A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Nội dung nào sau đây là nguyên nhân sâu làm bùng nổ cuộc Cách mạng tư sản Anh (năm 1642)?
A. Nhân dân 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ nổi dậy chống lại chính quyền.
B. Kinh tế tư bản Anh phát triển mạnh nhưng lại bị chế độ phong kiến cản trở.
C. Kinh tế Anh suy yếu, đứng trước nguy cơ bị Pháp và Đức xâm lược.
D. Cách mạng tư sản Pháp giành thắng lợi, cổ vũ cho nhân dân Anh làm cách mạng.
Câu 2 (0,25 điểm). Vì sao từ giữa thế XIX, cách mạng công nghiệp nhanh chóng lan ra các nước châu Âu (Pháp, Đức) và Mỹ?
A. Được bổ sung nhiều nguồn lợi từ cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Là láng giềng của nước Anh nên có điều kiện học hỏi thành tựu cách mạng công nghiệp.
C. Đã giải phóng sức lao động của nô lệ và chuyển sang giai đoạn đế quốc.
D. Hoàn thành cách mạng tư sản, chuyển sang giai đoạn cách mạng công nghiệp.
Câu 3 (0,25 điểm). Những câu thơ dưới đây gợi cho em nhớ đến cuộc xung đột nào?
Cả một vùng từ đông sang tây
Đồng ruộng chẳng có gì cày cấy
Chiến tranh cứ nối tiếp nhau
Tai họa thật là cùng cực.
(Thương loạn – Nguyễn Bỉnh Khiêm)
A. Xung đột Nam – Bắc triều.
B. Xung đột Trịnh – Nguyễn.
C. Xung đột Đông Tấn – Lâm Ấp.
D. Xung đột Đường – Nam Chiếu.
Câu 4 (0,25 điểm). Điền dấu ba chấm (…) vào đoạn tư liệu dưới đây:
…………… (quần đảo Hoàng Sa) dài khoảng 400 dặm, rộng 20 dặm. Họ Nguyễn, mỗi năm vào cuối mùa đông, cử 18 chiếc thuyền đến đó lấy hàng hóa.
(Theo Hãn Nguyễn Nguyễn Nhã, Những bằng chứng về chủ quyền của Việt Nam đối với hai quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa)
A. Bãi Bình Sơn.
B. Bãi Cát Vàng.
C. Bãi Châu Nhai.
D. Bãi Gò Nổi.
Câu 5 (0,25 điểm). Vị anh hùng dân tộc nào đã đọc lời dụ tướng sĩ, thể hiện rõ quyết tâm đánh giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc?
Đánh cho để dài tóc,
Đánh cho để răng đen,
Đánh cho nó chích luân bất phản
Đánh cho nó phiến giáp bất hoàn,
Đánh cho sử tri Nam quốc anh hùng chi hữu chủ.
(Theo Phan Huy Lê (Chủ biên)
A. Lý Thường Kiệt.
B. Trần Nhân Tông.
C. Quang Trung – Nguyễn Huệ.
D. Mạc Đăng Dung.
Câu 6 (0,25 điểm). Giai cấp tư sản Pháp lãnh đạo quần chúng nhân dân làm cách mạng (1789 – 1799) nhằm mục tiêu và nhiệm vụ cơ bản nào?
A. Lật đổ vua Lu-i XVI, thiết lập nền quân chủ lập hiến.
B. Chuẩn bị điều kiện làm cách mạng công nghiệp.
C. Chuẩn bị cho việc xâm lược khu vực Đông Nam Á và Nam Phi.
D. Xóa bỏ triệt để nền quân chủ, thúc đẩy kinh tế tư bản phát triển.
Câu 7 (0,25 điểm). Ý nào dưới đây không đúng khi nói về những chuyển biến về kinh tế của Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây?
A. Thực dân phương Tây đẩy mạnh vơ vét, bóc lột người dân bản xứ, không chú trọng mở mang công nghiệp nhẹ, chủ yếu xây dựng ngành công nghiệp chế biến.
B. Mở rộng hệ thống đường giao thông: đường sắt, đường bộ, bến cảng,….phục vụ công cuộc khai thác kinh tế, đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân.
C. Cướp đoạt ruộng đất để lập đồn điền, ép chính quyền bản xứ nhượng quyền khai khẩn đất hoang.
D. Nông dân phải rời bỏ ruộng đất để bán sức lao động cho địa chủ, tư bản nước ngoài.
Câu 8 (0,25 điểm). Hình ảnh dưới đây gợi cho em nhớ đến sự kiện lịch sử gì của xã hội Đại Việt?
A. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII.
B. Phong trào Tây Sơn.
C. Cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn.
D. Mạc Đăng Dung ép vua Lê nhường ngôi, lập ra triều Mạc.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Quan sát lược đồ dưới đây, em hãy mô tả những nét chính (thời gian, địa điểm, cách đánh, kết quả) của trận Rạch Gầm – Xoài Mút.
Lược đồ trận Rạch Gầm – Xoài Mút
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài trong thế kỉ XVIII phản ánh điều gì?
Câu 3 (0,5 điểm). Có ý kiến cho rằng “Động cơ hơi nước là phát minh vĩ đại nhất của cuộc cách mạng công nghiệp”. Em đồng ý hay không đồng ý với quan điểm này? Tại sao?
