CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ. TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
C1: BƯỚC ĐẦU TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
BÀI 2: EM TẬP TÌM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 câu)
Câu 1: Kết quả tìm kiếm thông tin trên internet có thể là
- Thông tin dạng chữ
- Hình ảnh
- Video
- Tất cả các đáp án trên
Câu 2: Có tất cả bao nhiêu bước cần thiết để tìm kiếm thông tin?
- 2
- 3
- 4
- 5
Câu 3: Website nào có chức năng chính là tìm kiếm thông tin trên Internet?
- https://vietnamnet.vn
- https://google.com
- https://www.24h.com.vn
- https://shopee.vn
Câu 4: Thể hiện nội dung muốn tìm bằng cụm từ
- ngắn gọn
- đầy đủ
- từ đầu tiên trong nội dung tìm kiếm
- Đáp án khác
Câu 5: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là
- hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ
- nhờ người khác tìm hộ
- di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web
- sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa
Câu 6: Đâu không phải là máy tìm kiếm?
- www.yahoo.com
- www.google.com
- www.bing.com
- www.windown.com
Câu 7: Máy tìm kiếm là gì?
- Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus
- Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn
- Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet
- Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet
Câu 8: Từ khóa là gì?
- là từ mô tả chiếc chìa khóa
- là một từ hoặc cụm từ thể hiện nội dung thông tin chúng ta muốn tìm kiếm
- là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
- là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
Câu 9: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm?
- Word
- Windows Explorer
- Excel
Câu 10: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự để tìm kiếm thông tin.
- a) Truy cập vào máy tìm kiếm.
- b) Gõ từ khóa vào ô tìm kiếm.
- c) Xác định từ khóa.
- d) Nháy chuột vào một siêu liên kết để mở trang web xem thông tin chi tiết.
- a – b – c – d
- c – a – b – d
- d – c – b – a
- c – b – a – d
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Em hãy chọn ở cột bên phải một từ khóa hợp lí với thông tin muốn biết ở ột vên trái. Kết quả được đưa ra dưới dạng cặp ghép
- A.1; B.4; C.5
- A.2; B.3; C.5
- A.1; B.3; C.6
- A.2; B.4; C.7
Câu 2: Sao la là một trong những loài nguy hiểm trên thế giới, được tìm thấy ở Việt Nam. Để tìm và xem ảnh con sao la, em hãy sắp xếp các bước theo thứ tự:
(1) Nhập từ khóa “con sao la” vào máy tìm kiếm.
(2) Nháy chuột chọn mục hình ảnh.
(3) Nháy chuột chọn một ảnh để xem ảnh đó có kích thước lớn hơn.
(4) Nháy chuột vào biểu tượng hoặc nhấn Enter.
- (1) – (2) – (4) – (3)
- (2) – (1) – (4) – (3)
- (4) – (2) – (1) – (3)
- (3) – (2) – (4) – (1)
Câu 3: Câu nào sau đây sai?
- Em có thể tìm kiếm thông tin trên Internet bằng cách sử dụng máy tìm kiếm.
- Kết quả tìm kiếm là danh sách liên kết trỏ đến các trang web có chứa từ khoá đó
- Đặt từ khoá trong dấu ngoặc kép để cho việc tìm kiếm thông tin hạn chế hơn
- Chọn từ khoá phù hợp sẽ giúp thu hẹp phạm vi tìm kiếm.
Câu 4: Nếu muốn tìm kiếm thông tin về Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam thì từ khóa nào là phù hợp nhất?
- Bảo tàng.
- Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam.
- Bảo tàng Việt Nam.
- Các dân tộc ở Việt Nam.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Từ khóa là từ mô tả chiếc chìa khóa
- Từ khóa là một từ hoặc cụm từ thể hiện nội dung thông tin chúng ta muốn tìm kiếm
- Từ khóa là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước
- Từ khóa là một biểu tượng trong máy tìm kiếm
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Để tìm kiếm chính xác về tình hình dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A, em cần nhập từ khóa tìm kiếm nào?
- Covid-19
- Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A
- “Dịch bệnh Covid-19 ở địa phương A”
- Covid-19 + Địa phương A
Câu 2: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?
- Corona
- Virus Corona
- “Virus Corona”
- “Virus” + “Corona”
Câu 3: Muốn tìm kiếm lời bài hát nhanh và chuẩn xác nhất, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là:
- “Tên bài hát”
- “Tên bài hát” + “Lời bài hát”
- “Tên bài hát” + “Karaoke”
- Một đoạn trong lời bài hát
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Em hãy thay số ở mỗi ô vuông trong hình bên bằng 1 chữ cái. Chữ cái ở mỗi ô là chữ cái đứng đầu của tên gọi được gợi ý trong câu có số thứ tự tương ứng ghi trên ô đó. Ví dụ: Ô số (1) có gợi ý là “Rặng núi dài nhất Việt Nam”:”Trường Sơn” là rặng núi này nên cần thay số (1) bằng chữ “T”.
B.
C.
- Đáp án khác
--------------- Còn tiếp ---------------