A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hai điện tích điểm giống nhau có độ lớn 2.10-6C, đặt trong chân không cách nhau 20cm thì lực tương tác giữa chúng
A. là lực đẩy, có độ lớn 9.10-5N
B. là lực hút, có độ lớn 0,9N
C. là lực hút, có độ lớn 9.10-5N
D. là lực đẩy có độ lớn 0,9N
Câu 2. Vật A được treo lơ lửng gần một bức tường trung hòa thì bị hút vào tường. Nếu đưa vật A lại gần vật B mang điện dương thì vật A bị vật B hút. Phát biểu nào sau đây đúng về vật A?
A. Vật A không mang điện.
B. Vật A mang điện âm.
C. Vật A mang điện dương.
D. Vật A có thể mang điện hoặc trung hòa.
Câu 3. Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều:
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
Câu 4. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn đến điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường:
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của điện trường đều?
A. cường độ điện trường có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. cường độ điện trường có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C. cường độ điện trường có độ lớn giảm dần theo thời gian.
D. đường sức điện là những đường thẳng song song, cách đều.
Câu 6. Một electron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường có độ lớn bằng 100 V/m. Vận tốc ban đầu của electron là 3.105 m/s, khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi có vận tốc bằng 0 thì electron đã đi được quãng đường
A. 5,12 mm.
B. 0,256 m.
C. 5,12 m.
D. 2,56 mm.
Câu 7. Cho hai tấm kim loại phẳng rộng, đặt nằm ngang, song song với nhau và cách nhau d = 5 cm. Hiệu điện thế giữa hai tấm đó bằng 500 V. Tính cường độ điện trường trong khoảng giữa hai bản phẳng.
A. 100 V/m. B. 1000 V/m. C. 10 000 V/m. D. 100 000 V/m.
Câu 8. Tìm phát biểu sai
A. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường tại điểm đó
B. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường WM = q.VM
C. Công của lực điện bằng độ giảm thế năng của điện tích trong điện trường
D. Thế năng của điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường không phụ thuộc điện tích q
Câu 9. Khi một điện tích chuyển động vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện thì điện trường sẽ không ảnh hưởng tới
A. gia tốc của chuyển động.
B. thành phần vận tốc theo phương vuông góc với đường sức điện.
C. thành phần vận tốc theo phương song song với đường sức điện.
D. quỹ đạo của chuyển động.
Câu 10. Một điện tích điểm q di chuyển trong một điện trường từ điểm C đến điểm D thì lực điện sinh công 1,2J. Nếu thế năng của điện tích q tại D là 0,4J thì thế năng của nó tại C là
A. -1,6J
B. 1,6J
C. 0,8J
D. -0,8J
Câu 11. Một electron di chuyển được đoạn đường 1cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện, trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện là bao nhiêu?
A. -1,6.10-16J
B. +1,6.10-16J
C. -1,6.10-18J
D. +1,6.10-18J
Câu 12. Điện tích q chuyển động từ M đến N trong một điện trường đều, công của lực điện càng nhỏ nếu
A. Đường đi từ M đến N càng dài
B. Đường đi từ M đến N càng ngắn
C. Hiệu điện thế UMN càng nhỏ
D. Hiệu điện thế UMN càng lớn
Câu 13. Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 1cm. Hiệu điện thế giữa hai bản dương và bản âm là 120 V. Hỏi điện thế tại điểm M nằm trong khoảng giữa hai bản, cách bản âm 0,6 cm sẽ là bao nhiêu? Mốc điện thế ở bản âm.
A. 72V
B. -12V
C. 3V
D. 30V
Câu 14. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không sử dụng tụ điện?
A. Máy khử rung tim.
B. Khối tách sóng trong máy thu thanh AM.
C. Pin dự phòng.
D. Tuabin nước.
Câu 15. Trên vỏ một tụ điện có ghi 20 pF – 200 V. Tụ điện tích trữ được năng lượng tối đa là
A. 4.10-7 J. B. 8.10-7 J. C. 4.10-4 J. D. 4.105 J.
Câu 16. Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:
A. Cb = 5 (μF).
B. Cb = 10 (μF).
C. Cb = 15 (μF).
D. Cb = 55 (μF).
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Ba điện tích được đặt ở ba đỉnh của một hình vuông có cạnh là 20 cm. Tìm hợp lực điện tích -3,0 μC và điện tích 5,0 μC tác dụng lên điện tích 4,0 μC.
Câu 2. (1,5 điểm) Hai điểm A và B cách nhau 5,0 cm. Điện tích tại A là 46 μC, tại B là 82 μC. Tìm cường độ điện trường tại điểm C cách B một đoạn 4,0 cm biết AB vuông góc với BC.
Câu 3. (2,5 điểm)
a) Nêu cách tạo ra điện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện đặt song song.
b) Tại nơi có điện trường trái đất bằng 115 V/m, người ta đặt hai bản phẳng song song với nhau và song song với mặt đất. Bản thứ nhất cách mặt đất 1 m và được nối với mặt đất bằng một dây đồng. Bản thứ hai cách mặt đất 1,073 m và được tích điện dương. Hiệu điện thế đo được giữa hai bản là 1,5 V. Chọn mặt đất là mốc điện thế, tính điện thế bản nhiễm điện dương.
