A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Phía tây vùng Duyên hải miền Trung tiếp giáp với:
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Lào và Tây Nguyên.
Câu 2 (0,5 điểm). Đâu không phải tác động của thiên nhiên đối với đời sống và sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung?
A. Đa dạng hoạt động sản xuất.
B. Thuận lợi phát triển kinh tế biển.
C. Nhiều dân tộc cùng sinh sống.
D. Xảy ra nhiều thiên tai.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu là tên của vườn quốc gia nằm ở phía nam đèo Hải Vân?
A. Núi Chúa.
B. Bạch Mã.
C. Phong Nha – Kẻ Bàng.
D. Bến En.
Câu 4 (0,5 điểm). Đường bờ biển ở vùng Duyên hải miền Trung có đặc điểm gì?
A. Nhiều vịnh nước sâu và kín gió.
B. Ít khúc khuỷu, không có nhiều bán đảo.
C. Có nhiều vịnh, đảo, quần đảo rộng lớn.
D. Bị cắt xẻ mạnh, tạo thành nhiều vũng vịnh ăn sâu vào đất liền.
Câu 5 (0,5 điểm). Lễ hội Lam Kinh được tổ chức hằng năm vào ngày nào?
A. Ngày 10 tháng 3 âm lịch.
B. Ngày 22 tháng 8 âm lịch.
C. Ngày 2 tháng 9 dương lịch.
D. Ngày 30 tháng 4 dương lịch.
Câu 6 (0,5 điểm). Tỉnh thành nào sau đây có di sản văn hóa phi vật thể đờn ca tài tử Nam Bộ?
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
Câu 7 (0,5 điểm). Năm 1993, Cố đô Huế được UNESCO ghi danh là
A. Di tích quốc gia đặc biệt.
B. Di sản văn hóa Việt Nam.
C. Di sản văn hóa thế giới.
D. Di vật, cổ vật quốc gia.
Câu 8 (0,5 điểm). Phần lớn phố cổ Hội An nằm ở đâu?
A. Phường Minh An.
B. Phường Cẩm Phô.
C. Phường Cẩm Nam.
D. Phường Tân An.
Câu 9 (0,5 điểm). Nhà cổ Phùng Hưng có kết cấu như thế nào?
A. Một tầng với dạng nhà ống, hẹp ở chiều ngang và chiều sâu khá dài.
B. Hai tầng với dạng nhà ống, hẹp ở chiều ngang và chiều sâu khá dài.
C. Hai tầng với dạng nhà ngang, dài ở chiều ngang và chiều sâu khá ngắn.
D. Một tầng với dạng nhà ngang, dài ở chiều ngang và chiều sâu khá ngắn.
Câu 10 (0,5 điểm). Khí hậu vùng Tây Nguyên được chia thành những mùa nào?
A. Mùa xuân, mùa hạ, mùa thu và mùa đông.
B. Mùa mưa và mùa khô.
C. Mùa hạ và mùa đông.
D. Mùa mưa và mùa hạ.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu không đặc điểm về vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
A. Tiếp giáp các nước Lào, Cam-pu-chia.
B. Tiếp giáp với vùng Duyên hải miền Trung và Nam Bộ.
C. Đường bờ biển ngắn.
D. Chủ yếu là các cao nguyên.
Câu 12 (0,5 điểm). Mật độ dân số vùng Tây Nguyên có đặc điểm gì?
A. Quy mô dân số và mật độ dân số thấp nhất cả nước.
B. Quy mô dân số và mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. Quy mô dân số và mật độ dân số thấp thứ hai cả nước.
D. Quy mô dân số và mật độ dân số thấp thứ ba cả nước.
Câu 13 (0,5 điểm). Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoạt động sản xuất trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc ở vùng Tây Nguyên?
A. Là vùng trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Có đàn gia súc lớn.
C. Có các trang trại bò sữa phát triển.
D. Có rừng quế lớn.
Câu 14 (0,5 điểm). Quan sát lược đồ phân bố một số nhà máy thủy điện ở vùng Tây Nguyên và cho biết nhà máy thủy điện nào dưới đây nằm trên sông Srêpôk?
A. Nhà máy thủy điện Ialy.
B. Nhà máy thủy điện An Khê.
C. Nhà máy thủy điện Ayun Hạ.
D. Nhà máy thủy điện Buôn Kuôn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu vị trí địa lí của Quần thể di tích Cố đô Huế và đề xuất một số biện pháp để bảo tồn và gìn giữ giá trị của Cố đô Huế.
Câu 2 (1,0 điểm). Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng khai thác cá biển ở một số vùng của Việt Nam, năm 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy:
+ Xếp thứ tự các vùng theo sản lượng khai thác cá biển giảm dần.
+ Tính và cho biết sản lượng cá biển của vùng Duyên hải miền Trung năm 2020 gấp bao nhiêu lần sản lượng cá biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)