A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (5 CÂU)
Câu 1: Trong các số dưới đây, số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 2: Số gồm có “3 phần trăm, 7 phần mười và 9 phần nghìn” là:
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 3: Chữ số 3 trong số thập phân 829,378 thuộc hàng nào?
- A. Hàng trăm.
- B. Hàng phần trăm.
- C. Hàng chục.
D. Hàng phần mười.
Câu 4: Số 0,08 đọc là:
- A. Không phẩy tám.
- B. Không, không tám.
C. Không phẩy không tám.
- D. Không phẩy không không tám.
Câu 5: Số thập phân gồm “năm trăm, hai đơn vị, sáu phần mười, tám phần trăm” viết là:
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
2. THÔNG HIỂU (6 CÂU)
Câu 1: Số thập phân “Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có:
- A. 3 chữ số.
B. 2 chữ số.
- C. 4 chữ số.
- D. 1 chữ số.
Câu 2: Số viết dưới dạng số thập phân là:
- A. .
- B.
C.
- D. .
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. .
- B. 1
- C. .
- D. 3.
Câu 4: Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 4,963.
- B. 4,693.
- C. 4,639.
- D. 4,396.
Câu 5: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 6: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
- A. .
- B. .
- C. .
D..
3. VẬN DỤNG (2 CÂU)
Câu 1: Có bao nhiêu số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân lớn hơn 0 và nhỏ hơn 0,1?
A.9.
- B.8.
- C.7.
- D. 6.
Câu 2: Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp điền vào chỗ chấm là:
- A. 11 và 12.
B. 12 và 13.
- C. 11 và 13.
- D. 12 và 14.
4. VẬN DỤNG CAO (1 CÂU)
Câu 1: Dời dấu phẩy của số 0,067 sang bên phải một chữ số ta được một số thập phân có giá trị bằng phân số:
- A. .
B. .
- C. .
- D. .