_ _HẾT_ _
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | C | A | B | C | D | D | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu hỏi | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | Mô tả những nét chính (thời gian, địa điểm, cách đánh, kết quả) của trận Rạch Gầm – Xoài Mút: - Thời gian: + Cuối tháng 7/1784: khoảng 5 vạn quân Xiêm theo hai đường thủy, bộ kéo sang nước ta. + Tháng 1/1785: Nguyễn Huệ tiến quân vào Gia Định. |
0,25 điểm |
- Địa điểm: Ông chọn khúc sông Tiền (đoạn từ Rạch Gầm đến Xoài Mút) làm trận địa quyết chiến. | 0,25 điểm | |
- Cách đánh: Ngày 19/1/1785: + Nguyễn Huệ chọn cách đánh nghi binh, như quân Xiêm vào trận địa mai phục. + Nghĩa quân bất ngờ chọn đánh, dùng thuyền, bè lửa đốt cháy thuyền giặc. + Quân Xiêm bị tiêu diệt gần hết. | 0,75 điểm | |
- Kết quả: Trong 1 ngày, quân Tây Sơn thắng lợi hoàn toàn | 0,25 điểm | |
Câu 2 (1,0 điểm) | Các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài trong thế kỉ XVIII phản ánh: - Ý chí đấu tranh chống áp bức, bất công của đông đảo các tầng lớp nhân dân. → Buộc chúa Trịnh phải thực hiện một số chính sách (khai hoang, đưa nông dân lưu tán về quê làm ăn,…), đẩy chính quyền Lê – Trịnh lún sâu vào khủng hoảng. | 0,5 điểm |
- Là điều kiện thuận lợi để chuẩn bị cho phong trào Tây Sơn phát triển mạnh mẽ ra Đàng Ngoài vào thế kỉ XVIII. | 0,5 điểm | |
Câu 3 (0,5 điểm) | Đồng ý với ý kiến “Động cơ hơi nước là phát minh vĩ đại nhất của cuộc cách mạng công nghiệp”. | 0,25 điểm |
Giải thích: - Phát minh ra động cơ hơi nước đã thay thế hệ thống kỹ thuật truyền thống của thời đại nông nghiệp (kéo dài suốt 17 thế kỷ), chủ yếu dựa vào gỗ, sức mạnh cơ bắp (lao động thủ công), sức nước, sức gió và sức kéo động vật… bằng một hệ thống kỹ thuật mới với nguồn động lực là máy hơi nước. → Lực lượng sản xuất được thúc đẩy. - Phát minh đã châm ngòi cho sự bùng nổ của công nghiệp thế kỷ XIX, lan rộng từ Anh đến khắp châu Âu và Mỹ. | 0,25 điểm |
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 1: CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII | |||||||||||
Bài 1. Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Bài 2. Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Bài 3. Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,75 | ||||||
CHƯƠNG 2. ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX | |||||||||||
Bài 4. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CHƯƠNG 3. VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XVIII | |||||||||||
Bài 5. Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Bài 6. Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam từ thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XVIII | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Bài 7. Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,25 | ||||||
Bài 8. Phong trào Tây Sơn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,75 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 0 | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮA THẾ XVIII | 3 | 1 | ||||
Cách mạng tư sản Anh và chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ | Nhận biết | Nhận biết được nguyên nhân sâu xa làm bùng nổ cuộc Cách mạng tư sản Anh (năm 1642).
| 1 | C1 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
Cách mạng tư sản Pháp cuối thế kỉ XVIII | Nhận biết | Nhận biết được mục tiêu và nhiệm vụ cơ bản của giai cấp tư sản Pháp lãnh đạo quần chúng nhân dân làm cách mạng (1789 – 1799). | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng |
| |||||
Vận dụng cao | ||||||
Cách mạng công nghiệp (nửa sau thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX) | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Lí giải được vì sao từ giữa thế XIX, cách mạng công nghiệp nhanh chóng lan ra các nước châu Âu (Pháp, Đức) và Mỹ.
| 1 | C2 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Nêu được quan điểm cá nhân (đồng ý/không đồng ý), giải thích. | 1 | C3 (TL) | |||
ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX | 1 | 0 | ||||
Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Tìm được ý không đúng khi nói về những chuyển biến về kinh tế của Đông Nam Á dưới ách đô hộ của thực dân phương Tây. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XVIII | ||||||
Cuộc xung đột Nam – Bắc triều và Trịnh – Nguyễn | Nhận biết | 4 | 2 | |||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Gọi được cuộc xung đột được nhắc đến trong bài thơ Thương loạn (Nguyễn Bỉnh Khiêm). | 1 | C3 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Công cuộc khai phá vùng đất phía Nam từ giữa thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Nêu được tên địa danh gắn liền với quá trình thực thi chủ quyền đối với quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa của các chúa Nguyễn. | 1 | C4 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài thế kỉ XVIII | Nhận biết | |||||
Thông hiểu | Trình bày được ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài trong thế kỉ XVIII. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng | Nêu được tên sự kiện lịch sử Đại Việt từ hình ảnh di tích Thành Bản Phủ (Điện Biên) – nơi có đền thờ Hoàng Công Chất. | 1 | C8 | |||
Vận dụng cao | ||||||
Phong trào Tây Sơn | Nhận biết | Mô tả được những nét chính về trận Rạch Gầm – Xoài Mút. | 1 | C1 (TL) | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | Nêu được tên vị anh hùng dân tộc đã đọc lời dụ tướng sĩ, thể hiện rõ quyết tâm đánh giặc ngoại xâm, bảo vệ độc lập dân tộc. | 1 | C5 | |||
Vận dụng cao |