Bài 1 Trang 45 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Làm tròn giá tiền các mặt hàng sau đến hàng trăm nghìn.
Trả lời
Bài 2 Trang 46 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
a) Chữ số 5 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào?
b) Hãy làm tròn các số trên đến hàng chục nghìn.
Trả lời
a) Số 5 ở mỗi số thuộc:
b) Làm tròn đến hàng chục nghìn
Bài 3 Trang 46 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Bảng số liệu dưới đây cho biết số xe máy bán ra mỗi năm từ năm 2016 tới năm 2019 của một công ty. Làm tròn số xe máy bán ra mỗi năm đến hàng trăm nghìn.
Năm | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
Số lượng | 3 121 023 | 3 272 353 | 3 386 097 | 3 254 964 |
Trả lời
3 121 023 -> 3 100 000
3 272 353 -> 3 300 000
3 386 097 -> 3 400 000
3 254 964-> 3 300 000
Bài 1 Trang 46 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Làm tròn số dân (theo Niên giám thống kê năm 2020) của mỗi tỉnh dưới đây đến hàng trăm nghìn.
Trả lời
Hải Dương: 1 900 000 người
Bà Rịa - Vũng Tàu: 1 200 000 người
Nghệ An: 3 400 000 người
Bài 2 Trang 46 sgk Toán 4 KNTT Tập 1
Chọn câu trả lời đúng.
Số nào dưới đây làm tròn đến hàng trăm nghìn thì được hai trăm nghìn?
A. 149 000
B. 190 001
C. 250 001
D. 284 910
Trả lời
Đáp án B