Hướng dẫn giảI bài 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn sách mới Toán 9 tập 1 chân trời sáng tạo. Lời giải chi tiết, chuẩn xác, dễ hiểu sẽ giúp các em hoàn thành tốt các bài tập trong chương trình học. Baivan.net giải chi tiết tất cả các bài tập trong sgk. Hi vọng sẽ trở thành người bạn đồng hành cùng các em trong suốt quá trình học tập.
Giải chi tiết hoạt động 1 trang 60 sgk toán 9 tập 1 ctst
Cho góc nhọn . Lấy hai điểm A và A’ trên On, kẻ hai đường thẳng qua A và A’ vuông góc với On và cắt Om lần lượt tại B và B’.
a) Có nhận xét gì về hai tam giác OAB và OA’B’?
b) So sánh các cặp tỉ số:
Bài làm chi tiết:
a) Nhận xét: Hai tam giác cùng chung góc nhọn là
b)
Giải chi tiết thực hành 1 trang 61 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính các tỉ số lượng giác của góc nhọn A trong mỗi tam giác vuông ABC có = 90o
Bài làm chi tiết:
a)
b)
c)
d)
Giải chi tiết hoạt động 2 trang 62 sgk toán 9 tập 1 ctst
a) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a (Hình 6a). Tính độ dài cạnh huyền BC theo a, rồi tính các tỉ số lượng giác của góc 45°.
b) Cho tam giác đều MNP có cạnh bằng a (Hình 6b). Tính độ dài đường cao MH theo a, rồi tính các tỉ số lượng giác của góc 30° và góc 60°.
Bài làm chi tiết:
a) Vì tam giác ABC vuông cân tại A => BC =
sin BCA =
cos BCA =
tan BCA =
cot BCA = = 1
b) MH =
sin NMH =
cos NMH =
tan NMH =
cot NMH =
sin MNH =
cos NMH =
tan NMH =
cot NMH =
Giải chi tiết thực hành 2 trang 62 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A =
b) B =z
Bài làm chi tiết:
a) A =
A = +
A = 1 + 1 = 2
b) B =
B =
B = 1 – 1 = 0
Giải chi tiết vận dụng 2 trang 62 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tìm chiều cao của tháp canh trong hình 7
Bài làm chi tiết:
Vì tan ACB =
<=> tan 60o =
<=>
<=> AB = 10,05 (m)
Giải chi tiết hoạt động 3 trang 63 sgk toán 9 tập 1 ctst
a) Tính các tỉ số lượng giác của góc và của góc 90o - trong hình 8 theo a,b,c.
b) So sánh sin B và cos C, cos B và sin C, tan B và cot C, tan C và cot B
Bài làm chi tiết:
a) sin = c/a
cos = b/a
tan = c/b
cot = b/c
sin = b/a
cos = c/a
tan = b/c
cot = c/b
b) sin B = cos C, cos B = sin C, tan B = cot C, tan C = cot B
Giải chi tiết thực hành 3 trang 63 sgk toán 9 tập 1 ctst
a) So sánh sin 72o và cos 18o ; cos 72o và sin 18o; tan 72o và cot 18o
b) Cho biết sin 18o = 0,31; tan 18o = 0,32. Tính cos 72o và cot 18o
Bài làm chi tiết:
a) sin 72o = cos 18o ; cos 72o = sin 18o; tan 72o = cot 18o
b) cos 72o =0,31 và cot 18o = 0,32
Giải chi tiết vận dụng 3 trang 63 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tia nắng chiếu qua điểm B của nóc nhà tạo với mặt đất một góc x và tạo với cạnh AB của toà nhà một góc y(Hình 9). Cho biết cos x = 0,78 và cot x = 1,25. Tính sin y và tan y
Bài làm chi tiết:
cos x = AC / BC = 0,78 = 39/50
cot x = AC / AB = 1,25 = 5/4
Giải chi tiết thực hành 4 trang 65 sgk toán 9 tập 1 ctst
a) Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượn giác của các góc nhọn sau
