Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
1.1. Phần đất liền vùng Nam Bộ không tiếp giáp với
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Cam-pu-chia.
D. Trung Quốc.
Hướng dẫn trả lời:
D. Trung Quốc.
1.2. Vùng Nam Bộ tiếp giáp với biển nào sau đây?
A. Biển Đông.
B. Biển Hồ.
C. Biển Hoa Đông.
D. Biển Đen.
Hướng dẫn trả lời:
A. Biển Đông.
1.3. Nam Bộ là vùng lãnh thổ nằm ở phía nào của nước ta?
A. Phía đông.
B. Phía tây.
C. Phía nam.
D. Phía bắc.
Hướng dẫn trả lời:
C. Phía nam.
1.4. Vùng Nam Bộ bao gồm:
A. Đông Nam Bộ và Đồng Tháp Mười.
B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
C. Tây Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ và phần phía nam Tây Nguyên.
Hướng dẫn trả lời:
B. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.
1.5. Địa hình chủ yếu của Nam Bộ là
A. cao nguyên.
B. đồi núi thấp.
C. đồng bằng.
D. các vùng trũng dễ ngập nước.
Hướng dẫn trả lời:
C. đồng bằng.
1.6. Đỉnh núi cao nhất vùng Nam Bộ là
A. Bà Đen.
B. Chứa Chan.
C. Bà Rá.
D. Núi Cấm
Hướng dẫn trả lời:
A. Bà Đen.
1.7. Vùng trũng dễ ngập nước ở Nam Bộ không bao gồm
A. Đồng Tháp Mười.
B. Kiên Giang
C. Cà Mau.
D. Tây Ninh.
Hướng dẫn trả lời:
D. Tây Ninh.
1.8. Độ cao chủ yếu của địa hình vùng Nam Bộ là
A. 0-50 m.
B. 50-100 m.
C. 200-500 m.
D. trên 500 m.
Hướng dẫn trả lời:
A. 0-50 m.
1.9. Sông nào không chảy qua Nam Bộ?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Sê San.
C. Sông Tiền.
D. Sông Hậu.
Hướng dẫn trả lời:
B. Sông Sê San.
Bài tập 2: Quan sát hình 1 trang 101 SGK, hãy điền các thông tin thích hợp vào chỗ trống (...).
a) Vùng Nam Bộ tiếp giáp với ………………………
b) Một số sông lớn ở vùng Nam Bộ là ………………
c) Một số kênh ở vùng Nam Bộ là …………………..
d) Tên các cửa sông Mê Công là …………………….
Hướng dẫn trả lời:
a) Vùng Nam Bộ tiếp giáp với Tây Nguyên, Duyên hải miền Trung, Cam-pu-chia và Biển Đông
b) Một số sông lớn ở vùng Nam Bộ là sông Tiền, sông Hậu, sông Sài Gòn, sông Đồng Nai,…
c) Một số kênh ở vùng Nam Bộ là kênh Tháp Mười, kênh Phụng Hiệp, kênh Rạch Sỏi, kênh Vĩnh Tế
d) Tên các cửa sông Mê Công là Soi Rạp, Cửa Tiểu, Cửa Đại, Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên, Cung Hầu, Định An, Trần Đề
Bài tập 3: So sánh địa hình của Đông Nam Bộ với đồng bằng sông Cửu Long bằng cách hoàn thành bảng dưới đây
Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long |
Hướng dẫn trả lời:
Đông Nam Bộ | Đồng bằng sông Cửu Long |
Địa hình đồi núi thấp | Có nhiều vùng trũng dễ ngập nước |
Bài tập 4: Điền thông tin vào chỗ trống (.) sao cho phù hợp về đặc điểm khí hậu vùng Nam Bộ.
Vùng Nam Bộ có nhiệt độ ...., trung bình trên 27°C. Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt: mùa mưa từ tháng …… đến tháng ...., mùa khô từ tháng …… đến tháng ......... năm sau. Mùa khô thường ………., gây ra tình trạng thiếu nước cho sinh hoạt và sản xuất.
Hướng dẫn trả lời:
Vùng Nam Bộ có nhiệt độ cao, trung bình trên 27°C. Khí hậu chia thành hai mùa rõ rệt, mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Mùa khô thường mưa ít, gây ra tình trạng thiếu nước cho sinh hoạt và sản xuất
Bài tập 5: Hoàn thành sơ đồ dưới đây về đặc điểm đất của vùng Nam Bộ
Bài tập 6: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp về thuận lợi của môi trường tự nhiên đến sản xuất và đời sống ở vùng Nam Bộ
A | B |
Địa hình bằng phẳng | Phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản |
Tiếp giáp Biển Đông, có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt | Thích hợp trồng cây công nghiệp, lúa, rau, cây ăn quả nhiệt đới,… |
Đất badan, đất xám, đất phù sa | Thuận lợi cho sinh sống, giao thông, sản xuất |
Phát triển giao thông đường thủy |
Hướng dẫn trả lời:Học sinh nối như sau
Địa hình bằng phẳng - Thuận lợi cho sinh sống, giao thông, sản xuất
Tiếp giáp Biển Đông, có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt:
Phát triển đánh bắt, nuôi trồng thủy sản
Phát triển giao thông đường thủy
Đất badan, đất xám, đất phù sa - Thích hợp trồng cây công nghiệp, lúa, rau, cây ăn quả nhiệt đới,…
Bài tập 7: Hoàn thành sơ đồ dưới đây về một số khó khăn của môi trường tự nhiên đến sản xuất và đời sống ở vùng Nam Bộ.