Giải nhanh bài 1 toán 4 KNTT trang 6: Số?
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | Ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm |
? | 6 | ? | 0 | 3 | ? | Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
? | X | 7 | 9 | ? | ? | Bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt |
? | ? | 0 | ? | ? | 9 | Hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Hướng dẫn giải:
Viết số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
36515 | 3 | 6 | 5 | 1 | 5 | Ba mươi sáu nghìn năm trăm mười lăm |
61034 | 6 | 1 | 0 | 3 | 4 | Sáu mươi mốt nghìn không trăm ba mươi tư |
7941 | 7 | 9 | 4 | 1 | Bảy nghìn chín trăm bốn mươi mốt | |
20809 | 2 | 0 | 8 | 0 | 9 | Hai mươi nghìn tám trăm linh chín |
Giải nhanh bài 2 toán 4 KNTT trang 6: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:
a. 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
b. 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị
c. 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị
d. 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị
Hướng dẫn giải:
a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
Viết số: 42 530
Đọc số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.
b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị.
Viết số: 8 888
Đọc số: Tám nghìn tám trăm tám mươi tám
c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
Viết số: 50 714
Đọc số: Năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn.
d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị.
Viết số: 94 005
Đọc số: Chín mươi tư nghìn không trăm linh năm.
Giải nhanh bài 3 toán 4 KNTT trang 6: Số?
a. 6825 = 6000 + 800 + 20 + ?
b. 33471 = 30000+ 3000+ ? + 70 +1
c. 75850 = 70000+ 5000+ 800+ ?
d. 86209 = 80000+ 6000+ ?+ 9
Hướng dẫn giải:
Các số phù hợp điền vào ? là:
a. 6825 = 6000 + 800 + 20 + 5
b. 33471 = 30000+ 3000+ 400 + 70 +1
c. 75850 = 70000+ 5000+ 800+ 0
d. 86209 = 80000+ 6000+ 200+ 9
Giải nhanh bài 4 toán 4 KNTT trang 6: Số?
Hướng dẫn giải:
Các số phù hợp điền vào ? của hai thang đo dưới đây là:
Giải nhanh bài 5 toán 4 KNTT trang 7: Số?
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
8 289 | 8 290 | 8291 |
? | 42 135 | ? |
? | 80 000 | ? |
? | 99 999 | ? |
Hướng dẫn giải:
Các số phù hợp điền vào ? của bảng sau là:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
8 289 | 8 290 | 8291 |
42 134 | 42 135 | 42136 |
79 999 | 80 000 | 80 001 |
99 998 | 99 999 | 100 000 |
Giải nhanh bài 1 toán 4 KNTT trang 7: = , <, > ?
Hướng dẫn giải:
a. 9 897 < 10 000
68 534 > 68 499
34 000 > 33 979
b. 8 563 = 8 000+ 500+60+3
45 031 < 40 000 + 5 000 +100 +30
70 208 > 60 000 + 9 000 + 700 + 9
Giải nhanh bài 2 toán 4 KNTT trang 7: Chọn câu trả lời đúng
a. Số bé nhất trong các số 20 107, 19 482, 15 999, 18 700 là
A. 20 107
B. 19 482
C. 15 999
D. 18 700
b. Số nào dưới đây có chữ số hàng trăm là 8 ?
A. 57 680
B. 48 954
C. 84 273
D. 39 825
c. Số dân của một phường là 12 987 người. Số dân của phường đó làm tròn đến hàng nghìn là:
A. 12 900
B. 13 000
C. 12 000
D. 12 960
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng:
a. C. 15 999
b. D. 39 825
c. B. 13 000
Giải nhanh bài 3 toán 4 KNTT trang 8: Số?
Hướng dẫn giải:
Giải nhanh bài 4 toán 4 KNTT trang 8: Trong bốn ngày đầu của tuần chiến dịch tiêm chủng mở rộng, thành phố A đã tiêm được số liều vắc-xin COVID-19 như sau:
Thứ Hai: 36 785 liều vắc-xin
Thứ Ba: 35 952 liều vắc-xin
Thứ Tư: 37 243 liều vắc-xin
Thứ Năm: 29 419 liều vắc-xin
a. Ngày nào thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất? Ngày nào thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất?
b. Viết tên các ngày theo thứ tự có số liều vắc xin đã được tiêm từ ít nhất đến nhiều nhất
Hướng dẫn giải:
a. Ngày thứ Tư là ngày thành phố A tiêm được nhiều liều vắc-xin nhất
Ngày thứ Năm là ngày thành phố A tiêm được ít liều vắc-xin nhất
b. Ta có: 29 419 < 35 952 < 36 785 < 37 243
Nên Các ngày theo thứ tự có số liều vắc xin đã được tiêm từ ít nhất đến nhiều nhất là: Thứ Năm, Thứ Ba, Thứ Hai, Thứ Tư.
Giải nhanh bài 5 toán 4 KNTT trang 8: Đố em!
Số 28 569 được sắp xếp bởi các que tính như sau:
Hãy chuyển chỗ một que tính để tạo thành số bé
Hướng dẫn giải:
Sau khi chuyển số cần tìm là 20569