22o; 52o; 15o12’; 52o18’
b) Tìm các góc nhọn x,y,z ,t trong mỗi trường hợp sau
sin x = 0,723; cos y = 0,828; tan z = 3,77; cot t = 1,54
Bài làm chi tiết:
a) Sử dùng máy tính cầm tay ta tính được: sin 22o = 0,375; cos 22o = 0,927; tan 22o = 0,404; cot 22o = 2,475
sin 55o = 0,819; cos 55o = 0,574; tan 55o = 1,428; cot 55o = 0,7
sin 15o20’ = 0,264; cos 15o20’= 0,964; tan 15o20’ = 0,274; cot 15o20’ = 3,647
sin 52o18’ = 0,791; cos 52o18’= 0,612; tan 52o18’ = 1,294; cot 52o18’ = 0,773
b) Ta có sin x = 0,723 => x = 46,3o
Ta có cos y = 0,828 => y = 30,1o
Ta có tan z = 3,77 => z = 75,14o
Ta có cot t = 1,54 => t = 33o
Giải chi tiết bài 1 trang 66 sgk toán 9 tập 1 ctst
Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác của góc B trong mỗi trường hợp sau:
a) BC = 5 cm; AB = 3 cm
b) BC =13 cm; AC = 12 cm
c) BC = cm; AB = 5 cm
d) AB = a ; AC = a
Bài làm chi tiết:
a) Thay BC = 5 cm; AB = 3 cm ta được AC =
sin B =
Tương tự ta tính được cos B = 3/5 ; tan B = 4/3; cot B = 3/4
b) Thay BC =13 cm; AC = 12 cm ta được AB =
=> sin B = 12/13 ; cos B = 5/13; tan B = 12/5; cot B = 5/12
c) Thay BC = cm; AB = 5 cm ta được AC = = 5 cm
=> sin B = ; cos B = ; tan B = 1; cot B = 1
d) Thay AB = a ; AC = a ta được BC =
=> sin B = ½; cos B = ; tan B = ; cot B =
Giải chi tiết bài 2 trang 66 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
b)
Bài làm chi tiết:
a)
b)
Giải chi tiết bài 3 trang 66 sgk toán 9 tập 1 ctst
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45o
a) sin 60o
b) cos 75o
c) tan 80o
Bài làm chi tiết:
a) sin 60o = cos 30o
b) cos 75o = sin 15o
c) tan 80o = cot 10o
Giải chi tiết bài 4 trang 66 sgk toán 9 tập 1 ctst
Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau đây
a) 26o
b) 72o
c) 81o27’
Bài làm chi tiết:
a) Đặt x = 26o
Từ đó ta tính được:
sin x = 0,438
cos x = 0,899
tan x = 0,488
cot x = 2,05
b) Đặt y = 72o
Từ đó ta tính được:
sin y = 0,951
cos y = 0,309
tan y = 3,077
cot y = 0,325
c) Đặt z = 81o27’
Từ đó ta tính được:
sin z = 0,999
cos z = 0,149
tan z = 6,651
cot z = 0,15
Giải chi tiết bài 5 trang 66 sgk toán 9 tập 1 ctst
Sử dụng máy tính cầm tay, tìm góc nhọn trong mỗi trường hợp sau đây
a) cos = 0,6
b) tan = ¾
Bài làm chi tiết:
a) Ta có cos = 0,6
=> = 53,13o
b) Ta có tan = ¾
=> = 36,86o
Giải chi tiết bài 6 trang 66 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tia nắng chiếu qua nóc của một toà nhà hợp với mặt đất một góc . Cho biết toà nhà cao 21 m và bóng của nó trên mặt đất dài 15 cm.Tính góc
Bài làm chi tiết:
Ta có tan = 21/15
=> = 54,46o
Giải chi tiết bài 7 trang 66 sgk toán 9 tập 1 ctst
Một cái thang dài 12m được đặt dựa vào một bức tường sao cho chân thang cách tường 7m (Hình 11). Tính góc tạo bởi thang và tường
Bài làm chi tiết:
Vì sin = 7/12
=> = 35,68o
Vậy góc tạo bởi thang và tường là 35,68o
Giải toán 9 chân trời sáng tạo, giải toán 9 chân trời tập 1, giải bài 1: Tỉ số lượng giác của góc toán 9 chân trời tập 1