I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Những di tích, đồ vật,... của con người được lưu giữ lại gọi là:
A. Đồ vật lịch sử. | B. Hiện vật. | C. Cổ vật. | D. Thất vật |
Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Lồng Tồng được tổ chức vào:
A. Mùa Xuân.
B. Mùa Đông.
C. Mùa Thu.
D. Mùa Hạ.
Câu 3 (0,5 điểm). Phát biểu không phải đặc điểm địa hình vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:
A. Có dãy Hoàng Liên Sơn đồ sộ.
B. Các dãy núi thấp hình cánh cung
C. Có các bình nguyên xem lẫn các dãy núi cao.
D. Đỉnh Phan-xi-păng cao 3143m – nóc nhà Đông Dương.
Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm vị trí địa lí:
A. Nằm ở phí Tây nước ta.
B. Có biển đảo ở phía Tây Bắc.
C. Có đường biên giới với Trung Quốc.
D. Có đường biên giới với Cam-pu-chia.
Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về nông nghiệp ở địa phương em, em có thể tìm hiểu theo các ý chính nào?
A. Cây trồng, vật nuôi, những loại thủy hải sản được đánh bắt và nuôi rồng.
B. Cây trồng, những loại thủy hải sản được nuôi rồng, chăn nuôi gia súc.
C. Cây trồng, gia cầm, những loại thủy hải sản được đánh bắt và nuôi rồng
D. Vật nuôi, những loại thủy hải sản được đánh bắt.
Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi nói về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:
A. Dân cư chủ yếu tập trung ở các vùng thấp và đô thị
B. Dân cư phân bố không đồng đều.
C. Hầu hết dân cư là dân tộc Kinh, sống ở các vùng thấp và đô thị.
D. Dân cư thưa thớt.
Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây có nội dung nào?
A. Quặng sắt | B. Than chì | C. Than đá | D. A-pa-tít |
Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những mục đích của lễ hội Lồng Tồng?
A. Cầu cho mưa thuận gió hòa.
B. Cầu cho mùa màng bội thu.
C. Cầu cho cuộc sống ấm no.
D. Cầu cho bản làng tránh khỏi thú dữ.
Câu 9 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về trang phục đặc trưng của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?
A. Tên trang phục, chất liệu, sự độc đáo, các dịp mặc trang phục, cảm nhận của em.
B. Tên trang phục, các mặc, cách may trang phục, cảm nhận của em.
C. Tên trang phục, sự phổ biến của trang phục, cảm nhận của em.
D. Tên trang phục, các dịp mặc trang phục, sự thuận tiện khi mặc trang phục.
Câu 10 (0,5 điểm). Hai nhà máy thủy điện lớn hàng đầu nước ta và Đông Nam Á là:
A. Nhà máy thủy điện Sơn La và Sông Đà.
B. Nhà máy thủy điện Hòa Bình và Sông Đà.
C. Nhà máy thủy điện Hòa Bình và Sơn La.
D. Nhà máy thủy điện Sơn La và Sông Hồng.
Câu 11 (0,5 điểm). Chính phủ quy định ngày 10/3 (âm lịch) là ngày giỗ Tổ Hùng Vương năm:
A. 2001.
B. 2012.
C. 2010.
D. 1998.
Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?
A. Tung còn.
B. Ném pao.
C. Tung bóng.
D. Ném cầu.
Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những vật dụng cần có trong lễ rước kiệu?
A. Quạt.
B. Trống.
C. Cờ.
D. Lọng.
Câu 14 (0,5 điểm). UNESCO ghi danh nghệ thuật Xòe Thái là Di sản Văn hóa phi vật thể đại diện nhân loại vào năm:
A. 2022.
B. 2020.
C. 2019.
D. 2021.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu ảnh hưởng của thiên nhiên đối với đời sống và sản xuất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2 (1,0 điểm). Kể lại ngắn gọn một truyền thuyết xuất hiện dưới thời vua Hùng.
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | B | A | C | B | D | B | C |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | D | A | C | A | A | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Ảnh hưởng của thiên nhiên đối với đời sống và sản xuất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ: + Khí hậu mùa đông lạnh là điều kiện phát triển nhiều loại cây cây trồng, đặc biệt là cây xứ lạnh + Trên các cao nguyên có nhiều đồng cỏ để chăn nuôi gia súc + Sông ngòi trên địa hình dốc tạo điều kiện phát triển thủy điện, du lịch. + Đại hình và khí hậu sông ngòi cũng gây ra nhiều thiên tai: lũ quét, sạt lở đất, rét đậm,..., gây trở ngại đối với giao thông vận tải và xây dựng. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Kể lại ngắn gọn một truyền thuyết xuất hiện dưới thời vua Hùng. + Nêu tên truyền thuyết. + Kể đầy đủ các diễn biến của câu chuyện. |
0,5 điểm 0,5 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
MỞ ĐẦU |
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | | | | | | 1 | 0 | 0,5 |
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) |
Bài 2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | 2 | | | | | | 2 | 0 | 1,0 |
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ |
Bài 3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 1 | | | | 2 | 1 | 3,0 |
Bài 4. Dân cư và hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 3 | | 2 | | 2 | | 7 | 0 | 3,5 |
Bài 5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 1 | | 1 | 1 | | | 2 | 1 | 2,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
MỞ ĐẦU | 1 | 0 | | |
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Nhận biết được hiện vật là những di tích, đồ vật,... của con người được lưu giữ lại | 1 | | C1 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 2 | 0 | | |
2. Địa phương em (tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Nhận biết | - Nhận biết được câu hỏi có thể đặt ra khi tìm hiểu về nông nghiệp ở địa phương em. - Nhận biết được nội dung có thể kể về món ăn tiêu biểu của địa phương em. | 2 | | C5 C9 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 11 | 2 | | |
3. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm sông ngòi của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Nêu ảnh hưởng của thiên nhiên đối với đời sống và sản xuất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | 1 | C4 | C1 |
Kết nối | Nêu được ý không phải đặc điểm khí hậu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | | C3 | |
Vận dụng | | | | | |
4. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được Lồng Tồng của dân tộc Tày, Nùng được tổ chức vào mùa Xuân. - Nhận biết được cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Nhận biết Xòe vòng được UNESCO ghi danh là Di sản Văn hóa phi vật thể đại diện nhân loại vào năm 2021. | 3 | | C2 C10 C14 | |
Kết nối | - Chọn được ý không đúng khi nói về dân cư của các dân tộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Nêu được câu không thể hiện một trong những mục đích của lễ hội Lồng Tồng. | 2 | | C6 C8 | |
Vận dụng | - Nêu được nội dung ảnh minh họa. - Mô tả được nội dung hình ảnh minh họa. | 2 | | C7 C12 | |
5. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | Nhận biết được ngày 10/3 được Chính phủ chọn làm ngày lễ giỗ Tổ Hùng Vương năm 2001. | 1 | | C11 | |
Kết nối | - Nêu được vật dụng không có trong lễ rước kiệu. - Kể lại ngắn gọn một truyền thuyết xuất hiện dưới thời vua Hùng. | 1 | 1 | C13 | C2 |
Vận dụng | | | | | |