I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung có đặc điểm nào sau đây?
A. Có nhiều sông, nhưng ít sông lớn.
B. Sông ngòi dày đặc, chất lượng sông phát triển và có nhiều hệ thống sông lớn.
C. Phân bố không đồng đều, tùy thuộc vào lượng mưa.
D. Mạng lưới sông ngòi kém phát triển.
Câu 2 (0,5 điểm). Vật dụng nào sau đây gắn liền với người dân miền núi ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Đèn pin.
B. Dây dù.
C. Gùi.
D. La bàn.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải đặc điểm của dân cư ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Có hơn 20 triệu người.
B. Dân cư phân bố chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
C. Là nơi sinh sống chủ yếu của người Raglai.
D. Dân cư tập trung đông đúc ở miền núi.
Câu 4 (0,5 điểm). Mộc bản Triều Nguyễn là di sản tư liệu thế giới đầu tiên của Việt Nam, được UNESCO ghi danh vào năm nào?
A. 2007.
B. 2008.
C. 2009.
D. 2011.
Câu 5 (0,5 điểm). Tỉnh thành nào sau đây có di sản văn hóa phi vật thể âm nhạc cung đình Việt Nam – Nhã nhạc (Triều Nguyễn)?
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Quãng Ngãi.
Câu 6 (0,5 điểm). Cố đô Huế là kinh đô của
A. nhà Lý.
B. nhà Trần.
C. nhà Lê.
D. nhà Nguyễn.
Câu 7 (0,5 điểm). Từ núi Ngự, ta có thể ngắm được danh lam thắng cảnh nào?
A. Sông Hương và toàn cảnh kinh thành Huế.
B. Sông Hương và chùa Thiên Mụ.
C. Sông Hương và các lăng của vua Nguyễn.
D. Toàn cảnh kinh thành Huế và chùa Thiên Mụ.
Câu 8 (0,5 điểm). Tháng 12 năm 1999, phố cổ Hội An được UNESCO ghi danh là
A. Di tích quốc gia đặc biệt.
B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Di vật, cổ vật quốc gia.
D. Di sản văn hóa Việt Nam.
Câu 9 (0,5 điểm). Hội quán Phúc Kiến là nơi sinh hoạt cộng đồng của
A. người Pháp.
B. người Nhật.
C. người Hoa.
D. người Anh.
Câu 10 (0,5 điểm). Công trình kiến trúc trong hình dưới đây có tên là gì?
A. Đình Thanh Hà.
B. Chùa Pháp Bảo.
C. Lăng Ông Ngư.
D. Chùa Cầu.
Câu 11 (0,5 điểm). Địa hình vùng Tây Nguyên có đặc điểm gì?
A. Chủ yếu là các cao nguyên xếp tầng, có độ cao khác nhau.
B. Khoảng giữa cao, bốn phía xung quanh thấp.
C. Được bao quanh bởi đường bờ biển dài.
D. Khoảng giữa thấp, có nhiều hồ, bốn phía xung quanh cao.
Câu 12 (0,5 điểm). Sản xuất thủy điện ở vùng Tây Nguyên không dựa trên con sông nào dưới đây?
A. Sông Mê Công.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Sê San.
D. Sông Srêpôk.
Câu 13 (0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm dân cư vùng Tây Nguyên?
A. Mật độ dân số thấp nhất cả nước.
B. Là vùng dân cư thưa thớt.
C. Các dân tộc ở đây cùng tạo nên bản sắc văn hóa độc đáo của vùng Tây Nguyên.
D. Là nơi sinh sống chủ yếu của dân tộc Nùng.
Câu 14 (0,5 điểm). Quan sát lược đồ phân bố một số nhà máy thủy điện ở vùng Tây Nguyên và cho biết nhà máy thủy điện nào dưới đây nằm trên sông Ba?
A. Nhà máy thủy điện Buôn Kuôn.
B. Nhà máy thủy điện An Khê.
C. Nhà máy thủy điện Đrây Hlinh.
D. Nhà máy thủy điện Ialy.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu một số tác động của khí hậu, sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung đến đời sống và hoạt động sản xuất.