Câu 4. (1 điểm) Điện dung của một tụ điện phẳng thay đổi như thế nào nếu tăng điện tích của hai bản tụ nhưng phần điện tích đối diện S giữa hai bản vẫn được giữ không đổi?
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | B | A | C | D | B | C | D |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
B | B | C | C | A | D | A | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | Lực do điện tích -3,0 μC tác dụng lên điện tích 4,0 μC là lực hút, hướng theo chiều ngang từ phải sang trái và có độ lớn: Lực do điện tích 5,0 μC tác dụng lên điện tích 4,0 μC là lực đẩy, hướng theo chiều thẳng đứng lên trên và có độ lớn: Hợp lực tác dụng lên điện tích 4,0 μC có độ lớn Và có hướng tạo với phương ngang góc θ = arctan(4,5/2,7) = 590.
|
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | Cường độ điện trường do điện tích tại A gây ra tại điểm C: Cường độ điện trường do điện tích tại B gây ra tại điểm C: Lại có Cường độ điện trường tổng hợp: Nằm phía trên và tạo với chiều dương trục x góc 81° và có độ lớn 5,3.108 N/C. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 3 (2,5 điểm) | a) Chúng ta có thể tạo ra điện trường đều bằng cách sử dụng hai bản kim loại được đặt song song và cách nhau một khoảng d. Hai bản kim loại này có hình dạng và kích thước giống hệt nhau, kích thước của hai bản lớn so với khoảng cách giữa chúng. Tích điện trái dấu cho hai bản kim loại này, khi đó hiệu điện thế giữa hai bản là U. Trong thí nghiệm này dây treo điện tích q < 0 luôn lệch so với phương thẳng đứng một góc không đổi tại mọi điểm trong không gian giữa hai bản kim loại. |
1 điểm |
b) Bản thứ nhất được nối với mặt đất nên điện thế của bản thứ nhất: V1 = 0 Ta có hiệu điện thế: U = V2 – V1 = 1,5 V => V2 = V1 + 1,5 = 1,5 V | 0,5 điểm
1 điểm | |
Câu 4 (1 điểm) | Điện dung không thay đổi vì điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào phần diện tích đối diện S giữa hai bản chứ không phụ thuộc diện tích mỗi bản tụ điện. |
1 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Lực tương tác giữa hai điện tích | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 1,5 |
2. Khái niệm điện trường | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 2 |
3. Điện trường đều | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
| 3 | 1 | 1,75 |
4. Thế năng điện | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 4 | 0 | 1 |
5. Điện thế | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2 |
6. Tụ điện | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 3 | 1 | 1,75 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 5 |
|
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐIỆN TRƯỜNG | 5 | 16 |
|
| ||
1. Lực tương tác giữa các điện tích | Nhận biết | - Phát biểu được định luật Coulomb (Cu-lông) và nêu được đơn vị đo điện tích. | 1 |
| C1 | |
Thông hiểu
| - Mô tả được sự hút (hoặc đẩy) giữa hai điện tích. |
| 1 |
| C2 | |
Vận dụng cao | - Sử dụng được biểu thức của định luật Coulomb, tính và mô tả được lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không (hoặc trong không khí). | 1 |
| C1 |
| |
2. Khái niệm điện trường | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm điện trường là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. - Nêu được ý nghĩa của cường độ điện trường và định nghĩa được cường độ điện trường tại một điểm. - Nêu được đơn vị đo cường độ điện trường. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu
| - Sử dụng biểu thức tính và mô tả được cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r. |
| 1 |
| C4 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức . | 1 |
| C2 |
| |
3. Điện trường đều | Nhận biết
| - Nêu được ví dụ về ứng dụng của điện trường đều. - Nhận biết được cách tạo ra điện trường đều, đường sức điện trường, dạng quỹ đạo khi hạt mang điện chuyển động trong điện trường đều. | 1 | 1 | C3a | C5 |
Thông hiểu | - Mô tả được tác dụng của điện trường đều lên chuyển động của điện tích bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức. - Xác định được lực tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều. |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | - Sử dụng biểu thức , tính được cường độ của điện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện. |
| 1 |
| C7 | |
4. Thế năng điện | Nhận biết
| - Nêu được thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. |
| 2 |
| C8,9 |
Thông hiểu
| - Hiểu sự phụ thuộc của công của lực điện trường vào các yếu tố. |
| 1 |
| C10 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều. |
| 1 |
| C11 | |
5. Điện thế | Nhận biết
| - Nêu được điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về thế năng, được xác định bằng công dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ vô cực về điểm đó. |
| 1 |
| C12 |
Thông hiểu
| - Xác định được mối liên hệ giữa thế năng điện và điện thế, mối liên hệ cường độ điện trường với điện thế. | 1 | 1 | C3b | C13 | |
6. Tụ điện | Nhận biết
| - Định nghĩa được điện dung và đơn vị đo điện dung (fara). | 1 | 2 | C4 | C14,15 |
Thông hiểu | - Xác định được công thức điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp, ghép song song. - Xác định được biểu thức tính năng lượng tụ điện. |
| 1 |
| C16 |