Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 kết nối Bài 2: Mô tả dao động điều hoà

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 2: Mô tả dao động điều hoà. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG

BÀI 2: MÔ TẢ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Phương trình dao động của vật có dạng . Pha ban đầu của dao động là

  1. 0

C.

  1. -

Câu 2: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

  1. tần số dao động.
  2. chu kì riêng của dao động.
  3. tần số riêng của dao động.
  4. chu kì dao động.

Câu 3: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:

  1. Giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
  2. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
  3. Giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
  4. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng cos. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị dương. Pha ban đầu là:

  1. -
  2. -
  3. π

D.

Câu 2: Đối với dao động điều hòa, điều gì sau đây sai?

  1. Thời gian vật đi từ vị trí biên này sang vị trí biên kia là 0,5T.
  2. Năng lượng dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
  3. Lực kéo về có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
  4. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là

  1. 8 cm.
  2. 2 cm.
  3. 24 cm.
  4. 4 cm.

Câu 4: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

  1. 0,5 s.
  2. 30 s.
  3. 1 s.
  4. 2 s.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40 cm. Khi vật ở vị trí x = 10 cm thì vật có vận tốc là v = 20cm/s. Chu kì dao động của vật là

  1. 0,5 s.
  2. 1 s.
  3. 0,1 s.
  4. 5 s

Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:

  1. 10 rad.
  2. 40 rad.
  3. 20 rad.
  4. 5 rad.

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acosωt (cm). Sau khi dao động được 1/6 chu kì vật có li độ  cm. Biên độ dao động của vật là:

  1. 2√2 cm
  2. √3 cm
  3. 2 cm
  4. 4√2 cm

Câu 2: Vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a = 40π2cos(2πt + ) cm/s2. Phương trình dao động của vật là

  1. x = 6cos(2πt - ) cm
  2. x = 10cos(2πt - ) cm
  3. x = 10cos(2πt) cm
  4. x = 20cos(2πt - ) cm

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là:

  1. 5√2 cm
  2. 10 cm
  3. 5,24 cm
  4. 5√3 cm

Câu 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc 40√3 cm/s2. Tần số góc của dao động là:

  1. 1 rad/s
  2. 4 rad/s
  3. 2 rad/s
  4. 8 rad/s

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1:  Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = - 60cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3cm và v2 = 60cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng

  1. 6 cm; 12 rad/s.
  2. 6 cm; 20 rad/s.
  3. 12 cm; 20 rad/s.
  4. 12 cm; 10 rad/s.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s2 . Lấy  = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

  1. 20 cm; 2 s.
  2. 1 cm; 0,1 s.
  3. 10 cm; 1 s.
  4. 2 cm; 0,2 s.

Câu 3: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là

  1. 40 m; 0,25 s.
  2. 2,5 m; 1,57 s.
  3. 40 cm; 0,25 s.
  4. 40 cm; 1,57 s.

 

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm vật lí 11 KNTT, bộ trắc nghiệm vật lí 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm vật lí 11 kết nối Bài 2: Mô tả dao động điều hoà

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm vật lí 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net