Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
1.1. Tây Nguyên là vùng duy nhất của nước ta
A. giáp với Lào.
B. không giáp biển.
C. giáp với hai quốc gia.
D. giáp với hai vùng khác.
Hướng dẫn trả lời:
B. không giáp biển.
1.2. Vùng Tây Nguyên bao gồm mấy tỉnh?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Hướng dẫn trả lời:
B. 6.
1.3. Đặc điểm địa hình nổi bật của vùng Tây Nguyên là
A. có các cao nguyên xếp tầng.
B. cao ở phía tây và thấp dần về phía đông.
C. có nhiều dãy núi cao.
D. thấp và bằng phẳng.
Hướng dẫn trả lời:
A. có các cao nguyên xếp tầng.
1.4. Cao nguyên có độ cao trung bình lớn nhất vùng Tây Nguyên là
A. Kon Tum.
C. Lâm Viên.
B. Đắk Lắk.
D. Mơ Nông.
Hướng dẫn trả lời:
C. Lâm Viên.
1.5. Khí hậu vùng Tây Nguyên có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Có mưa quanh năm.
D. Có hai mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
Hướng dẫn trả lời:
A. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
1.6. Loại đất chủ yếu ở vùng Tây Nguyên là
A. đất phù sa..
B. đất badan.
C. đất đỏ vàng
D. đất phèn
Hướng dẫn trả lời:
B. đất badan.
Bài tập 2: Dựa vào hình 3 trang 86 SGK, hãy kể tên các vùng, quốc gia tiếp giáp với vùng Tây Nguyên.
Phía bắc và phía đông
Phía nam
Phía tây
Hướng dẫn trả lời:
Phía bắc và phía đông: Vùng duyên hải miền Trung
Phía nam: Nam Bộ
Phía tây: Lào, Cam-pu-chia
Bài tập 3: Hoàn thành bảng dưới đây về độ cao của các cao nguyên ở Tây Nguyên.
Cao nguyên | Độ cao trung bình (m) | Thứ tự độ cao |
Kon Tum | ||
Pleiku | ||
Đắk Lắk | ||
Lâm Viên | ||
Di Linh | ||
Mơ Nông |
Hướng dẫn trả lời:
Cao nguyên | Độ cao trung bình (m) | Thứ tự độ cao |
Kon Tum | 500 | 5 |
Pleiku | 800 | 3 |
Đắk Lắk | 500 | 5 |
Lâm Viên | 1500 | 1 |
Di Linh | 1000 | 2 |
Mơ Nông | 800 | 3 |
Bài tập 4: Lựa chọn từ hoặc cụm từ có sẵn và điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình vùng Tây Nguyên
đông | cao | tây | xếp tầng |
Vùng Tây Nguyên có địa hình ……………., gồm các cao nguyên …………, cao ở phía ………… và thấp dần về phía …………………
Trả lời:
Vùng Tây Nguyên có địa hình cao, gồm các cao nguyên xếp tầng, cao ở phía đông và thấp dần về phía tây
Bài tập 5: Dựa vào hình 3 trang 86 SGK, hãy:
a) Kể và cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở vùng Tây Nguyên.
b) Kể tên một số sông ở vùng Tây Nguyên
c) Kể tên một số hồ ở vùng Tây Nguyên
Hướng dẫn trả lời:
a) Kể và cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở vùng Tây Nguyên: Núi Kon Ka Kinh (cao 1761m), núi Chư Yang Sin (cao 2405m), núi Ngọc Linh (cao 2598m)
b) Kể tên một số sông ở vùng Tây Nguyên: Sông Đắk Krông, sông Ba, sông Krông Pô kô, sông Đồng Nai
c) Kể tên một số hồ ở vùng Tây Nguyên: hồ Lắk, hồ Ialy
Bài tập 6: Dựa vào bảng 2 trang 87 SGK, hãy nhận xét nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở Buôn Ma Thuật bằng cách hoàn thành bảng dưới đây.
Các tháng mùa mưa | |
Các tháng mùa khô | |
Tháng có nhiệt độ cao nhất | Tháng ………. Có nhiệt độ là ……………. |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất | Tháng ………. Có nhiệt độ là ……………. |
Tháng có lượng mưa cao nhất | Tháng ………. Có lượng mưa là ……………. |
Tháng có lượng mưa thấp nhất | Tháng ………. Có lượng mưa là ……………. |
Hướng dẫn trả lời:
Các tháng mùa mưa | 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 |
Các tháng mùa khô | 1, 2, 3, 4, 12 |
Tháng có nhiệt độ cao nhất | Tháng 4, 5 Có nhiệt độ là 26 ℃ |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất | Tháng 1, 12 Có nhiệt độ là 21 ℃ |
Tháng có lượng mưa cao nhất | Tháng 9 Có lượng mưa là 347 mm |
Tháng có lượng mưa thấp nhất | Tháng 2 Có lượng mưa là 6mm |
Bài tập 7: Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn phù hợp và điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây về khí hậu vùng Tây Nguyên
thiếu nước | cao quanh năm | hai mùa |
mùa khô | tập trung chủ yếu | mùa mưa |
Vùng Tây Nguyên có nhiệt độ ………….., trung bình trên 20°C. Khí hậu của vùng có ………….. rõ rệt là ………….. và …………… Lượng mưa trong năm ………….. vào mùa mưa. Mùa khô xảy ra tình trạng ………….. nghiêm trọng.
Vùng Tây Nguyên có nhiệt độ cao quanh năm, trung bình trên 20°C. Khí hậu của vùng có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Lượng mưa trong năm tập trung chủ yếu vào mùa mưa. Mùa khô xảy ra tình trạng thiếu nước nghiêm trọng.
Bài tập 8: Hoàn thành bảng dưới đây về đặc điểm đất ở vùng Tây Nguyên.
Tên | Đặc điểm | Cây trồng thích hợp |
Hướng dẫn trả lời:
Tên | Đặc điểm | Cây trồng thích hợp |
Đất đỏ badan | Giàu chất dinh dưỡng, thích hợp trồng các cây công nghiệp | Cà phê, hồ tiêu, cao su,… |
Bài tập 9: Hoàn thành sơ đồ dưới đây về đặc điểm tài nguyên rừng ở vùng Tây Nguyên
Bài tập 10: Gạch chân dưới những biện pháp giúp bảo vệ rừng ở vùng Tây Nguyên.
a) Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Xây dựng các công trình thuỷ lợi.
c) Trồng rừng.
d) Tuyên truyền và vận động người dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
e) Phục hồi rừng.
g) Đốt rừng làm nương rẫy
Hướng dẫn trả lời:
a) Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Xây dựng các công trình thuỷ lợi.
c) Trồng rừng.
d) Tuyên truyền và vận động người dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
e) Phục hồi rừng.
g) Đốt rừng làm nương rẫy