Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 lịch sử địa lí 4 chân trời ( đề tham khảo số 2)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 lịch sử địa lí 4 chân trời (đề tham khảo số 2). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm).Ngày 30-4-1975, sự kiện gì đã xảy ra tại thành phố Hồ Chí Minh?

A. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ 11.

B. Bạo động Phan Bội Châu.

C. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.

D. Khởi nghĩa Nam Kỳ.

Câu 2 (0,5 điểm). Đâu không phải là một thành phố trung tâm công nghiệp lớn của vùng Nam Bộ?

A. Vũng Tàu.

B. Đà Nẵng.

C. Hồ Chí Minh.

D. Biên Hòa.

Câu 3 (0,5 điểm). Cồng chiêng thường được sử dụng trong các buổi lễ nào?

A. Lễ hội nông nghiệp, lễ hội múa sạp, lễ hội truyền thống.

B. Lễ hội mùa đông, lễ hội mùa xuân, lễ hội mùa thu.

C. Lễ tưởng niệm, lễ hội tôn giáo, lễ kỷ niệm.

D. Lễ thổi tai cho trẻ sơ sinh, lễ cưới xin, lễ mừng lúa mới.

Câu 4 (0,5 điểm). Địa đạo Củ Chi đã đóng vai trò gì trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ?

A. Giao tiếp và truyền tin.

B. Sản xuất hàng hóa.

C. Chiến đấu giành thắng lợi.

D. Là nơi trú ẩn an toàn.

Câu 5 (0,5 điểm). Những ngôi nhà lá ở vùng Nam Bộ thường được lợp bằng loại lá gì?

A. Lá dừa nước.

B. Lá chuối.

C. Lá thông.

D. Lá bàng.

Câu 6 (0,5 điểm). Hiện tượng thường xảy ra ở Nam Bộ vào mùa khô?

A. Đất đai màu mỡ.

B. Nước mặn.

C. Mưa lớn.

D. Đất cát..

Câu 7 (0,5 điểm). Người dân chủ yếu sử dụng những vật liệu nào để xây dựng nhà Rông?

A. Gỗ, mây, tre, nứa, lá.

B. Đá, gạch, xi măng.

C. Sắt, thép, bê tông.

D. Vải, len, da.

Câu 8 (0,5 điểm). Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở vị trí nào?

A. Bên sông Mekong.

B. Bên sông Hàn.

C. Bên sông Đà.

D. Bên sông Sài Gòn.

Câu 9 (0,5 điểm). Hầm chông trong địa đạo Củ Chi được nguy trang như thế nào?

A. Bằng lá cây, cỏ tự nhiên.

B. Bằng bê tông.

C. Bằng gỗ.

D. Bằng kim loại.

Câu 10 (0,5 điểm).Các sông lớn của Nam Bộ là gì?

A. Sông Mekong, sông Hồng.

B. Sông Tiền, sông Hậu.

C. Sông Mekong, sông Đồng Nai.

D. Sông Hồng, sông Mekong.

Câu 11 (0,5 điểm).Núp chứng minh với dân làng rằng Pháp cũng là người bằng cách nào?

A. Sử dụng quyền lực để thể hiện.

B. Đề nghị đối thoại với quân Pháp.

C. Dùng nỏ bắn Pháp chảy máu.

D. Ký kết hiệp định hòa bình.

Câu 12 (0,5 điểm).Các tỉnh nào thuộc Không gian văn hoá Cồng chiêng?

A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.

B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam.

C. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Lào Cai.

D. Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Lào Cai, Ninh Thuận.

Câu 13 (0,5 điểm). Vận tải đường sông thông qua phương tiện nào ở vùng Nam Bộ?

A. Xe hơi.

B. Xe máy.

C. Ghe, thuyền.

D. Tàu hỏa.

Câu 14 (0,5 điểm). Hình thức nuôi trồng thuỷ sản ở vùng Nam Bộ là gì?

A. Nuôi cá ba sa.

B. Nuôi tôm.

C. Nuôi cá tra.

D. Nuôi cá rô.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu điều kiện phát triển các hoạt động sản xuất lúa và nuôi trồng thủy sản ở vùng Nam Bộ.

