A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Thực hiện phép nhân được kết quả là?
A. B.
C. D.
Câu 2. Thương của phép chia bằng
A. B. C. D.
Câu 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
A. B.
C. D.
Câu 4. Công thức tính diện tích toàn phân của hình chóp tứ giá đều là?
A. Tổng của diện tích xung quanh và trung đoạn
B. Tích của diện tích đáy và trung đoạn
C. Tích của chiều cao và trung đoạn
D. Tổng của diện tích đáy và diện tích xung quanh
Câu 5. Tìm điều kiện xác định của phân thức ?
A. B. C. D.
Câu 6. Tính giá trị của phân thức tại
A. B. C. D.
Câu 7. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là?
A. 32cm3 B. 24cm3 C. 144cm3 D. 96cm3
Câu 8. Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
A. 3352cm2
B. 2253cm2
C. 2532cm2
D. 2352cm2
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Rút gọn biểu thức sau:
2) Tìm x biết:
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c)
Câu 3. (2,5 điểm). Người ta dựng một nhà kho có dạng hình chóp tứ giác đều với năm mặt đều bằng gỗ. Biết rằng cạnh đáy của hình chóp có chiều dài là 10m, chiều cao của nhà kho là 5m và trung đoạn bằng 7m.
a) Vẽ hình minh họa và tính diện tích mặt sàn của nhà kho?
b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của nhà kho này?
c) Nếu giá một mét vuông gỗ dùng để làm nhà kho hết 85 000 đồng. Vậy để hoàn thiện nhà kho thì cần bao nhiêu tiền để mua gỗ?
Câu 4. (0,5 điểm). Chứng minh rằng chia hết cho 8 với mọi số nguyên k.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | C | B | D | A | C | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | 1) Điều kiện xác định:
Vậy biểu thức A sau khi rút gọn bằng | 0,25
0,25
0,25
0,25 |
| ||
2) => => => |
0,25
0,25 | |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) |
0,25
0,25 |
b) |
0,25
0,25 | |
c) |
0,25
0,25 | |
Câu 3 | a) Hình minh họa Diện tích mặt sàn chính là diện tích dáy của hình chóp:
| 0,25
0,25 |
b) Diện tích xung quanh của nhà kho:
Thể tích của nhà kho là:
| 0,5
0,5 | |
c) Số mét vuông gỗ để làm hoàn thiện nhà kho chính là diện tích toàn phần của nhà kho đó. Ta có diện tích toàn phần của nhà kho:
Vì giá một mét vuông gỗ dùng để làm nhà kho hết 85 000 đồng nên 240 mét vuông thì cần: đồng. |
0,5
0,25 | |
Câu 4. (0,5 điểm) | Ta có:
Nên chia hết cho 8 với mọi số nguyên k. |
0,25
0,25 |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | 1 |
| 3 | 1 | 1 | 4 |
| 1 |
|
|
|
II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 1 |
| 2 | 1 |
| 2 |
|
|
|
|
|
Tổng số câu TN/TL | 2 |
| 5 | 2 | 1 | 6 |
| 1 |
|
|
|
Điểm số | 1 |
| 2,5 | 1,5 | 0,5 | 4 |
| 0,5 |
|
|
|
Tổng số điểm | 1,0 điểm 10 % | 4,0 điểm 40% | 4,5 điểm 45 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | ||||||
1. Đơn thức và đa thức nhiều biến | Nhận biết
| - Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. | ||||
Thông hiểu
| - Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đa thức | |||||
Vận dụng | - Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. | |||||
2. Các phép toán với đa thức nhiều biến | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức.
| 2 | C1, C2 | ||
Vận dụng | - Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế | 1 | C1.2 | |||
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhận biết | - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. | ||||
Thông hiểu | - Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. | |||||
Vận dụng cao | - Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao | 1 | C4 | |||
4. Phân tích đa thức thành nhân tử
| Nhận biết | - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. | ||||
Thông hiểu | - Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức) | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. | 3 | C2 | |||
5. Phân thức đại số
| Nhận biết | - Nhận biết được phân thức đại số, điều kiện tồn tại của một phân thức. | 1 | C5 | ||
| Thông hiểu | - Quy đồng được phân thức, nhận biết phân thức bằng nhau, phân thức rút gọn. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức để rút gọn và tính giá trị của phân thức. | 1 | 1 | C1.1 | C6 | |
CHƯƠNG II. HÌNH HỌC TRỰC QUAN | ||||||
1. Hình chóp tam giác đều; Hình chóp tứ giác đều.
| Nhận biết | Biết khái niệm, tính chất của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. | 1 | 1 | C3a | C4 |
Thông hiểu | Sử dụng trực tiếp được công thức tính diện tích xung quang và thể tích của hình chóp tam giác đều, tứ giác đều. | 2 | C7, 8 | |||
2. Diện tích xung quanh và thể thích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều | Vận dụng | Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể tích để tìm các cạnh chưa biết. Áp dụng công thức xử lý các bài toán thực tế. | 2 | C3b, c |