I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Thành phố Hồ Chí Minh được đặt theo tên Bác vào năm nào?
A. Năm 1575.
B. Năm 1576.
C. Năm 1577.
D. Năm 1578.
Câu 2 (0,5 điểm). Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho giao thông đường thuỷ?
A. Địa hình núi non.
B. Khí hậu lạnh mát.
C. Đất đai màu mỡ.
D. Đường bờ biển dài.
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng nào của Nam Bộ có điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp dầu khí?
A. Vùng thềm lục địa.
B. Vùng hải đảo.
C. Vùng đồng bằng.
D. Vùng đồi núi.
Câu 4 (0,5 điểm). Địa đạo Củ Chi được ngụy trang như thế nào?
A. Ngụy trang bằng cách khiến xung quanh địa đạo đều có khói mù mịt.
B. Ngụy trang bằng cách sử dụng cây cỏ, hoa lá che giấu.
C. Ngụy trang rất sâu và kín đáo dưới lòng đất, trong rừng rậm.
D. Ngụy trang các thân cây thành các đài quan sát.
Câu 5 (0,5 điểm). Trong vùng Nam Bộ, thành phố nào không phải là trung tâm công nghiệp lớn?
A. Biên Hòa.
B. Vũng Tàu.
C. Hà Nội.
D. Cần Thơ.
Câu 6 (0,5 điểm). Trong cuộc đấu tranh chống giặc ngoại xâm, người dân Nam Bộ có truyền thống gì?
A. Yêu nước.
B. Đánh nhau.
C. Ganh đua.
D. Sống hòa bình.
Câu 7 (0,5 điểm). Đâu không phải là sự kiện gắn liền với thành phố Hồ Chí Minh?
A. Nguyễn Hữu Cảnh lập phủ Gia Định (1698).
B. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước (1911).
C. Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập (1945).
D. Quân Giải phóng tiến vào Dinh Độc Lâp (1975).
Câu 8 (0,5 điểm). Địa hình ở Đông Nam Bộ có dạng gì?
A. Đồng bằng.
B. Trung du.
C. Cao nguyên.
D. Núi non.
Câu 9 (0,5 điểm). Cây ăn quả tập trung chủ yếu ở?
A. Trung du và miền núi Bắc bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
Câu 10 (0,5 điểm). Loại cây nào thích hợp trồng ở Tây Nam Bộ?
A. Lúa, rau,cây ăn quả.
B. Cao su, cà phê, điều, hồ tiều.
C. Lúa và cây công nghiệp.
D. Cây cao su và cây điều.
Câu 11 (0,5 điểm). Lễ hội Cồng chiêng ở Tây Nguyên phân bố như thế nào?
A. Phân bố ở các vùng cao nguyên.
B. Phân bố ở các vùng núi cao.
C. Phân bố trải dài các tỉnh.
D. Phân bố ở các đô thị lớn.
Câu 12 (0,5 điểm). Ai là người đã khai hoảng và lập ra phủ Gia Định?
A. Nguyễn Phong Sắc.
B. Nguyễn An Ninh.
C. Nguyễn Hữu Cảnh.
D. Nguyễn Hữu Huân.
Câu 13 (0,5 điểm). Địa đạo Củ Chi có các công trình nào?
A. Hầm giải phẫu.
B. Khu hầm xưởng chế tạo vũ khí.
C. Bệ bắn.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 14 (0,5 điểm). Lễ hội Cồng chiêng có vai trò như thế nào?
A. Giải trí sau những giờ học căng thẳng.
B. Gắn kết cộng đồng.
C. Giúp con người hiểu rõ nhau hơn.
D. Giới thiệu được các món đặc sản Tây Nguyên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy kể tên các loại đất chính ở vùng Nam bộ và cho biết các loại đất độ phù hợp để trồng các loại cây nào?
Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, Địa đạo Củ Chi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | B | D | A | B | C | A | C |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | A | B | A | C | C | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Vùng Nam bộ có 3 loại đất chính: + Đất xám, đất badan: thích hợp để trồng các loại cây công nghiệp như cao su, điều, hồ tiêu... + Đất phù sa: (ở vùng đồng bằng) thích hợp trồng lúa, rau, cây ăn quả... |
1,0 điểm
1,0 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Địa đạo Củ Chi thể hiện ý chí kiên cường, trí thông minh, niềm tự hào của người dân Củ Chi, là biểu tượng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng của dân tộc Việt Nam. | 1,0 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CÁNH DIỀU
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Bài 17. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ | 1 | 1 | 2 | | 1 | | 4 | 1 | 4,0 |
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Nam Bộ | 2 | | | | 1 | | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | | 1 | | | | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 21. Địa đạo Củ Chi | 2 | | | 1 | | | 2 | 1 | 2,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
Bài 17. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết được sự phân bố của lễ hội Cồng chiêng ở Tây Nguyên. | 1
| | C11
| |
Kết nối | - Nắm được vai trò của lễ hội Cồng chiêng đối với đời sống của người dân Tây Nguyên. | 1 |
| C14 | |
Bài 18. Thiên nhiên vùng Nam Bộ | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm thiên nhiên vùng Đông Nam bộ đối với sự phát triển của ngành thuỷ sản. - Nêu được các loại đất và các loại đất thích hợp để trồng ở vùng Nam bộ. | 1 |
1 | C8 |
C1 (TL) |
Kết nối | - Nắm được đặc điểm thiên nhiên ở vùng Đông Nam bộ tác động tới giao thông. - Nắm được các loại cây được trồng ở Tây Nam bộ. | 1
1 | | C2
C10 | |
Vận dụng | - Nắm được điều kiện phát triển ngành công nghiệp dầu khí. | 1 | | C3 | |
Bài 19. Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Nam Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được thành phố lớn nhất trong vùng Nam bộ. - Nhận biết được sản phẩm cây ăn quả được trồng ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long | 1
1 |
| C5
C9 |
|
Vận dụng | - Hiểu được tinh thần đấu tranh chống giắc ngoại xâm của người dân Nam Bộ bắt nguồn từ truyền thống yêu nước. | 1 | | C6 | |
Bài 20. Thành phố Hồ Chí Minh | Nhận biết | - Nhận biết được năm thay đổi tên gọi của thành phố Hồ Chí Minh. - Nhận biết được người khai khoang và lập phủ Gia Định | 1
1 | | C1
C12 | |
Kết nối | - Nắm được các sự kiện gắn với thành phố Hồ Chí Minh. | 1
|
| C7
| |
Bài 21. Địa đạo Củ Chi | Nhận biết | - Nhận biết được các công trình thuộc địa đạo Củ Chi. - Nhận biết được diện mạo địa đạo Củ Chi khi nguỵ trang. | 1
1 | | C13
C4 | |
Kết nối | - Nắm được ý nghĩa lịch sử của Địa đảo Củ Chi. | | 1 | | C2 (TL) |