 234,6 triệu tấn.
C. 229,7 triệu tấn và 238,6 triệu tấn. D. 235,0 triệu tấn và 239,5 triệu tấn.
Câu 16. Nhận định nào dưới đây đúng với tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga?
A. Liên bang Nga có quy mô GDP khá nhỏ.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP không ổn định.
C. Chú trọng các ngành dùng nhiều lao động.
D. Có xu hướng giảm tỉ trọng ngành dịch vụ.
Câu 17. Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp thế mạnh của Liên bang Nga?
A. Điện tử - tin học. B. Khai khoáng.
C. Luyện kim. D. Hàng không - vũ trụ.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất Liên bang Nga là một đất nước rộng lớn?
A. Tiếp giáp với Bắc Băng Dương. B. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.
C. Nằm ở cả châu Á và châu Âu. D. Đất nước trải dài trên 9 múi giờ.
Câu 19. Ngành dịch vụ của Hoa Kỳ không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế với quy mô và mức độ hiện đại đứng đầu thế giới.
B. Chiếm 80,1% GDP và thu hút khoảng 80% lực lượng lao động (năm 2020).
C. Chỉ hoạt động ở trong nước.
D. Rất đa dạng, bao gồm nhiều lĩnh vực.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư Hoa Kỳ?
A. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh.
B. Dân nhập cư chủ yếu có nguồn gốc Châu Phi.
C. Dân số Hoa Kỳ đông.
D. Dân số tăng chủ yếu do nhập cư.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm về địa hình, đất, khí hậu và sông, hồ của Liên bang Nga và phân tích ảnh hưởng của các đặc điểm đó đối với sự phát triển kinh tế, xã hội ở Liên bang Nga.
Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP CỦA HOA KỲ GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm Ngành | 2000 | 2010 | 2020 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 1,2 | 1,0 | 0,9 |
Công nghiệp và xây dựng | 22,5 | 19,3 | 18,4 |
Dịch vụ | 72,8 | 76,3 | 80,1 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 3,5 | 3,4 | 0,6 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP của Hoa Kỳ giai đoạn 2000 - 2020.
Câu 3 (1 điểm). Nhật bản là một trong những quốc gia phát triển bậc nhất tại châu Á và có vị thế cao trên toàn cầu. Tuy nhiên, quốc gia này đang đối mặt với nguy cơ già hóa dân số nghiêm trọng. Số lượng người già ngày càng tăng lên, tỉ lệ sinh thấp dần theo từng năm và số lượng người trẻ, người trong độ tuổi lao động rất thấp. Năm 2020, tỉ lệ người từ 65 tuổi trở lên chiếm 29% tổng số dân và dự báo đến năm 2050, con số này tăng lên 37,7%. Hãy phân tích tác động của sự già hóa dân số lên kinh tế, xã hội và vị thế quốc tế của Nhật Bản.
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
A | B | B | D | A | C | B | C | A | B |
Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 |
D | A | B | A | C | B | A | B | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | * Địa hình: - Phía Tây chủ yếu là đồng bằng và đồi núi thấp → nhìn chung thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, tập trung đông dân cư. - Phía Đông chủ yếu là núi, cao nguyên và đồng bằng nhỏ → nhìn chung không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng có tài nguyên thiên nhiên phong phú và trữ lượng thủy điện lớn. * Đất: có nhiều loại đất khác nhau → thích hợp cho hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, phát triển rừng nhưng 40% diện tích lãnh thổ thường xuyên nằm dưới lớp băng tuyết không thuận lợi cho canh tác. * Khí hậu: Chủ yếu nằm trong đới khí hậu ôn đới và có sự phân hóa theo lãnh thổ → cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng, tuy nhiên nhiều vùng rộng lớn khí hậu khắc nghiệt không thuận lợi cho hoạt động kinh tế và sinh sống của dân cư. * Sông, hồ: - Mạng lưới sông khá phát triển, nhiều hệ thống sông lớn → phát triển giao thông đường thủy; thủy điện; cung cấp nước, thủy sản. Tuy nhiên các sông bị đóng băng vào mùa đông. - Có nhiều hồ lớn → có giá trị về thủy sản, du lịch và bảo vệ tự nhiên. |
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25 |
Câu 2 (2,0 điểm) | a)
