Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 kết nối (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 kết nối tri thức (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 KẾT NỐI

    A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phân thức nào sau đây bằng với phân thức

A.

B. .

C. Cả A và B đều sai. 

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 2. Biểu thức có kết quả rút gọn là

A. . B. .  C..  D. .

Câu 3. Gọi là một nghiệm của phương trình . còn là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

A. 2x – 4 = 0.

B. -x – 2 = 0.

C. x + 4 = 0.

D. 9 – x = 0.

Câu 4. Câu nào sau đây sai ?

A. Khi thì phương trình  vô nghiệm.

B. Khi thì phương trình  có nghiệm duy nhất.

C. Khi thì phương trình có nghiệm.

DKhi thì phương trình có nghiệm.

Câu 5. Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc ; thì

A. ΔABC đồng dạng với ΔDEF.

B. ΔABC đồng dạng với ΔEDF.

C. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF.

D. ΔABC đồng dạng với ΔFDE.

Câu 6. Cho ABCD là hình vuông cạnh x cm (hình vẽ). Biết độ dài đường chéo AC là 6 cm. Bình phương độ dài cạnh của hình vuông là

A. 20.

B. 18.

C. 6.

D. 16.

Câu 7. Cho hàm số h(x) = x- 2x + 1. Tính f(-1)

A. 0 B. 4 C. 2 D. -4

Câu 8. Cho hàm số f(x) = 6x4 và h(x) = 7 - 3.x2 . So sánh f(-1) và h23

A. f(-1) = h23 B. f(-1) > h23 

C. f(-1) < h23 D. Không đủ điều kiện so snhs.

B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 1(1,5 điểm). Cho biểu thức:  

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tính A tại x = 3

Câu 2. (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) 5 + 2x = x - 5

b)

Câu 3. (2,0 điểm). Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50km/giờ, rồi quay về A với vận tốc 40km/giờ. Cả đi và về mất thời gian là 5 giờ 24 phút. Tính chiều dài quãng đường AB. 

Câu 4. (3,0 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D và cắt AH tại E.

a)  Chứng minh: đồng dạng và AB2 = BC.BH

b) Biết AB = 9cm, BC = 15cm. Tính DC và AD

c) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: góc BIH = góc ACB.

Câu 5. (0,5 điểm). Giải phương trình sau: 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN 8 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

D

D

A

A

B

B

B

A

        B. PHẦN TỰ LUẬN(8,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(1,5 điểm)

a)

 

1,0

Thay ta được  

 

0,5

 

Câu 2

(1,0 điểm)

a) 5 + 2x = x - 5

⇔ 2x - x = - 5 - 5

⇔ x = - 10 

Vậy S = {-10}

0,5

b)

⇔ 3(3x - 4) = 2(4x + 1)

⇔ 9x - 12 = 8x + 2

⇔ 9x - 8x = 2 + 12

⇔ x = 14

Vậy S = {14}

 

 

0,25

 

0,25

Câu 3. 

(2,0 điểm)

Đổi  5 giờ 24 phút = giờ

Gọi x (km) là Quãng đường AB (đk  x > 0).

Thời gian lượt đi của ô tô: (h).

Thời gian lượt về của ô tô: (h).

Dựa vào, Cả đi và về mất thời gian là 5 giờ 24 phút.

Nên, ta có phương trình:

về + t đi =

+ =

=

⇔  x = 120 km.

Vậy quãng đường AB là 120 km.

 

0,25

 

0,25

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

0,25

Câu 4.

(3,0 điểm)

Ghi GT, KL và vẽ hình

 

 

 

0,5

 

a) Chứng minh được: đồng dạng (g-g)

Từ đó suy ra AB2 = BC.BH

 

1,0

 

b) Áp dụng định lý Py ta go tính được AC = 12cm

Vì BD là tia phân  của góc ABC (gt)

 

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau có

 

 

 

0,75

c) +) Chứng minh cân tại A ( góc AED = góc ADE)

Suy ra AI vuông góc với DE tại I 

+) Chứng minh đồng dạng (g-g)

Từ đó suy ra  

+) Chứng minh được đồng dạng (c-g-c)

 suy ra góc EAB = góc EIH

Mà góc EAB = góc ACB (cùng phụ với góc ABC)

Do đó góc BIH = góc ACB

0,75

Câu 5.

