Đề thi, đề kiểm tra giữa kì 1 lịch sử địa lí 4 chân trời ( đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 lịch sử địa lí 4 chân trời (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Hình vẽ sơ lược mô tả một sự vật, hiện tượng hoặc quá trình được gọi là: 

A. Biểu đồ.

B. Sơ đồ.

C. Bản đồ.

D. Lược đồ. 

Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội được coi là nghi lễ nông nghiệp cổ xưa của người Nùng, Tày:

A. Lễ hội Lồng Tồng.

B. Lễ Tịch Điền.

C. Lễ tế Trâu thần.

D. Lễ Xuống Đồng. 

Câu 3 (0,5 điểm). Đặc điểm không phải của sông, hồ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. Có nhiều sông lớn như sông Đà, sông Chảy, sông Gâm... 

B. Nhiều hồ nổi tiếng với cảnh đẹp như hồ Ba Bể, Hòa Bình, Thác Bà... 

C. Sông có nhiều phù sa bồi đắp, tạo điều kiện cho việc trồng lúa nước. 

D. Các sông, hồ đem lại giá trị về thủy lợi, du lịch...  

Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đỉnh Phan-xi-păng cao:

A. 3413 m.

B. 4143 m.

C. 3143 m.

D. 4343 m. 

Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về hoạt động kinh tế của địa phương em, em sẽ tìm hiểu các ngành nào?

A. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.

B. Chăn nuôi, chế biến, dịch vụ.

C. Công nghiệp, dịch vụ, sản xuất.

D. Nông nghiệp, sản xuất, dịch vụ. 

Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi nói về việc xẻ sườn núi làm ruộng bậc thang ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. Do đặc điểm địa hình nhiều đồi núi.

B. Tận dụng nguồn nước ngầm để thuận lợi cho việc tưới tiêu

C. Tiết kiệm diện tích đất, tận dụng để trồng được nhiều cây hơn.

D. Hạn chế việc khai thác đá trái phép. 

Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây là công trình nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thủy điện Hòa Bình.

B.Thủy điện I-a-ly.

C. Thủy điện Sơn La.

D. Thủy điện sông Đà.

Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những nghi thức được người dân Trung du miền núi Bắc tổ chức trong lễ hội Lồng Tồng?

A.Nghi thức cày đường đầu tiên trên ruộng.

B. Nghi thức dâng mâm lễ.

C. Nghi thức cúng tế. 

D. Nghi lễ chọi trâu .

Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về đặc điểm văn hóa của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?

A. Ẩm thực, trang phục, nhà ở, phong tục tập quán, lễ hội. 

B. Nếp sống, lễ hội, ẩm thực, trang phục.

C. Tính cách, nếp sống, địa danh, lễ hội. 

D. Trang phục, nhà ở, nếp sống, tập quán. 

Câu 10 (0,5 điểm). Việc canh tác ruộng bậc thang của người dân Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện:

A. Qúa trình du nhập cách thức canh tác từ phương Bắc. 

B. Qúa trình tiến bộ vượt bậc của công nghệ canh tác.

C. Qúa trình chinh phục thiên nhiên của đồng bào nơi đây. 

D. Qúa trình cải tiến cách thức canh tác để phục vụ du lịch.

Câu 11 (0,5 điểm). Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ được UNESCO ghi danh là:

A. Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.

B. Di sản văn hóa vật thể đại diện của nhân loại.

C. Di sản thiên nhiên của thế giới.

D. Di sản lịch sử phi vật thể đại diện của nhân loại.

Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?

Đánh Cù | Thư Viện Trò Chơi

A. Trò chơi đánh cù tại lễ hội Gầu Tào.

B. Trò chơi ném còn ở lễ hội của người Thái.

C. Trò chơi pháo nổ pháo nang.

D. Trò chơi ném pao của dân tộc H’mông. 

Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là nhân vật xuất hiện dưới thời Hùng Vương?

A. Tô Định.

B. Mị Châu.

C. Sơn Tinh.

D. Triệu Đà.

Câu 14 (0,5 điểm). Nét giống nhau giữa chợ phiên và chợ nơi em sinh sống là:

A. Chỉ mở theo những ngày cố định trong tháng hoặc trong năm. 

B. Tổ chức các cuộc gặp gỡ, giao lưu. 

C. Mọi người mặc trang phục dân tộc.

D. Hàng hóa đa dạng kiểu dáng, mẫu mã, màu sắc. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). 

a.Nêu đặc điểm khí hậu của vùng Trung  du và miền núi Bắc Bộ.

b. Nêu điều kiện thuận lợi và khó khăn do tác động của thiên nhiên lên đời sống con người. 

