Giải toán 4 KNTT bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Giải bài 18: Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông - Sách kết nối tri thức với cuộc sống toán 3 tập 1. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

HOẠT ĐỘNG 1

Bài 1 Trang 60 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Đọc

Viết

Hai mươi tư đề-xi-mét vuông

24 $dm^2$

Ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông

?

?

1 005 $dm^2$

Năm nghìn đề-xi-mét vuông

?

Trả lời

 

Đọc

Viết

Hai mươi tư đề-xi-mét vuông

24 $dm^2$

Ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông

340 $dm^2$

Một nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông

1 005 $dm^2$

Năm nghìn đề-xi-mét vuông

5 000 $dm^2$

Bài 2 Trang 61 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Số?

a) 3 $dm^2$ = ? $cm^2$

300 $cm^2$ = ? $dm^2$

b) 6 $dm^2$ = ? $cm^2$

600 $cm^2$ = ? $dm^2$

6 $dm^2$ 50 $cm^2$ = ? $cm^2$

Trả lời

a) 3 $dm^2$ = 300 $cm^2$

300 $cm^2$ = 3 $dm^2$

b) 6 $dm^2$ = 600 $cm^2$

600 $cm^2$ = 6 $dm^2$

6 $dm^2$ 50 $cm^2$ = 650 $cm^2$

Bài 3 Trang 61 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Quan sát hình vẽ rồi chọn câu trả lời đúng.

Quan sát hình vẽ rồi chọn câu trả lời đúng

A. Diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình chữ nhật.

B. Diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.

C. DIện tích hình vuông bé hơn diện tích hình chữ nhật.

Trả lời

Diện tích hình vuông:

2 x 2 = 4 $dm^2$ = 400 $cm^2$

Diện tích hình chữ nhật:

80 x 5 = 400 $cm^2$

Vậy đáp án đúng là B.

HOẠT ĐỘNG 2

Bài 1 Trang 62 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Chọn số đo phù hợp với cách đọc.

Chọn số đo phù hợp với cách đọc

Trả lời

Trả lời Chọn số đo phù hợp với cách đọc

Bài 2 Trang 62 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Chọn số đo phù hợp với diện tích của mỗi đồ vật dưới đây.

Chọn số đo phù hợp với diện tích của mỗi đồ vật dưới đây

Trả lời

Trả lời Chọn số đo phù hợp với diện tích của mỗi đồ vật dưới đây

Bài 3 Trang 62 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Số?

a) 1 $m^2$ = ? $dm^2$

5 $m^2$ = ? $dm^2$

500 $dm^2$ = ? $m^2$

b) 1 $m^2$ 50 $dm^2$ = ? $dm^2$

4 $m^2$ 20 $dm^2$ = ? $dm^2$

3 $m^2$ 9 $dm^2$ = ? $dm^2$

Trả lời

a) 1 $m^2$ = 100 $dm^2$

5 $m^2$ = 500 $dm^2$

500 $dm^2$ = 5 $m^2$

b) 1 $m^2$ 50 $dm^2$ = 150 $dm^2$

4 $m^2$ 20 $dm^2$ = 420 $dm^2$

3 $m^2$ 9 $dm^2$ = 309 $dm^2$

HOẠT ĐỘNG 3

Bài 1 Trang 63 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Đọc

Viết

Năm mươi lăm mi-li-mét vuông

55 $mm^2

Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông

?

?

2 040 $mm^2

Mười nghìn mi-li-mét vuông

?

Trả lời

Đọc

Viết

Năm mươi lăm mi-li-mét vuông

55 $mm^2

Hai trăm linh tư mi-li-mét vuông

204 $mm^2$

Hai nghìn không trăm bốn mươi mi-li-mét vuông

2 040 $mm^2

Mười nghìn mi-li-mét vuông

10 000 $mm^2$

Bài 2 Trang 63 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Số?

a) 1 $cm^2$ = ? $mm^2$

2 $cm^2$ = ? $mm^2$

200 $mm^2$ = ? $cm^2$

b) 1 $cm^2$  30 $mm^2$ = ? $mm^2$

8 $cm^2$ 5 $mm^2$ = ? $mm^2$

7 $cm^2$ 14 $mm^2$ = ? $mm^2$

Trả lời

a) 1 $cm^2$ = 100 $mm^2$

2 $cm^2$ = 200 $mm^2$

200 $mm^2$ = 2 $cm^2$

b) 1 $cm^2$  30 $mm^2$ = 130 $mm^2$

8 $cm^2$ 5 $mm^2$ = 805 $mm^2$

7 $cm^2$ 14 $mm^2$ = 714 $mm^2$

Bài 3 Trang 63 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Chọn câu trả lời đúng.

Diện tích của một nhãn vở khoảng.

A. 15 $mm^2$

B. 15 $cm^2$

C. 15 $dm^2$

D. 15 $m^2$

Trả lời

Đáp án B

LUYỆN TẬP

Bài 1 Trang 64 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Chọn câu trả lời đúng.

Chú Tư có hai tấm pin mặt trời hình vuông cạnh 1 m. Chú đã ghép hai tấm pin đó thành một tấm pin hình chữ nhật có chiều dài là 2m. Diện tích của tấm pin hình chữ nhật đó là:

A. 200 $m^2$

B. 200 $dm^2$

C. 200 $cm^2$

D. 200 $mm^2$

Trả lời

Đáp án B

Bài 2 Trang 64 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Dưới đây là phòng khách nhà Mai, Việt và Nam. Biết diện tích phòng khách nhà Mai bằng diện tích phòng khách nhà Việt. Hỏi hình nào là hình vẽ phòng khách nhà Nam?

Dưới đây là phòng khách nhà Mai, Việt và Nam. Biết diện tích phòng khách nhà Mai bằng diện tích phòng khách nhà Việt. Hỏi hình nào là hình vẽ phòng khách nhà Nam

Trả lời

  • Diện tích hình A: 5 x 7 =35 $m^2$
  • Diện tích hình B: 6 x 6 = 36 $m^2$
  • Diện tích hình C: 4 x 9 = 36 $m^2$

Biết diện tích phòng khách nhà Mai bằng diện tích phòng khách nhà Việt. Vậy hình A là hình vẽ phòng khách nhà Nam.

Bài 3 Trang 64 sgk Toán 4 KNTT Tập 1

Mặt sàn căn phòng của Nam có dạng hình vuông cạnh 3m. Bố của Nam dự định lát sàn căn phòng bằng các tấm gỗ hình chữ nhật có chiều dài 5 dm và chiều rộng 1 dm. Hỏi bố cần dùng bao nhiêu tấm gỗ để lát kín sàn căn phòng đó.

Trả lời

Diện tích mặt sàn căn phòng của Nam là:

3 x 3 = 9 ($m^2$) = 900 ($dm^2$)

Diện tích một tấm gỗ hình chữ nhật là:

5 x 1 = 5 ($dm^2$)

Số tấm gỗ cần dùng là:

900 : 5 = 180 (tấm)

TRÒ CHƠI

Đường đua số đo

Chuẩn bị: 1 xúc xắc, 1 quân cờ

Cách chơi:

  • Chơi theo nhóm.
  • Người chơi bắt đầu từ ô XUẤT PHÁT, Khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm nhận được. Nêu số thích hợp để điền vào ô đi đến, nếu nêu sai số thì phải quay về ô xuất phát trước đó. Nếu đến ô có hướng dẫn di chuyển thì người chơi thực hiện theo hướng dẫn.
  • Trò chơi kết thúc khi có người đến được ô ĐÍCH.

 Chuẩn bị: 1 xúc xắc, 1 quân cờ

Trả lời

Người chơi bắt đầu từ ô XUẤT PHÁT, Khi đến lượt, người chơi gieo xúc xắc rồi di chuyển số ô bằng số chấm nhận được. Nêu số thích hợp để điền vào ô đi đến, nếu nêu sai số thì phải quay về ô xuất phát trước đó. Nếu đến ô có hướng dẫn di chuyển thì người chơi thực hiện theo hướng dẫn

Tìm kiếm google: giải bài toán 4 kết nối, toán 4 KNTT tập 1, giải toán 4 sách kết nối tri thức, bài Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông

Xem thêm các môn học

Giải toán 4 tập 1 kết nối tri thức


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com