Tải bài giảng điện tử powerpoint Khoa học tự nhiên 8 cánh diều Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Giáo án tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI
KHỞI ĐỘNG
Hình 4.1. Lâu đài bằng gạch
Hình 4.2. Lâu đài bằng cát
Nếu yêu cầu đếm số lượng viên gạch để xây bức tường của lâu đài (hình 4.1) và đếm số lượng hạt cát để xây bức tường của lâu đài bằng cát (hình 4.2), yêu cầu nào có thể thực hiện được ? Vì sao ?
BÀI 4. MOL VÀ TỈ KHỐI CHẤT KHÍ
NỘI DUNG BÀI HỌC
KHÁI NIỆM MOL
KHỐI LƯỢNG MOL
CHUYỂN ĐỔI GIỮA SỐ MOL CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG
THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ
CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ
TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Trả lời câu hỏi
1 tá trứng bằng bao nhiêu quả trứng?
12 quả trứng
1 chục quả trứng bằng bao nhiêu quả trứng?
10 quả trứng
>>> Định nghĩa mol cũng được dựa trên cơ sở này
Khái niệm
Mol là lượng chất có chứa 6,022 1023 hạt vi mô (nguyên tử, phân tử,…) của chất đó.
Số 6,0221023 được gọi là số Avogadro, được kí hiệu là NA
Mở rộng kiến thức
Ví dụ:
6,022 1023 phân tử H2O
Phân tử nước
Bài tập
Câu hỏi 1 (SGK 27). Xác định số nguyên tử có trong:
>>>
2 6,022 1023 = 12,044 1023 nguyên tử nhôm
1,5 6,022 1023 = 9,033 1023 nguyên tử carbon
Khái niệm
Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Đơn vị: gam/mol
Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất có cùng trị số với khối lượng nguyên tử hay phân tử chất đó tính theo đơn vị amu.
Ví dụ
Khối lượng nguyên tử Na là 23 amu ® Khối lượng mol nguyên tử Na: MNa = 23 g/mol
Khối lượng nguyên tử O là 16 amu ® Khối lượng mol nguyên tử O: MO = 16 gam/mol
Khối lượng phân tử HCl là 36,5 amu ® Khối lượng mol phân tử HCl: MHCl = 36,5 g/mol
Khối lượng phân tử H2O là 18 amu, khối lượng mol phân tử H2O: MH2O = 18 gam/mol
Bài tập
Câu hỏi 2 (SGK tr.28). Quan sát hình 4.3, cho biết khối lượng 1 mol nguyên tử đồng và khối lượng 1 mol phân tử sodium chloride?
Khối lượng của N nguyên tử đồng và N phân tử sodium chloride
Khối lượng 1 mol nguyên tử đồng: MCu = 64 g/mol
Khối lượng 1 mol nguyên tử sodium chloride: MNaCl = 58,5 g/mol
Câu hỏi 3 (SGK tr.28). Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, cho biết khối lượng mol nguyên tử hydrogen, nitrogen và magnesium?
Khối lượng mol nguyên tử hydrogen: MH = 1 g/mol
Khối lượng mol nguyên tử nitrogen: MN = 14 g/mol
Khối lượng mol nguyên tử magnesium: MMg = 24 g/mol
III CHUYỂN ĐỔI GIỮA SỐ MOL CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Bài giảng điện tử KHTN 8 cánh diều, giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 8 cánh diều Bài 4: Mol và tỉ khối của chất, giáo án powerpoint KHTN 8 cánh diều Bài 4: Mol và tỉ khối của chất