Đề thi, đề kiểm tra giữa kì 2 lịch sử địa lí 4 chân trời ( đề tham khảo số 2)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 lịch sử địa lí 4 chân trời (đề tham khảo số 2). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Phía tây vùng Duyên hải miền Trung tiếp giáp với: 

A. Đồng bằng Bắc Bộ. 

B. Nam Bộ.  

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.  

D. Lào và Tây Nguyên. 

Câu 2 (0,5 điểm). Đâu không phải tác động của thiên nhiên đối với đời sống và sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung?

A. Đa dạng hoạt động sản xuất.

B. Thuận lợi phát triển kinh tế biển.

C. Nhiều dân tộc cùng sinh sống.

D. Xảy ra nhiều thiên tai.

Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là tên của vườn quốc gia nằm ở phía nam đèo Hải Vân?

A. Núi Chúa.

B. Bạch Mã.

C. Phong Nha – Kẻ Bàng.

D. Bến En.

Câu 4 (0,5 điểm). Đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung có đặc điểm gì?

A. Nhiều vịnh nước sâu và kín gió.

B. Ít khúc khuỷu, không có nhiều bán đảo.

C. Có nhiều vịnh, đảo, quần đảo rộng lớn.

D. Bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.

Câu 5 (0,5 điểm). Lễ hội Lam Kinh được tổ chức hằng năm vào ngày nào?

A. Ngày 10 tháng 3 âm lịch.

B. Ngày 22 tháng 8 âm lịch.

C. Ngày 2 tháng 9 dương lịch.

D. Ngày 30 tháng 4 dương lịch.

Câu 6 (0,5 điểm). Tỉnh thành nào sau đây có di sản văn hóa phi vật thể đờn ca tài tử Nam Bộ?

A. Quảng Nam.

B. Bình Định.

C. Khánh Hòa.

D. Ninh Thuận.

Câu 7 (0,5 điểm). Năm 1993, Cố đô Huế được UNESCO ghi danh là

A. Di tích quốc gia đặc biệt.

B. Di sản văn hóa Việt Nam.

C. Di sản văn hóa thế giới.

D. Di vật, cổ vật quốc gia.

Câu 8 (0,5 điểm). Phần lớn phố cổ Hội An nằm ở đâu?

A. Phường Minh An.

B. Phường Cẩm Phô.

C. Phường Cẩm Nam.

D. Phường Tân An.

Câu 9 (0,5 điểm). Nhà cổ Phùng Hưng có kết cấu như thế nào?

A. Một tầng với dạng nhà ống, hẹp ở chiều ngang và chiều sâu khá dài.

B. Hai tầng với dạng nhà ống, hẹp ở chiều ngang và chiều sâu khá dài.

C. Hai tầng với dạng nhà ngang, dài ở chiều ngang và chiều sâu khá ngắn.

D. Một tầng với dạng nhà ngang, dài ở chiều ngang và chiều sâu khá ngắn.

Câu 10 (0,5 điểm). Khí hậu vùng Tây Nguyên được chia thành những mùa nào?

A. Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông.

B. Mùa mưa và mùa khô.

C. Mùa hạ và mùa đông.

D. Mùa mưa và mùa hạ.

Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không đặc điểm về vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?

A. Tiếp giáp các nước Lào, Cam-pu-chia.

B. Tiếp giáp với vùng Duyên hải miền Trung và Nam Bộ.

C. Đường bờ biển ngắn.

D. Chủ yếu là các cao nguyên.

Câu 12 (0,5 điểm). Mật độ dân số vùng Tây Nguyên có đặc điểm gì?

A. Quy mô dân số và mật độ dân số thấp nhất cả nước.

B. Quy mô dân số và mật độ dân số cao nhất cả nước.

C. Quy mô dân số và mật độ dân số thấp thứ hai cả nước.

D. Quy mô dân số và mật độ dân số thấp thứ ba cả nước.

Câu 13 (0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động sản xuất trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc ở vùng Tây Nguyên?

A. Là vùng trồng cây công nghiệp lâu năm.

B. Có đàn gia súc lớn.

C. Có các trang trại bò sữa phát triển.

D. Có rừng quế lớn.

Câu 14 (0,5 điểm). Quan sát lược đồ phân bố một số nhà máy thủy điện ở vùng Tây Nguyên và cho biết nhà máy thủy điện nào dưới đây nằm trên sông Srêpôk?

A. Nhà máy thủy điện Ialy.

B. Nhà máy thủy điện An Khê.

C. Nhà máy thủy điện Ayun Hạ.

D. Nhà máy thủy điện Buôn Kuôn.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu vị trí địa lí của Quần thể di tích Cố đô Huế và đề xuất một số biện pháp để bảo tồn và gìn giữ giá trị của Cố đô Huế.

