A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng là:
A. v = λf. B. C. D. v = 2πfλ.
Câu 2. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 3. Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân không.
D. lỏng, khí và chân không.
Câu 4. Trong thí nghiệm đo tần số của sóng âm, một học sinh xác định được chu kì của sóng âm trong 3 lần đo lần lượt là 2,3 ms; 2,2 ms; 2,4 ms. Tính tần số của sóng âm.
A. 455 ± 10 Hz.
B. 455 ± 13 Hz.
C. 435 ± 10 Hz.
D. 435 ± 13 Hz.
Câu 5. Dao động kí điện tử là thiết bị dùng để
A. hiển thị trên màn hình dạng tín hiệu đưa vào cần quan sát.
B. hiển thị tần số dao động của tín hiệu.
C. hiển thị cường độ của tín hiệu dao động điện.
D. hiển thị đồ thị dao động.
Câu 6. Một người đang dùng điện thoại di động đề thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra
A. bức xạ gamma.
B. tia tử ngoại.
C. tia Rơn-ghen.
D. sóng vô tuyến.
Câu 7. Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D. không truyền được trong chân không.
Câu 8. Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là sóng vô tuyến?
A. 60 m. B. 0,3 nm. C. 60 pm. D. 0,3 μm.
Câu 9. Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng A. 1,08 s. B. 12 ms. C. 0,12 s. D. 10,8 ms.
Câu 10. Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng biên độ nhưng khác tần số dao động.
B. cùng tần số nhưng khác phương dao động.
C. cùng phương, cùng biên độ nhưng có hiệu số pha thay đổi theo thời gian.
D. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11. Trong giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, vân giao thoa cực tiểu có dạng là những đường A. thẳng. B. parabol. C. tròn. D. hypebol
Câu 12. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4. Biết MA = 1,2 cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là
A. 1 mm. B. 1,5 mm. C. 1,2 mm. D. 2 mm.
Câu 13. Một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi dây thì thấy trên dây có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 40 Hz và 60 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên dây là
A. 30 Hz. B. 10 Hz. C. 20 Hz. D. 5 Hz.
Câu 14. Hai khe Y-âng cách nhau a = 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,60 μm. Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe D = 2 m. M và N nằm 2 phía đối với vân sáng trung tâm, M cách vân trung tâm 1,2 mm, N cách vân trung tâm 2,2 mm. Số vân sáng giữa M và N là
A. 7. B. 10. C. 8. D. 9.
Câu 15. Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là (82,5 ± 1,0) cm, tần số dao động của âm thoa là (400 ± 10) Hz. Tốc độ truyền âm trong không khí tại nơi làm thí nghiệm là
A. (330 ± 11) m/s.
B. (330 ± 12) cm/s.
C. (330 ± 12) m/s.
D. (330 ± 11) cm/s.
Câu 16. Khoảng cách giữa vị trí liên tiếp của pit-tông mà âm thanh to nhất cho biết
A. khoảng cách giữa hai điểm sóng dừng có biên độ cực đại.
B. khoảng cách giữa hai điểm sóng dừng có biên độ cực tiểu.
C. khoảng cách giữa một bước sóng.
D. khoảng cách giữa hai lần bước sóng.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm)
a) Sóng ngang là gì? Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
b) Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Tính giá trị tốc độ truyền sóng.
Câu 2. (2,5 điểm) Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, tốc độ truyền sóng là 0,5 m/s, tần số sóng là 25 Hz.
a) Trong vùng không gian giữa hai nguồn, có bao nhiêu dãy gồm những điểm dao động với biên độ cực đại và bao nhiêu dãy gồm những điểm đứng yên? Cho biết hai nguồn cách nhau 13 cm.
b) Tính khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp đứng yên.
Câu 3. (1,0 điểm) Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tính tốc độ truyền sóng trên dây.