(0,5 điểm)

 

0,25

Tập nghiệm

0,25

 

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

  

1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

  

2

2

(C1a+b)

    

2

3

2,0

 

2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT

2

 

2

1

(C2a)

 

2

(C2b+C3)

 

1

(C5)

4

4

4,5

 

3. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

  

2

1

(C4a+ Vẽ hình)

 

2

(C4b+4c)

  

2

3

3,5

 

Tổng số câu TN/TL

2

 

6

4

 

4

  

8

8

10

 

Điểm số

0,5

 

1,5

3,5

 

4,0

 

0,5

2

8

10

 

Tổng số điểm

0,5 điểm

5 %

5,0 điểm

50 %

4,0 điểm

50 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 KẾT NỐI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024) 

MÔN: TOÁN 8 – KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

CHƯƠNG I. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

3

2

  

 

 

 

1. Phân thức đại số

 

2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số

Nhận biết

 

- Nhận biết phân thức đại số, tử thức và mẫu thức của một phân thức.

- Nhận biết hai phân thức bằng nhau

    

Thông hiểu

 

- Tìm điều kiện xác định của phân thức đại số và tính giá trị của phân thức tại giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định.

- Áp dụng tính chất thực hiện được các phép tính quy đồng mẫu thức, rút gọn phân thức.

 

2

 

C1+C2

Vận dụng

- Vận dụng quy đồng mẫu nhiều phân thức, tìm điều kiện để hai phân thức bằng nhau.

    

3. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số

Thông hiểu

- Thực hiện được các phép toán cộng, trừ phân thức đại số. 

2

 

C1a+b

 

Vận dụng

- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng phân thức và quy tắc dấu ngoặc với phân thức trong tính toán.

    

4. Phép nhân và phép chia phân thức đại số

Thông hiểu

- Thực hiện phép nhân và phép chia phân thức đại số

    

Vận dụng

- Vận dụng tính chất của phép nhân phân thức trong tính toán.

    

CHƯƠNG II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ HÀM SỐ BẬC NHẤT

3

4

  

1. Phương trình bậc nhất một ẩn

 

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Nhận biết

- Nhận biết phương trình bậc nhất một ẩn và nhận dạng phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất một ẩn.

 

1

 

C3

Thông hiểu

- Giải được phương trình và phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn

1

1

C2a

C4

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với phương trình bậc nhất.

2

 

C2b+C3

 

Vận dụng cao

- Vận dụng tính chất biến đổi, giải các phương trình khó, cấp độ cao

1

 

C5

 

3. Khái niệm hàm số và đồ thị của hàm số

Nhận biết

- Nhận biết công thức, đồ thị hàm số.

 

1

 

C7

Thông hiểu

- Tính giá trị của hàm số đó xác định bởi công thức.

- Xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.

 

1

 

C8

CHƯƠNG IX. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

3

2

  

1. Hai tam giác đồng dạng 

Nhận biết

- Nhận biết được hai tam giác đồng dạng. 

3

2

  

Thông hiểu

- Hiểu và giải thích được các tính chất của hai tam giác đồng dạng.

    

Vận dụng

- Giải thích định lí về trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác.

 

1

 C5

Vận dụng cao

Vận dụng linh hoạt các tính chất hình học vào giải toán. 

    

2. Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Thông hiểu

- Áp dụng các tính chất chứng minh hai tam giác đồng dạng.

    

Vận dụng 

- Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào các vấn đề thực tiễn.

    

3. Định lý Pythagore và ứng dụng

 

 

Nhận biết

- Giải thích định lý Pytagore.

2

 

C4b+4c

 

Thông hiểu

- Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lý Pytagore.

    

Vận dụng

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pytagore.

1

1

C4a+ Vẽ hình

C6

 

Tìm kiếm google: Đề thi Toán 8 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 8 kết nối tri thức, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ đề thi, đề kiểm tra Toán 8 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net