 Câu 2 (1,0 điểm). Kể lại ngắn gọn một truyền thuyết xuất hiện dưới thời vua Hùng.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

A

C

C

A

D

C

Câu hỏi

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Đáp án

D

A

C

A

A

A

D

     B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

- Đặc điểm khí hậu của vùng Trung  du và miền núi Bắc Bộ.

+ Mùa đông lạnh nhất cả nước. 

+ Mùa đông thường kéo dài 3 – 4 tháng.

+ Ở vùng núi cao rất lạnh, đôi khi có tuyết rơi.

+ Mùa hạ có nhiệt độ cao, nắng nóng, mưa nhiều. 



0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 2 

(1,0 điểm)

- Kể lại ngắn gọn một truyền thuyết xuất hiện dưới thời vua Hùng. 

+ Nêu tên truyền thuyết. 

+ Kể đầy đủ các diễn biến của câu chuyện.



0,5 điểm

0,5 điểm

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí

1

     

1

0

0,5

CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM 

(TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)

Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em

1

     

1

0

0,5

Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em 

1

     

1

0

0,5

CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

1

1

   

2

1

3,0

Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

 

1

 

1

 

3

0

1,5

Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

2

 

1

 

1

 

4

0

2,0

Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương

1

 

1

1

  

2

1

2,0

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

1

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

6,0 

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

MỞ ĐẦU

1

0

  

1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí

Nhận biết

Nhận biết được hình vẽ sơ lược mô tả một sự vật, hiện tượng hoặc quá trình được gọi là sơ đồ. 

1

 

C1

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)

2

0

  

2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em

Nhận biết

Nhận biết được các ngành khi tìm hiểu về hoạt động kinh tế địa phương bao gồm công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ. 

1

 

C5

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em

Nhận biết

Nhận biết được nội dung có thể giới thiệu khi nói về đặc điểm văn hóa của địa phương em.

1

 

C9

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

11

2

  

4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết 

- Nhận biết được đỉnh Phan-xi-păng cao 3143m.

- Nêu đặc điểm khí hậu và những thuận lợi, khó khăn do khí hậu đem lại. 

1

 

C4

C1

Kết nối

Nêu được ý không phải đặc điểmcủa sông, hồ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

1

1

C3

 

Vận dụng

     

5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết

Nhận biết được việc canh tác ruộng bậc thang của người dân Trung du và miền núi Bắc Bộ thể hiện quá trình chinh phục thiên nhiên của đồng bào nơi đây.

1

 

C10

 

Kết nối

Chọn được ý không đúng khi nói về việc xẻ sườn núi làm ruộng bậc thang ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

1

 

C6

 

Vận dụng

Kể được tên công trình ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trong hình ảnh minh họa. 

1

 

C7

 

6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết

- Nhận biết được lễ hội Lồng Tồng được coi là nghi lễ nông nghiệp cổ xưa của người Nùng, Tày. 

- Nhận biết được sự giống nhau giữa chợ phiên và chợ nơi em sinh sống.  

2

 

C2, C14

 

Kết nối

Nêu được nghi thức không được tổ chức trong lễ hội Lồng Tồng.

1

 

C8

 

Vận dụng

Mô tả được nội dung hình ảnh minh họa. 

1

 

C12

 

7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương

Nhận biết

Nhận biết được Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương ở Phú Thọ được UNESCO ghi danh là di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại.

1

 

C11

 

Kết nối

- Nêu được tên nhân vật không xuất hiện dưới thời Hùng Vương. 

- Kể lại ngắn gọn một truyền thuyết xuất hiện dưới thời vua Hùng.

1

1

C13

C2

Vận dụng

     

 

Tìm kiếm google: Đề thi lịch sử địa lí 4 chân trời, bộ đề thi ôn tập theo kì lịch sử địa lí 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra giữa học kì 1 lịch sử địa lí 4 chân trời

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm lịch sử địa lí 4 CTST


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com