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | B | D | A | D | B | A |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
C | D | D | A | C | C | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a) Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng. Sóng ngang truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. | 0,5 điểm
0,5 điểm |
b) Vì dao động tại điểm M luôn ngược pha với dao động tại O, ta có: Theo đề bài ta cố tốc độ nằm trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s nên 1,6 < v < 2,9 Vậy k = 1, thay vào ta tìm được v = 2 m/s. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | |
Câu 2 (2,5 điểm) | a) Ta có: Gọi M là một điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên AB: Ta có: Vì: 0 < MA < AB => => k = 0, ±1, ±2, ±3, ±4, ±5, ±6. Có 13 dãy gồm những điểm dao động với biên độ cực đại. Tương tự, với những điểm đứng yên: -7 < k < 6 => k = 0, ±1, ±2, ±3, ±4, ±5, -6 nên có 12 dãy gồm những điểm đứng yên. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
b) Gọi M1 và M2 là hai điểm liên tiếp trên AB dao động với biên độ cực đại, với M1A > M2A: Tương tự, khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp đứng yên trên AB cũng bằng 1 cm. |
0,5 điểm
0,5 điểm | |
Câu 3 (1,0 điểm) | Khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là ∆t = 5. = 0,25 s Þ T = 0,1 s Chiều dài dây ℓ = (2k + 1) Þ 90 = (2.7 + 1) Þ λ = 24 cm Þ = 2,4 m/s |
0,5 điểm
0,5 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Mô tả sóng | 2 |
|
| 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2 |
2. Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 1,25 |
3. Thực hành: Đo tần số của sóng âm | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
4. Sóng điện từ | 1 |
| 1 |
| 2 |
|
|
| 4 | 0 | 1 |
5. Giao thoa sóng | 1 |
| 2 |
|
|
|
| 1 | 3 | 1 | 1,75 |
6. Sóng dừng |
| 1 |
|
|
|
|
|
| 0 | 1 | 1 |
7. Bài tập về sóng |
|
| 2 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 2 |
8. Thực hành: Đo tốc độ truyền âm | 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 | 0 | 0,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 5 |
|
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
Sóng | 5 | 16 |
|
| ||
1. Mô tả sóng | Nhận biết | - Từ đồ thị độ dịch chuyển – khoảng cách, mô tả được sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng. | 2 |
| C1,2 | |
Thông hiểu
| - Rút ra được biểu thức v = λf từ định nghĩa của tốc độ, tần số và bước sóng. - Vận dụng được biểu thức: v = λf. | 1 |
| C1b |
| |
2. Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm sóng dọc, sóng ngang và đặc điểm của chúng. | 1 |
| C1a |
|
Thông hiểu
| - So sánh được sóng dọc và sóng ngang. |
| 1 |
| C3 | |
3. Thực hành: Đo tần số của sóng âm | Nhận biết
| - Thiết kế phương án, lựa chọn phương án để đo được tần số của sóng âm bằng micro hoặc cảm biến âm thanh và dao động kí. - Xác định được sai số của phép đo. |
| 2 |
| C4,5 |
4. Sóng điện từ | Nhận biết
| - Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng tốc độ. |
| 1 |
| C6 |
Thông hiểu
| - Liệt kê được bậc, độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện từ. |
| 1 |
| C7 | |
Vận dụng | - Vận dụng được kiến thức về sóng điện từ và thang sóng điện từ. |
| 2 |
| C8,9 | |
5. Giao thoa sóng | Nhận biết
| - Mô tả được thí nghiệm chứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợp bằng thiết bị thực hành sử dụng sóng nước (hoặc sóng ánh sáng). |
| 1 |
| C10 |
Thông hiểu
| - Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được vân giao thoa. |
| 2 |
| C11,12 | |
Vận dụng | - Vận dụng được điều kiện của giao thoa hai sóng cơ. | 1 |
| C2a |
| |
6. Sóng dừng | Nhận biết
| - Giải thích được sự hình thành sóng dừng. - Xác định được nút và bụng của sóng dừng. | 1 |
| C3 |
|
7. Bài tập về sóng | Thông hiểu
| - Vận dụng được biểu thức v = λf. - Vận dụng được công thức . |
| 2 |
| C13,14 |
Vận dụng
| - Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán đơn giản. | 1 |
| C2b |
| |
8. Thực hành: Đo tốc độ truyền âm | Nhận biết | - Thiết kế phương án, lựa chọn phương án, đo tốc độ truyền âm trong không khí. - Xác định được sai số của phép đo. |
| 2 |
| C15,16 |