 Câu 2 (1,0 điểm). Theo em, vì sao chúng ta cần phải làm gì để sử dụng tiết kiệm, hợp lý nguồn nước ngọt?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

C

B

D

D

A

B

A

Câu hỏi

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Đáp án

D

A

B

C

A

C

B

       B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm


Câu 1

(2,0 điểm)

-  Điều kiện phát triển ngành sản xuất lúa: Diện tích đồng bằng lớn, đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm, áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất.

- điều kiện phát triển nuôi trồng thủy sản: có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngồi dày đặc, nhiều vùng đất ngập nước, người dân nhiều kinh nghiệm và năng động.

1,0 điểm



1,0 điểm

Câu 2 

(1,0 điểm)

- Thường xuyên kiểm tra chống rò rỉ các đường ống dẫn nước. 

- Khóa vòi nước khi không sử dụng. 

- Điều chỉnh vòi nước hợp lý khi sử dụng tại sử dụng nguồn nước: dùng để giặt quần áo, lau nhà, tưới cây...

1,0 điểm



III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 21. Một số nét văn hoá và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên

1

 

0

 

1

 

2

0

1,0

Bài 22. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên

1

 

1

 

0

 

2

0

1,0

Bài 23. Thiên nhiên vùng Nam Bộ

1

 

0

1

1

 

2

1

2,0

Bài 24. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

1

1

1

 

0

 

2

1

3,0

Bài 25. Một số nét văn hoá và truyền thống cách mạng của đồng bào Nam Bộ

2

 

0

 

0

 

2

0

1,0

Bài 26. Thành phố Hồ Chí Minh

1

 

1

 

0

 

2

0

1,0

Bài 27. Địa đạo Củ Chi

1

 

1

 

0

 

2

0

1,0

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

1

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

6,0

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL

(số câu)

TN

TL

Bài 21. Một số nét văn hoá và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên

Nhận biết

- Nhận biết vật liệu xây dựng nhà Rông.

1



 

C7

 

Vận dụng

- Nắm được cách anh hùng Núp chứng minh với dân làng rằng Pháp cũng là người.

  

C11

 

Bài 22. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên

Nhận biết

- Nhận biết được các tỉnh thuộc văn hoá Cồng chiêng.

1









C12









Kết nối

- Nắm được các buổi lễ sử dụng Cồng chiêng.

1





C3





Bài 23. Thiên nhiên vùng Nam Bộ

Nhận biết

- Nhận biết được các con sông lớn ở Nam Bộ

1

 

C10




Kết nối

- Nắm được các việc cần làm để sử dụng tiết kiệm, hợp lý nguồn nước ngọt.

 

1

 

C2

(TL)

Vận dụng

- Nắm được các hiện tượng thường xuyên xảy ra ở Nam Bộ vào mùa khô.

1

 

C6

 

Bài 24. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ

Nhận biết 

- Nhận biết được các thành phố trung tâm công nghiệp ở vùng Nam Bộ.

- Nhận biết Các điều kiện phát triển hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ.

1




1

C2




C1

(TL)

Vận dụng

- Nắm được các hình thức nuôi trồng thuỷ sản ở vùng Nam Bộ.

1

 

C14

 

Bài 25. Một số nét văn hoá và truyền thống cách mạng của đồng bào Nam Bộ

Nhận biết 

- Nhận biết được các phương tiện vận tải đường sông ở vùng Nam Bộ.

- Nhận biết được vật liệu xây dựng nhà lá ở vùng Nam Bộ

2

 

C13

C5

 

Bài 26. Thành phố Hồ Chí Minh

Nhận biết

- Nhận biết được vị trí địa lí của thành phố Hồ Chí Minh. 

1

 

C8

 

Kết nối

- Nắm được các sự kiện của thành phố Hồ Chí Minh.

1




C1

 

Bài 27. Địa đạo Củ Chi

Nhận biết

- Nhận biết cách nguỵ trang của địa đạo Củ Chi.

1

 

C9

 

Kết nối

- Nắm được vai trò của công trình địa đạo Củ Chi trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ.

1

 

C4

 

 

Tìm kiếm google: Đề thi lịch sử địa lí 4 chân trời, bộ đề thi ôn tập theo kì lịch sử địa lí 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 2 lịch sử địa lí 4 chân trời

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm lịch sử địa lí 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net