Look at the shopping list and the price list. Work in pairs.

Ex2. Look at the shopping list and the price list. Work in pairs. Read the dialogue and then act out similar dialogues. (Nhìn vào danh sách mua sắm và bảng giá. Làm việc theo cặp. Đọc đoạn hội thoại và sau đó thực hiện các đoạn hội thoại tương tự)

Câu trả lời:

Dịch:

Shopping list

(danh sách mua sắm)

- yogurt (5 cartons)

(sữa chua (5 hộp))

- rice (5 kilos)

(gạo (5 kg)

- instant noodles (4 packets)

(mì gói (4 gói))

- eggs (10)

(trứng (10 quả))

- pork (1 kilo)

(thịt lợn (1 kg))

- orange juice (6 cartons)

(nước cam ép (6 hộp))

Price list (dong)

(Danh sách giá (đồng))

- yogurt: 6000/ a carton

(sữa chua: 6000 đồng/1 hộp)

- rice: 30 000/ kg

(gạo: 30 000 đồng/ kg)

- instant noodle: 10,000/ a packet

(mì ăn liền: 10 000 đồng/ 1 gói)

- eggs: 5,000/ an egg

(trứng: 5000 đồng/ 1 quả)

- pork: 70,000/ a kg

(thịt lợn: 70 000/ 1 kg)

- orange juice: 7,000/ a carton

(nước cam ép: 7000 đồng/ 1 hộp)

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com