Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
1.1. Các dân tộc sống chủ yếu ở vùng Nam Bộ là
A. Khơ-me, Hoa, Chăm, Xơ Đăng
B. Kinh, Thái, Mường, Chăm
C. Dao, Mông, Tày, Hoa,...
D. Kinh. Khơ-me, Hoa, Chăm...
Hướng dẫn trả lời:
D. Kinh. Khơ-me, Hoa, Chăm...
1.2. Năm 2020, vùng Nam Bộ có số dân là hơn
A. 25 triệu người
B. 30 triệu người
C. 35 triệu người.
D. 40 triệu người.
Hướng dẫn trả lời:
C. 35 triệu người.
1.3. Vùng Nam Bộ không phát triển nuôi
A. tôm, cá.
B. gà, vịt.
C. dê, cừu
D. bò, lợn.
Hướng dẫn trả lời:
C. dê, cừu
1.4. Cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Tháp Mười
C, đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tứ giác Long Xuyên.
Hướng dẫn trả lời:
A. Đông Nam Bộ.
1.5. Tinh hoặc thành phố nào tập trung nhiều hoạt động sản xuất công nghiệp nhất ở vùng Nam Bộ
A. Tỉnh An Giang.
B. Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Tỉnh Bình Phước.
D. Thành phố Cần Thơ.
Hướng dẫn trả lời:
C. Tỉnh Bình Phước.
Bài tập 2: Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng.
n xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ. |
Bài tập 3: Kể tên một số cây trồng, vật nuôi, ngành công nghiệp chính ở vùng Nam Bộ.
Cây ăn quả:
Cây công nghiệp:
Vật nuôi:
Nuôi trồng thuỷ sản:
Ngành công nghiệp:
Hướng dẫn trả lời:
Cây ăn quả: sầu riêng, chôm chôm, xoài, dừa, cam, quýt,…
Cây công nghiệp: cao su, điều, hồ tiêu,…
Vật nuôi: lợn, gia cầm (gà, vịt),…
Nuôi trồng thuỷ sản: cá tra, cá ba sa, tôm,…
Ngành công nghiệp: khai thác dầu khí, sản xuất điện, điện tử - tin học, dệt may, hóa chất, chế biến lương thực,…
Bài tập 4: Dựa vào hình 1 trang 105 SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Cây trồng | Phân bố (tỉnh hoặc thành phố) |
Chủ yếu ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long | |
Bình Phước, Đồng Nai, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long. Hậu Giang, Sóc Trăng | |
Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai | |
Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai | |
Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai |
Hướng dẫn trả lời:
Cây trồng | Phân bố (tỉnh hoặc thành phố) |
Lúa | Chủ yếu ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long |
Cây ăn quả | Bình Phước, Đồng Nai, Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long. Hậu Giang, Sóc Trăng |
Hồ tiêu | Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai |
Cao su | Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Đồng Nai |
Điều | Bình Phước, Bình Dương, Đồng Nai |
Bài tập 5: Dựa vào hình 1 trang 105 SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Vật nuôi | Phân bố (tỉnh hoặc thành phố) |
Bò | |
Lợn | |
Gia cầm (gà, vịt) | |
Nuôi trồng thủy sản |
Hướng dẫn trả lời:
Vật nuôi | Phân bố (tỉnh hoặc thành phố) |
Bò | Bến Tre, Trà Vinh, TP Hồ Chí Minh |
Lợn | Bình Phước, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Kiên Giang |
Gia cầm (gà, vịt) | Đồng Nai, Bình Dương, Tây Ninh, Tiền Giang, Long An, Đồng Tháp, Trà Vinh, Vĩnh Long |
Nuôi trồng thủy sản | Cà Mau, Kiên Giang, Cần Thơ, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bến Tre, Long An, Tiền Giang |
Bài tập 6: Dựa vào hình 1 trang 105 SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Ngành công nghiệp | Phân bố (tỉnh hoặc thành phố) |
Khai thác dầu mỏ | |
Điện tử - Tin học | |
Dệt may | |
Chế biến lương thực | |
Nhà máy nhiệt điện |
Hướng dẫn trả lời:
Ngành công nghiệp | Phân bố (tỉnh hoặc thành phố) |
Khai thác dầu mỏ | Biển Đông |
Điện tử - Tin học | Bình Dương, Đồng Nai, TP Hồ Chí Minh |
Dệt may | Vĩnh Long, Đồng Tháp, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước |
Chế biến lương thực | Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu, Cà Mau |
Nhà máy nhiệt điện | Cà Mau, Cần Thơ, Trà Vinh, Bà Rịa Vũng Tàu, TP Hồ Chí Minh |