Bài 1 Trang 34 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Hoàn thành bảng sau:
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 5 | 0 | 0 | 3 | 2 | ? | ? |
? | ? | ? | ? | ? | ? | 300 465 | ? |
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | Chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt |
Trả lời
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 5 | 0 | 0 | 3 | 2 | 650 032 | Sáu trăm năm mươi nghìn không trăm ba mươi hai |
3 | 0 | 0 | 4 | 6 | 5 | 300 465 | Ba trăm nghìn bốn trăm sáu mươi lăm |
9 | 3 | 8 | 0 | 2 | 1 | 938 021 | Chín trăm ba mươi tám nghìn không trăm hai mươi mốt |
Bài 2 Trang 34 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu)
Trả lời
a) 411 100
b) 106 100
Bài 3 Trang 34 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi.
"Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính chỉ còn 27 000 con tê giác."
(Theo https://www.worldwildlife.org/species/rhino)
a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?
Trả lời
a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
b) Ngày nay, ước tính chỉ còn 27 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.
Bài 1 Trang 35 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Số?
Trả lời
Bài 2 Trang 35 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Số?
?: Sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm linh chín
?: Một triệu
?: Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy
Trả lời
Sáu trăm linh ba nghìn bốn trăm linh chín: 603 409
Một triệu: 1 000 000
Tám trăm hai mươi ba nghìn không trăm mười bảy: 823 017
Bài 1 Trang 36 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Số?
a) 882 936 = 800 000 + ? + 2 000 + 900 + ? + 6
b) 100 001 = ? + 1
c) 101 101 = 100 000 + ? + 100 + 1
d) 750 000 = 700 000 + ?
Trả lời
a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6
b) 100 001 = 100 000 + 1
c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1
d) 750 000 = 700 000 + 50 000
Bài 2 Trang 36 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra.
Trả lời
Các sự kiện có thể xảy ra:
Nam có thể quay trúng một trong các số trên vùng: 1 000, 100 000, 250 000, 900 000, 165 000, 750 000.
Bài 3 Trang 36 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Cho các thẻ số dưới đây
a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.
b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số.
Trả lời
a) 570 430, 507 304, 705 304, 750 034, 730 504
b) 400 357, 400 375, 403 507, 403 705, 405 307