Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
1.1. Phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng đều giữa các tỉnh, các khu vực.
B. Không đồng đều giữa các tỉnh, các khu vực.
C. Mật độ dân số ở mức rất cao.
D. Khu vực miền núi có mật độ dân số cao hơn khu
Hướng dẫn trả lời:
B. Không đồng đều giữa các tỉnh, các khu vực.
1.2. Các dân tộc chủ yếu sinh sống ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Mường, Thái, Dao, Mông, Tày, Nùng, Kinh...
B. Kinh, Hà Nhì, Dao, Mông, Chăm...
C. Hoa, Kinh, Mường, Thái, Khơ-me,
D. Gia Rai, Xơ Đăng, Mạ, Ê Đê, Ba Na,...
Hướng dẫn trả lời:
A. Mường, Thái, Dao, Mông, Tày, Nùng, Kinh...
1.3. Ruộng bậc thang thường được làm ở
A. đỉnh núi.
C. chân núi.
B. sườn núi.
D. trong thung lũng.
Hướng dẫn trả lời:
B. sườn núi.
1.4. Ruộng bậc thang không có vai trò nào sau đây?
A. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy.
B. Đảm bảo lương thực cho người dân.
C. Giúp giao thông thuận tiện hơn.
D. Thúc đẩy hoạt động du lịch của vùng.
Hướng dẫn trả lời:
C. Giúp giao thông thuận tiện hơn.
1.5. Ruộng bậc thang nổi tiếng ở tỉnh Yên Bái là
A. Hoàng Su Phi.
B. Mù Cang Chải.
C. Sa Pa.
D. Y Tý.
Hướng dẫn trả lời:
B. Mù Cang Chải.
1.6. Tên của nhà máy thuỷ điện nằm ở tỉnh Sơn La là
A. Hoà Bình.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Thác Bà.
Hướng dẫn trả lời:
C. Sơn La.
1.7. Khai thác than đá phát triển mạnh ở tỉnh
A. Điện Biên.
B. Quảng Ninh.
D. Lào Cai.
C. Thái Nguyên.
Hướng dẫn trả lời:
B. Quảng Ninh.
1.8. Vai trò quan trọng nhất của các nhà máy thuỷ điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. phát triển du lịch.
B. nuôi trồng thuỷ sản.
C. giảm lũ cho các vùng đồng bằng.
D. cung cấp điện phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.
Hướng dẫn trả lời:
D. cung cấp điện phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất.
1.9. A-pa-tít được khai thác chủ yếu để
A. luyện kim.
B. sản xuất điện.
C. sản xuất phân lân.
D. làm vật liệu xây dựng.
Hướng dẫn trả lời:
C. sản xuất phân lân.
Bài tập 2 Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn thông tin về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
tập quán sinh hoạt | thưa thớt | miền núi | trung du | ||
không đồng đều | đa dạng | rộng |
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của nhiều dân tộc. Mỗi dân tộc có tiếng nói, ………………………….và trang phục truyền thống riêng, tạo nên sự ……………………… về văn hoá của vùng.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích………………. nhưng ít dân nên đây là vùng dân cư……………………….. Dân cư giữa các tỉnh, trong vùng phân bố…………………….. giữa các tỉnh, giữa khu vực ……………….và khu vực…………………………
Hướng dẫn trả lời:
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của nhiều dân tộc. Mỗi dân tộc có tiếng nói, tập quán sinh họat và trang phục truyền thống riêng, tạo nên sự đa dạng về văn hoá của vùng.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích rộng nhưng ít dân nên đây là vùng dân cư thưa thớt Dân cư giữa các tỉnh, trong vùng phân bố không đồng đều giữa các tỉnh, giữa khu vực trung du và khu vực miền núi.
Bài tập 3: Dựa vào hình 3 trang 25 SGK, cho biết mật độ dân số của các tỉnh ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 bằng cách hoàn thành bảng dưới đây
Mật độ dân số (người/km2) | Tỉnh |
Dưới 100 | |
100 đến dưới 200 | |
200 đến 400 | |
Trên 4000 |
Hướng dẫn trả lời:
Mật độ dân số (người/km2) | Tỉnh |
Dưới 100 | Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Bắc Kạn, Cao Bằng, Lạng Sơn |
100 đến dưới 200 | Lào Cai, Hà Giang, Tuyên Quang, Yên Bái |
200 đến 400 | Quảng Ninh, Thái Nguyên |
Trên 4000 | Phú Thọ, Bắc Giang |
Bài tập 4: Hoàn thành bảng dưới đây về một số cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Cách thức khai thác tự nhiên | Vai trò |
Làm ruộng bậc thang | |
Xây dựng công trình thủy điện | |
Khai thác khoáng sản |
Hướng dẫn trả lời:
Cách thức khai thác tự nhiên | Vai trò |
Làm ruộng bậc thang | + Giúp người dân đảm bảo lương thực và hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy. + Vẻ đẹp của các khu ruộng bậc thang đã thu hút nhiều du khách, góp phần thúc đẩy hoạt động du lịch cho vùng. |
Xây dựng công trình thủy điện | + Cung cấp điện cho sinh hoạt và sản xuất + Giảm lũ cho vùng đồng bằng |
Khai thác khoáng sản | + dùng làm nguyên liệu và nhiên liệu cho nhiều ngành công nghiệp: than cho sản xuất điện, các khoáng sản kim loại để luyện kim, a-pa-tít để sản xuất phân lân, đá vôi làm vật liệu xây dựng,… |