Câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 CTST bài 21: So sánh hai số thập phân

Câu hỏi trắc nghiệm toán 5 chân trời sáng tạo bài 21: So sánh hai số thập phân có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Chọn đáp án sai trong các đáp án sau: 

  • A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  • B. Khi so sánh các số thập phân có phần nguyên bằng nhau, ta so sánh từng cặp số chữ số ở cùng một hàng của phần thập phân, kể từ trái sang phải. Cặp chữ số đầu tiên khác nhau: số có chữ số lớn hơn thì lớn hơn.
  • C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
  • D. Trong hai số có cùng phần nguyên, số nào có phần thập phân lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. Khác.

Câu 3: Số thập phân bé nhất trong các số thập phân sau là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 4: Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân sau là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 5: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. Khác.

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

  • A. 34,19 < 34,2.                                       
  • B. 52,1 = 52,10. 
  • C. 6,9 > 7.                                                 
  • D. 78,99 > 79.

2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 2: Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

  • A. 4,693; 4,963; 4,639; 4,396.
  • B. 4,396; 4,693; 4,639; 4,963.
  • C. 4,396; 4,639; 4,693; 4,963.
  • D. 4,963; 4,693; 4,639; 4,369.

Câu 3: So sánh hai số và 2,4.

  • A. .
  • B.
  • C.
  • D. Đáp án khác.

Câu 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

  • A. 9,7; 8,7; 7,8; 6,79; 6,97.
  • B. 9,7; 8,7; 7,8; 6,97; 6,79.
  • C. 6,97; 6,79; 7,8; 8,7; 9,7.
  • D. 6,79; 6,97; 7,8; 8,7; 9,7.

Câu 5: Số còn thiếu điền vào chỗ chấm lần lượt là:

  • A. và 0,1.
  • B. và 0,1.
  • C. và 0,11.
  • D. và 0,11.

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm là:

  • A.3 và 4.
  • B.4 và 5.
  • C.5 và 6.
  • D. 6 và 7.

Câu 2: Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. .
  • B. .
  • C. 7.
  • D. .

Câu 3: Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân sao cho các số đó vừa lớn hơn 8 vừa nhỏ hơn 9.

  • A. .
  • B.
  • C.
  • D. .

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Số thập phân lớn nhất được thành lập từ bốn chữ số 5; 7; 8; 0 là: (mỗi số được viết một lần và phần thập phân gồm có hai chữ số).

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .

Câu 2: Số thập phân bé nhất được thành lập từ bốn chữ số 0, 3, 5, 7 là, biết rằng phần nguyên gồm một chữ số và mỗi chữ số được viết một lần.

  • A. .
  • B. .
  • C. .
  • D. .
Xem đáp án
Tìm kiếm google:

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 chân trời bài 21: So sánh hai số thập phân , Trắc nghiệm Toán 5 CTST bài 21: So sánh hai số thập phân, Câu hỏi trắc nghiệm bài 21: So sánh hai số thập phân Toán 5 Chân trời sáng tạo

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm Toán 5 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net