Năm 2000 Năm 2020 Biểu đồ cơ cấu GDP Hoa Kỳ năm 2000 và năm 2020 | 1 |
b) Nhận xét: - Tỉ trọng ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản; ngành công nghiệp và xây dựng có xu hướng giảm: + Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản giảm từ 1,2% (năm 2000) xuống 1,0 % (năm 2010) và đến năm 2020 còn 0,9% trong cơ cấu GDP cả nước. + Ngành công nghiệp và xây dựng giảm mạnh từ 22,5% (năm 2000) xuống còn 19,3% (năm 2010) và đến năm 2020 chỉ chiếm 18,4% cơ cấu GDP cả nước. - Tỉ trọng ngành dịch vụ có xu hướng tăng từ 72,8% lên 80,1%, tăng 7,3% trong 20 năm. * Giải thích: Do hoạt động dịch vụ của Hoa Kỳ rất đa dạng, bao gồm nhiều lĩnh vực, không chỉ ở trong nước mà còn mở rộng trên toàn thế giới. |
0,25
0,25
0,25
0,25 | |
Câu 3 (1 điểm) | Già hóa dân số gây nên hệ lụy: - Kinh tế, xã hội đều bị ảnh hưởng: Già hóa dân số cản trợ sự phát triển kinh tế đất nước. Chính phủ Nhật Bản sử dụng nhiều ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội, nhất là chương trình phúc lợi cho người cao tuổi luôn được ưu tiên hơn sẽ dẫn đến làn sóng phản đối từ các thế hệ trẻ. - Vị thế quốc tế suy giảm: Trước dây, Nhật Bản là một trong những quốc gia đứng đầu tại châu Á với vị trí cường quốc kinh tế của mình. Tuy nhiên, trong những năm gần đây vị thế Nhật Bản dần suy yếu do tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm, một trong những nguyên nhân bởi sự già hóa dân số. |
0,5
0,5 |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | |||||||||||
Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ | 3 | 1 | 4 | 1 | |||||||
Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
LIÊN BANG NGA | |||||||||||
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN | 2 | 1 ý | 1 | 1 ý | 3 | 1 | 2,75 | ||||
Bài 21. Kinh tế Liên bang Nga | 3 | 2 | 5 | 1,25 | |||||||
Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | 2 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 3 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
HỢP CHỦNG QUỐC HOA KỲ (HOA KỲ) | 7 | 1 | ||||
Bài 18. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ | Nhận biết | - Nhận biết được vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kỳ. - Nhận biết đặc điểm và ảnh hưởng của dân cư Hoa Kỳ đến phát triển kinh tế - xã hội. | 3 | C10 C11 C12 | ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm về vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Hoa Kỳ. | 1 | C20 | |||
Bài 19. Kinh tế Hoa Kỳ | Nhận biết | Nhận biết các đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 2 | C8 C9 | ||
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm của nền kinh tế Hoa Kỳ. | 1 | C19 | |||
Vận dụng | Vẽ được biểu đồ cơ cấu GDP Hòa Kỳ năm 2000 và 2020, nhận xét và giải thích. | 1 | C2 | |||
LIÊN BANG NGA | 9 | 1 | ||||
Bài 20. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội LBN | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 2 | 1 ý | C6 C7 | C1.1 |
Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm của vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên bang Nga. | 1 | 1 ý | C18
| C1.2 | |
Bài 21. Kinh tế LBN | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm kinh tế của Liên bang Nga. | 3 | C3 C4 C5 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được tình hình phát triển kinh tế của Liên bang Nga. - Chỉ ra được ngành công nghiệp không phải là thế mạnh của Liên bang Nga. | 2 | C16 C17 | |||
Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu về công nghiệp khai thác dầu khí của LBN | Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm ngành công nghiệp khai thác dầu khí của Liên bang Nga. | 1 | C15 | ||
NHẬT BẢN | 4 | 1 | ||||
Bài 23. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản. | 2 | C1 C2 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được nguyên nhân Nhật Bản có nhiều ngư trường. - Chỉ ra được đặc điểm không đúng về đặc điểm lao động của Nhật Bản. | 2 | C13 C14 | |||
Vận dụng cao | Vận dụng kiến thức đã học về sự già hóa dân số ở Nhật Bản. | 1 | C3 |