Hướng dẫn giảI bài 3: Tính chất của phép khai phương sách mới Toán 9 tập 1 chân trời sáng tạo. Lời giải chi tiết, chuẩn xác, dễ hiểu sẽ giúp các em hoàn thành tốt các bài tập trong chương trình học. Baivan.net giải chi tiết tất cả các bài tập trong sgk. Hi vọng sẽ trở thành người bạn đồng hành cùng các em trong suốt quá trình học tập.
Giải chi tiết hoạt động 1 trang 46 sgk toán 9 tập 1 ctst
Hoàn thành bảng sau vào vở
a | -3 | 3 | 11 | -11 | 100 | -100 | 0 |
? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Bài làm chi tiết:
a | -3 | 3 | 11 | -11 | 100 | -100 | 0 |
3 | 3 | 11 | 11 | 100 | 100 | 0 |
Giải chi tiết thực hành 1 trang 47 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính:
a)
b)
c) -2
Bài làm chi tiết:
a) = 0,4
b)
c) -2
Giải chi tiết thực hành 2 trang 47 sgk toán 9 tập 1 ctst
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b) với a > 0
Bài làm chi tiết:
a)
=
b) với a > 0
= a + 3a = 4a
Giải chi tiết hoạt động 2 trang 47 sgk toán 9 tập 1 ctst
a) Thực hiện các phép tính cho trên bảng trong Hình 1
b) Từ đó, có nhận xét gì về căn bậc hai của tích hai số không âm?
Bài làm chi tiết:
a)
(1) = 6
(2) = 2 . 3 = 6
(3) =
(4) = 4.5 = 20
b) Với hai số không âm ta có
Giải chi tiết hoạt động 3 trang 48 sgk toán 9 tập 1 ctst
Thay mỗi dấu ? Bằng số thích hợp
a) .
b)
c) 3
d) -2
Bài làm chi tiết:
a) .
b)
c) 3
d) -2
Giải chi tiết thực hành 3 trang 49 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính:
a)
b)
c)
d)
e)
Bài làm chi tiết:
a) =
b) =
c) =
d) =
e) =
Giải chi tiết thực hành 5 trang 49 sgk toán 9 tập 1 ctst
Đưa các thừa số vào trong dấu căn bậc hai
a) 5
b) -10
c) 2a với a > 0
Bài làm chi tiết:
a) 5
=
b) -10
=
c) 2a với a > 0
=
Giải chi tiết vận dụng 1 trang 49 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính diện tích của hình chữ nhật và hình vuông trong (trang 46). Biết mỗi ô vuông nhỏ có độ dài cạnh là 1. Diện tích của hai hình đó có bằng nhau không?
Bài làm chi tiết:
Gọi d, h lần lượt là chiều dài cạnh đáy của tam giác và chiều cao của tam giác nửa hình chữ nhật
Gọi x, y là hai cạnh góc vuông của tam giác vuông trên
Theo bài ra ta có mỗi ô vuông nhỏ có độ dài cạnh là 1 => d = 5, h = 2, x = 1, y = 3
Ta có diện tích hình tam giác nửa hình chữ nhật là:
=> Diện tích hình chữ nhật = d.h = 2 . 5 = 10 (đvdt) (1)
Mà cạnh đáy của tam giác vuông ( đồng thời là cạnh của hình vuông) =
=> Diện tích hình vuông là = 10 (đvdt) (2)
Từ (1) và (2) => Diện tích hình chữ nhật = diện tích hình vuông
Giải chi tiết hoạt động 4 trang 49 sgk toán 9 tập 1 ctst
a) Thực hiện các phép tính có trên bảng trong hình 2
b) Từ đó, có nhận xét gì về căn bậc hai của thương hai số dương
Bài làm chi tiết:
a) (1)
(2)
(3)
(4)
b) Từ đó ta có nhận xét: với số thực a không âm và số thực b dương ta có:
Giải chi tiết thực hành 6 trang 50 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính:
a)
b)
c)
d)
Bài làm chi tiết:
a)
b)
c)
d) =
Giải chi tiết thực hành 7 trang 50 sgk toán 9 tập 1 ctst
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Bài làm chi tiết:
a)
b)
=
c)
=
Giải chi tiết vận dụng 2 trang 50 sgk toán 9 tập 1 ctst
Biết rằng hình tam giác và hình chữ nhật ở Hình 3 có diện tích bằng nhau. Tính chiều rộng x của hình chữ nhật.
Bài làm chi tiết:
Diện tích của hình tam giác là: (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật là: (cm2)
Mà diện tích của hình tam giác bằng diện tích hình chữ nhật
=> x = (cm)
Vậy chiều rộng của hình chữ nhật là x = 3 cm
Giải chi tiết bài 1 trang 51 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính:
a)
b)
c) (-
d) (-
Bài làm chi tiết:
a) = 10
b)
c) (-
d) (-
Giải chi tiết bài 2 trang 51 sgk toán 9 tập 1 ctst
Rút gọn các biểu thức sau
a)
b) 2 với a < 0;
c) với 0 < a < 3
Bài làm chi tiết:
a)
b) 2 với a < 0;
= 2a + 4a = 6a
c) với 0 < a < 3
= a + (3 – a) = 3
Giải chi tiết bài 3 trang 51 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính:
a)
b)
c)
d)
Bài làm chi tiết:
a) =
b)
c)
d)
Giải chi tiết bài 4 trang 51 sgk toán 9 tập 1 ctst
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b) với a < 0
c)
Bài làm chi tiết:
a) =
b) với a < 0
= 9a
c)
=
=
= 15a – 3a = 12a
Giải chi tiết bài 5 trang 51 sgk toán 9 tập 1 ctst
Tính:
a)
b)
c)
d) (-
Bài làm chi tiết:
a) =
b)
c)
d) (-
Giải chi tiết bài 6 trang 51 sgk toán 9 tập 1 ctst
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
Bài làm chi tiết:
a)
b)
=
c)
=
Giải chi tiết bài 7 trang 51 sgk toán 9 tập 1 ctst
Cho hình chữ nhật có chiều rộng a(cm), chiều dài b(cm) và diện tích S (cm2)
a) Tìm S, biết a = , b =
b) Tìm b, biết S = 3 , a = 2
Bài làm chi tiết:
a) S = a.b =
b) b = (cm)
Giải chi tiết bài 8 trang 51 sgk toán 9 tập 1 ctst
Từ một tấm thép hình vuông, người thợ cắt ra hai mảnh hình vuông có diện tích lần lượt là 24 cm2 và 40 cm2 như Hình 4. Tính diện tích phần còn lại của tấm thép.
Bài làm chi tiết:
Vì hình vuông có diện tích 24 cm2 => cạnh của hình vuông đó là: = 2 (cm)
Vì hình vuông có diện tích 40 cm2 => cạnh của hình vuông đó là: (cm)
Diện tích phần còn lại của tấm thép (2 hình chữ nhật có chiều dài và rộng bằng nhau) là : 2 . ( 2 ) = 16
Giải toán 9 chân trời sáng tạo, giải toán 9 chân trời tập 1, giải bài 3: Tính chất của phép khai phương toán 9 chân trời tập 1