Bài 1 Trang 42 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Đọc số dân (theo Tổng hợp dữ liệu của Ban Dân số năm 2019) của mỗi nước dưới đây.
Trả lời
Bài 2 Trang 42 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Viết số thành tổng (theo mẫu)
Trả lời
Bài 3 Trang 42 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
Trả lời
Bài 1 Trang 42 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Đúng, Sai?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. ?
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. ?
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. ?
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. ?
Trả lời
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu: Đúng
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn: Sai
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị: Đúng
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn: Sai
Bài 2 Trang 43 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Số?
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
? | 2 | 0 | 0 | 1 | 9 | 8 | 2 | 6 | 1 |
1 999 371 |
|
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
28 111 031 |
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
? | 7 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
Trả lời
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
200 198 261 | 2 | 0 | 0 | 1 | 9 | 8 | 2 | 6 | 1 |
1 999 371 |
|
| 1 | 9 | 9 | 9 | 3 | 7 | 1 |
28 111 031 |
| 2 | 8 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 |
714 000 106 | 7 | 1 | 4 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 6 |
Bài 3 Trang 43 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Mi cắt hai mảnh giấy đã ghi hai số thành 4 mảnh nhỏ như hình sau.
Ghép các mảnh giấy nhỏ và cho biết số ghi trên mỗi mảnh giấy ban đầu là số nào?
Trả lời
Bài 4 Trang 43 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Giải ô chữ dưới đây
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | ? |
2 150 000 | 999 999 | 968 000 000 |
? | ? | ? |
Biết rằng:
A: 900 000 000 + 60 000 000 + 8 000 000
C: Chín trăm tám mươi triệu
L: 2 000 000 + 100 000 + 50 000 + 2 000
O: Số liền trước của số 1 000 000
Ổ: Số liền sau của số 999 999 999
Trả lời
980 000 000 | 1 000 000 000 |
C | Ổ |
2 150 000 | 999 999 | 968 000 000 |
L | O | A |
Bài 1 Trang 44 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Số?
Trả lời
Bài 2 Trang 44 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào? lớp nào?
Trả lời
Bài 3 Trang 44 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Chọn câu trả lời đúng
Số nào dưới đây là mật khẩu mở khoá két sắt? Biết rằng mật khẩu không chứa chữ số 0 ở lớp triệu và chữ sô hàng trăm nghìn khác 3.
A. 190 968 028
B. 1000 000 000
C. 276 389 000
D. 537 991 833
Trả lời
Đáp án D
Bài 4 Trang 44 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Rô-bốt dùng các mảnh ghép dưới đây để ghép được một số có chín chữ số. Hỏi mảnh ghép nào gồm các chữ số ở lớp triệu, ở lớp nghìn, ở lớp đơn vị?
Trả lời
Số: 304 028 102
Mảnh gồm các chữ số ở lớp triệu: 304
Mảnh gồm các chữ số ở lớp nghìn: 028
Mảnh gồm các chữ số ở lớp đơn vị: 102