 Câu 2 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu sau:

Sản lượng khai thác cá biển ở một số vùng của Việt Nam, năm 2020

(Đơn vị: nghìn tấn)

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Đồng bằng Bắc Bộ

Duyên hải miền Trung

Nam Bộ

50

200

1320

1360

Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy:

+ Xếp thứ tự các vùng theo sản lượng khai thác cá biển giảm dần.

+ Tính và cho biết sản lượng cá biển của vùng Duyên hải miền Trung năm 2020 gấp bao nhiêu lần sản lượng cá biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

D

C

A

A

B

D

C

Câu hỏi

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Đáp án

A

B

B

C

A

D

D

        B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm



Câu 1

(2,0 điểm)

Cố đô Huế là kinh đô của nhà Nguyễn, xây dựng từ đầu thế kỉ XIX đến nửa đầu thế kỉ XX, nay thuộc địa phận thành phố Huế và một vài vùng phụ cận thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Cố đô Huế được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới vào năm 1993.



1 điểm 

Một số biện pháp bảo tồn và gìn giữ giá trị của Cố đô Huế:

- Không làm hư hại các di sản văn hóa.

- Tiến hành trùng tu các di tích đã xuống cấp.

- Giữ gìn sạch đẹp môi trường ở khu di tích, danh lam thắng cảnh.

- Giới thiệu những nét đẹp của Cố đô Huế.





1 điểm

Câu 2 

(1,0 điểm)

+ Xếp thứ tự theo thứ tự giảm dần: Nam Bộ (1360 nghìn tấn) => Duyên hải miền Trung (1320 nghìn tấn) => Đồng bằng Bắc Bộ (200 nghìn tấn) => Trung du và miền núi Bắc Bộ (50 tấn).

+ Sản lượng cá biển của vùng Duyên hải miền Trung năm 2020 gấp 26.4 lần sản lượng cá biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.


0,5 điểm




0,5 điểm

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 14. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung

1

 

1

 

1

 

3

0

1,5

Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung

1

  

1

  

1

1

2,5

Bài 16. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung  

1

 

1

   

2

0

1,0

Bài 17. Cố đô Huế 

1

1

    

1

1

1,5

Bài 18. Phố cổ Hội An

2

     

2

0

1,0

Bài 19. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên

1

 

1

   

2

0

1,0

Bài 20. Dân cư và hoạt động sản xuất cùng Tây Nguyên

1

 

1

 

1

 

3

0

1,5

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

1

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

6,0 

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

1. Thiên nhiên vùng Duyên hải miền Trung

Nhận biết

- Nhận biết được sự tiếp giáp phía tây của vùng Duyên hải miền Trung.

1

 

C1

 

Kết nối

- Tìm ý không đúng khi nói đến tác động của thiên nhiên đối với đời sống và sản xuất.

1

 

C2

 

Vận dụng

Tìm đáp án đúng về tên vườn quốc gia nằm ở phía nam đèo Hải Vân.

1

 

C3

 

2. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung

Nhận biết

Nhận biết đặc điểm đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung.

1




C4

 

Kết nối

Đọc được bảng số liệu sản lượng khai thác cá biến ở một số vùng của Việt Nam.

 

1

 

C2

Vận dụng

     

3. Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung  

Nhận biết

Nhận biết được thời gian tổ chức lễ hội Lam Kinh. 

1

 

C5

 

Kết nối

Nêu được tỉnh thành có di sản văn hóa phi vật thể đờn ca tài tử Nam Bộ.

1

 

C6

 

Vận dụng

     

4. Cố đô Huế 

Nhận biết 

- Nhận biết được thời gian cố đô Huế được UNESCO ghi danh là Di sản văn hóa thế giới. 

- Nêu được vị trí địa lí và một số biện pháp để bảo tồn và gìn giữ giá trị của Cố đô Huế.

1










1

C7








C1

Kết nối

     

Vận dụng

     

5. Phố cổ Hội An

Nhận biết

- Nhận biết được vị trí địa lí của phố cổ Hội An.

- Nhận biết được kết cấu nhà cổ Phùng Hưng.

1


1

 

C8


C9

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

6. Thiên nhiên vùng Tây Nguyên

Nhận biết

Nhận biết khí hậu vùng Tây Nguyên. 

1

 

C10

 

Kết nối

Tìm ý không đúng khi nói về vị trí địa lí vùng Tây Nguyên.

1

 

C11

 

Vận dụng

     

7. Dân cư và hoạt động sản xuất cùng Tây Nguyên

Nhận biết

Nhận biết đặc điểm dân cư vùng Tây Nguyên.

  

C12

 

Kết nối

Tìm ý không đúng khi nói về hoạt động sản xuất trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc.

  

C13

 

Vận dụng

Nhìn hình vẽ và nêu được nhà máy thủy điện nằm trên sông Srêpôk.

  

C14

 

 

Tìm kiếm google: Đề thi lịch sử địa lí 4 chân trời, bộ đề thi ôn tập theo kì lịch sử địa lí 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra giữa học kì 2 lịch sử địa lí 4 chân trời

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm lịch sử địa lí 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net