CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ EM
A1. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM
BÀI 1: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Máy tính bao gồm có
- Phần mềm
- Phần cứng
- Phần mềm và phần cứng
- Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 2: Phần cứng là gì?
- Là những thiết bị bên trong và bên ngoài máy tính mà chúng ta có thể cầm được, nhìn thấy được.
- Là các ứng dụng chạy bên trong máy tính, chúng ta không thể cầm, sờ nó được
- Cả A và B đều đúng
- Cả A và B đều sai
Câu 3: Đâu là thiết bị phần cứng máy tính?
- Màn hình
- Chuột
- Loa
- Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Đâu là đặc điểm của phần cứng?
- Có thể nhận ra hình dạng được
- Có thể nhìn thấy, cầm và sờ được
- Được các công ty sản xuất máy tính tạo ra
- Tất cả các đáp án trên đều đúng.
mềm không có mối quan hệ gì cả
Câu 5: Đâu là hành động sử dụng máy tính đúng cách?
- Sử dụng dao để cạo sạch những vết bẩn trên màn hình máy tính
- Nháy chuột vào nút Start, chọn nút Power rồi chọn lệnh Shut down để tắt máy tính
- Sử dụng khăn ướt để vệ sinh máy tính.
- Cài đặt và sử dụng bất kì trò chơi nào mà mình thích lên máy tính.
Câu 6: Việc nào sau đây là sử dụng máy tính đúng cách?
- Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
- Để cặp sách hoặc các đồ vật khác lên trên bàn phím.
- Sử dụng bút bi để viết lên bề mặt màn hình điện thoại thông minh.
- Truy cập tùy tiện vào bất kì trang thông tin nào trên Internet.
Câu 7: Các thiết bị phần cứng bên ngoài thân máy được gọi là
- Thiết bị nội vi
- Thiết bị ngoại vi
- Thiết bị bổ trợ
- Đáp án khác
Câu 8: Xác định tên gọi của bộ phận ở vị trí (1)
- Cổng kết nối các thiết bị ngoại vi
- Bộ nguồn
- CPU
- Bảng mạch chính
Câu 9: Trong phần cứng của máy tính có
- Bộ vi xử lí thực hiện các tính toán, xử lí thông tin
- Bảng mạch chính kết nối các thiết bị với nhau
- Bộ nguồn cung cấp điện cho máy tính hoạt động
- Tất cả các đáp án trên
Câu 10: Các thiết bị ngoại vi giúp máy tính
- nhận thông tin vào
- đưa thông tin ra
- mở rộng khả năng lưu trữ
- Tất cả các đáp án trên
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Máy in bổ sung cho máy tính chức năng gì?
- In thông tin ra giấy in
- Nhận và gửi thông tin trong mạng máy tính
- Mở rộng khả năng lưu trữ
- Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Đâu không phải là phần cứng máy tính?
- Phần mềm soạn thảo
- Loa
- Bàn phím
- Màn hình
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Phần cứng có thể làm việc độc lập, không cần đến phần mềm.
- Phần mềm có thể tự làm mọi việc, không cần đến phần cứng.
- Cả phần cứng và phần mềm đều cần thiết để máy tính hoạt động.
- Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Đâu không phải là hành động sử dụng máy tính đúng cách?
- Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
- Nháy chuột vào nút Start, chọn nút Power rồi chọn lệnh Shut down để tắt máy tính
- Sử dụng khăn ướt để vệ sinh máy tính.
- Cả ba đáp án trên
Câu 5: Em hãy chỉ ra đâu là phần cứng trong các phương án sau?
- Màn hình máy tính xách tay.
- Ổ đĩa cứng nằm trong thân máy.
- Ứng dụng luyện gõ bàn phím.
- A và B đúng
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Thiết bị ngoại vi của máy tính là thiết bị nào sau đây?
- Sách điện tử
- Máy tính bảng
- Máy in
- Máy nghe nhạc Mp3
Câu 2: Theo em, em có thể làm gì để sử dụng máy tính đúng cách?
- Đặt máy tính ở nơi thoáng mát, khô ráo, sạch sẽ.
- Nháy chuột vào nút Start, chọn nút Power rồi chọn lệnh Shut down để tắt máy tính
- Không dùng giấy ướt hay dao cạo để vệ sinh máy tính
- Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 3: Sự khác biệt giữa phần cứng và phần mềm máy tính là gì?
- Em có thể tiếp xúc với phần cứng, nhưng không tiếp xúc được với phần mềm mà chỉ thấy kết quả hoạt động của chúng
- Phần cứng được chế tạo bằng kim loại; còn phần mềm được làm từ chất dẻo
- Phần cứng luôn luôn tồn tại, còn phần mềm chỉ tạm thời (tồn tại trong thời gian ngắn)
- Phần cứng hoạt động ổn định còn phần mềm hoạt động không tin cậy
Câu 4: Các thiết bị dùng để nhập dữ liệu vào máy tính là?
- Bàn phím, máy ghi hình trực tiếp, chuột, máy quét
- Loa máy tính
- Máy fax
- Máy in
Câu 5: Các thành phần RAM, CPU, thiết bị nhập xuất là?
A. Thiết bị lưu trữ
- Phần cứng máy tính
- Thiết bị mạng và truyền thông
- Phần mềm máy tính
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
Câu 1: Thuật ngữ “RAM” là từ viết tắt của cụm từ nào?
- Recent Access Memory
- Random Access Memory
- Read Access Memory
- Read And Modify