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao cần bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | C | D | C | C | D | A |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | B | C | D | A | A | D | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | Tác động của khí hậu, sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung đến đời sống và hoạt động sản xuất có 2 mặt: thuận lợi và khó khăn. - Thuận lợi: + Đa dạng hoạt động sản xuất: Trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, du lịch,… + Thuận lợi phát triển kinh tế biển: Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, làm muối, giao thông vận tải biển, du lịch biển,… - Khó khăn: + Nhiều thiên tai: Bão, áp thấp nhiệt đới, lũ lụt,… |
1 điểm
1 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | Rừng Tây Nguyên có vai trò rất quan trọng đối với tự nhiên, hoạt động sản xuất và đời sống của người dân. Những hoạt động phá rừng, khai thác rừng không hợp lí,…gây ra nhiều hậu quả đối với thiên nhiên và con người. Vì vậy chúng ta cần bảo vệ rừng Tây Nguyên, ngăn chặn phá rừng; phòng chống cháy rừng; có kế hoạch trồng, tái tạo rừng sau khi khai thác; tuyên truyền, bảo vệ rừng;… |
1 điểm |
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | 1 | 1 | | | | | 1 | 1 | 2,5 |
Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 17. Cố đô Huế | 1 | | 1 | | | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 18. Phố cổ Hội An | 2 | | | | 1 | | 3 | 0 | 1,5 |
Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | 1 | | | 1 | | | 1 | 1 | 1,5 |
Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất cùng Tây Nguyên | 1 | | 1 | | 1 | | 3 | 0 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
1. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | - Nhận biết được đặc điểm sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung. - Nêu được tác động của khí hậu, sông ngòi ở vùng Duyên hải miền Trung đối với đời sống và sản xuất. | 1
|
1 | C1
|
C1 |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | | | | | |
2. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nhận biết được vật dụng trong đời sống người dân. | 1 |
| C2 | |
Kết nối | Nêu được ý không đúng khi nói về dân cư ở vùng Duyên hải miền Trung. | 1 | | C3 | |
Vận dụng | | | | | |
3. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung | Nhận biết | Nhận biết được các di sản thế giới ở cùng Duyên hải miền Trung. | 1 | | C4 | |
Kết nối | Nêu được tỉnh thành có di sản văn hóa phi vật thể âm nhạc cung đình Việt Nam – Nhã nhạc (Triều Nguyễn). | 1 | | C5 | |
Vận dụng | | | | | |
4. Cố đô Huế | Nhận biết | Nhận biết được cố đô Huế là kinh đô của nhà Nguyễn. | 1 | | C6 | |
Kết nối | Nêu được đặc điểm vẻ đẹp của sông Hương, núi Ngự. | | | C7 | |
Vận dụng | | | | | |
5. Phố cổ Hội An | Nhận biết | - Nhận biết được UNESCO công nhận phố cổ Hội An là Di sản văn hóa thế giới. - Nhận biết được đặc điểm công trình kiến trúc Hội quán Phúc Kiến. | 1
1 | | C8
C9 | |
Kết nối | | | | | |
Vận dụng | Quan sát hình ảnh và cho biết tên của công trình kiến trúc trong ảnh. | 1 | | C10 | |
6. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm địa hình vùng Tây Nguyên. | 1 | | C11 | |
Kết nối | Nêu được vai trò của rừng ở vùng Tây Nguyên. | | 1 | | C2 |
Vận dụng | | | | | |
7. Dân cư và hoạt động sản xuất cùng Tây Nguyên | Nhận biết | Nhận biết đặc điểm phát triển thủy điện ở vùng Tây Nguyên. | | | C12 | |
Kết nối | Tìm ý không đúng khi nói về dân cư ở vùng Tây Nguyên. | | | C13 | |
Vận dụng | Nhìn hình vẽ và nêu được nhà máy thủy điện nằm trên sông Ba. | | | C14 | |