Câu 1: Chọn câu đúng
Câu 2: Biểu thức (a – b – c)2 bằng
Câu 3: Chọn câu đúng.
Câu 4: Chọn câu sai.
Câu 5: Chọn câu sai.
Câu 6: Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 7: Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng
Câu 8: Viết biểu thức x3 – 6x2 + 12x – 8 dưới dạng lập phương của một hiệu
Câu 9: Viết biểu thức 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 dưới dạng lập phương của một hiệu
Câu 10: Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0
Câu 11: Khai triển biểu thức sau x3 + 64 ta được kết quả là
Câu 12: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là
Câu 13: Rút gọn biểu thức: (3x +4)(9x2 -12x +16)
Câu 14: Viết biểu thức (3x – 4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương
Câu 15: Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 4(2x3 – 3) ta được giá trị của M là
Câu 1: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
Câu 2: Chọn câu đúng
Câu 3: So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)
Câu 4: Biểu thức x2y2 + xy + 1 bằng
Câu 5: So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)
Câu 6: Giá trị của biểu thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 tại x = 2021 và y = 1010 là:
Câu 7: Khai triển biểu thức sau
Câu 8: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
Câu 9: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu
Câu 10: Tìm x, biết:
Câu 11: Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x. Chọn câu đúng
Câu 12: Tính nhanh 203 + 1
Câu 13: Giá trị của biểu thức A = (x2 – 3x + 9)(x + 3) – (54 + x3)
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức sau:
Tại x = 206, y = 1
Câu 15: Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 + x + 1) là
Câu 1: Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.
Câu 2: Cho C = và D =
Tìm mối quan hệ giữa C và D.
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0
Câu 4: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9
Câu 5: Điền vào chỗ trống: A = ( 1/2x - y )2 = 1/4x2 - ... + y2
Câu 6: Khai triển hằng đẳng thức (2x + 3y)3 ta được:
Câu 7: Viết biểu thức 8 + 12x + 6x2 + x3 dưới dạng lập phương của một tổng ta được:
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 2 tại x = -1
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức B = x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x=17
Câu 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu:
–x3 + 3x2 – 3x + 1
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức B = x3 + y3 + 3xy biết x+y =1
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức C = 8x3 – 27y3 biết xy = 4 và 2x -3y = 5
Câu 13: Chọn phát biểu đúng về biểu thức sau
A =3(x – 1)2 - (x + 1)2 + 2(x – 3)(x + 3) – (2x + 3)2 - (5 – 20x)
Câu 14: Tính giá trị của biểu thức sau
B = -x(x + 2)2 + (2x + 1)2 + (x + 3)(x2 - 3x + 9) – 1
Câu 15: Chọn phát biểu đúng về biểu thức sau
Câu 1: So sánh M = 232 và N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
Câu 2: Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng
Câu 3: Cho biểu thức A = x3 – 3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001
Câu 4: Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó