A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (8 CÂU)
Câu 1: Số “87 035” đọc là:
- A. Tám mươi bảy nghìn không trăm ba năm.
- B. Tám mươi bảy nghìn không trăm ba mươi năm.
- C. Tám mươi nghìn không trăm ba năm.
D. Tám mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm.
Câu 2: Số gồm có “8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 chục và 9 đơn vị” viết là:
A. 847 039.
- B. 847 309.
- C. 874 039.
- D. 874 390.
Câu 3: Trong số 5 381 907, chữ số 5 thuộc:
- A. Hàng nghìn, lớp triệu.
B. Hàng triệu, lớp triệu.
- C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
- D. Hàng chục triệu, lớp triệu.
Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số “453 706” là:
- A. .
B. .
- C. 30 000.
- D. .
Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 400
- B. 40.
- C. 4 000
- D. 4.
Câu 6: Con nào nặng nhất?
A. Cá voi.
- B. Hươu cao cổ.
- C. Hà mã.
- D. Sư tử.
Câu 7: Số tròn nghìn liền sau số 4 700 là:
- A. .
B. .
- C. 4 701.
- D.
Câu 8: Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên:
- A. .
- B. .
- C. 1; 2; 3; …..
D. .
2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)
Câu 1: Đáp án nào sau đây sai?
- A. Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bốn chữ số là 9998.
B. Số 1 000 000 000 là số tự nhiên lớn nhất.
- C. Làm tròn số 79 467 đến chữ số hàng nghìn là 79 000.
- D. Trong số 76 350 chữ số 3 có giá trị là 300.
Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 3: Phép tính có kết quả đúng trong các phép tính sau là:
- A. .
- B. .
C. .
- D.
Câu 4: Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
- A. 57 890; 57 980; 75 980; 75 089.
- B. 75 089; 75 980; 57 890; 57 980.
C. 57 890; 57 980; 75 089; 75 980.
- D. 75 980; 75 089; 57 980; 57 890.
Câu 5: Số lẻ bé nhất có sáu chữ số là:
- A. 100 000.
- B. 111 111.
- C. 100 002.
D. 100 001.
Câu 6: Chú Huy bán hàng ngoài chợ. Buổi sáng chú thu được 1 250 000 đồng, buổi chiều chú thu được nhiều hơn buổi sáng 350 000 đồng. Hỏi buổi chiều chú thu được bao nhiêu tiền?
A. 1 600 000 đồng.
- B. 900 000 đồng.
- C. 2 500 000 đồng.
- D. 1 500 000 đồng.
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức sau:
- A. .
B. 2520
- C. 2502
- D.
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Chủ một ao cá cho biết, ngày hôm qua đã thả cá vào ao. Lần thứ nhất đã thả 2 987 con cá giống, lần thứ hai đã thả 3 979 con cá giống vào ao. Em hãy ước lượng khoảng mấy nghìn con cá giống đã được thả vào ao sau hai lần như thế?
- A. con.
B. con.
- C. con.
- D. con
Câu 2: Số cần điền vào ô trống là:
A. .
- B. .
- C. 816.
- D. 612.
Câu 3: Tính giá trị biểu thức , với .
- A. .
- B. .
C. .
- D.
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Một buổi liên hoan có 495 khách đến dự. Người ta đã kê 8 dãy bàn, mỗi dãy 6 bàn, mỗi bàn có thể ngồi được 10 người. Hỏi cần thêm bao nhiêu bàn nữa?
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Cho bốn chữ số 1; 3; 0; 8. Hãy tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ bốn chữ số đã cho.
A. .
- B. .
- C. .
- D.