Trắc nghiệm toán 8 chân trời bài 5: Phân thức đại số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 5: Phân thức đại số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

BÀI 5: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Phân thức  xác định khi?

  1. B ≤ 0
  2. B ≥ 0
  3. C. B ≠ 0
  4. A = 0

Câu 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức  bằng nhau khi?

  1. A. C < B. D
  2. A. B = C. D   
  3. A. C = B. D
  4. D. D = B. C   

 

Câu 3: Chọn đáp án đúng?

  1. D.

 

Câu 4: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?

  1. A. (với M khác đa thức 0)
  2. (với M khác đa thức 0)
  3. (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).

 

Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức  có nghĩa?

  1. A. x ≠ 2
  2. x = 2
  3. x ≠ 1
  4. x ≤ 2

 

Câu 6: Với điều kiện nào của x thì phân thức  có nghĩa?

  1. x ≠ 3.
  2. B. x ≠ -4.
  3. x ≠ 2.
  4. x ≠ 4.

 

Câu 7: Phân thức  xác định khi?

  1. x ≠ 2  
  2. x = 2  
  3. C. x ≠ 2 và x ≠ -2
  4. x ≠ -2

 

Câu 8: Phân thức  xác định khi?

  1. x ≠ 8.  
  2. x ≠ 4 và x ≠ -4.
  3. C. x ≠ -4. 
  4. x ≠ 4.

 

Câu 9: Để phân thức  có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

  1. x = 3.
  2. x ≠ -1 và x ≠ 3.
  3. x ≠ -1 và x ≠ -3
  4. x ≠ -1.

 

Câu 10: Để phân thức  có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

  1. x ≠ -1 và x ≠ -3
  2. x ≠ 1
  3. x ≠ -2
  4. D. với mọi x R

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Phân thức  có giá trị bằng 1 khi x bằng?

  1. 3
  2. 2
  3. C. 1
  4. -1

Câu 2: Tìm x để phân thức ?

  1. x =
  2. x =
  3. x =
  4. D. x =

 

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0?

  1. 1
  2. 4
  3. 3
  4. D. 2

 

Câu 4: Giá trị của x để phân thức  có giá trị bằng 0 là?

  1. A. x = -1
  2. x = 1
  3. x = -1; x = 1  
  4. x = 0

 

Câu 5: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?

  1. A. (x, y
  2. (x, y
  3. (x, y

 

Câu 6: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức  (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?

  1. B.

 

Câu 7: Phân thức  (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?

  1. ; (x
  2. C. ; (x

 

Câu 8: Phân thức  (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?

  1. C.

 

Câu 9: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức .

  1. .

B.

  1. .
  2. .

 

Câu 10: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức .

  1. .
  2. .
  3. .
  4. D. .

 

Câu 11: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa

  1. C.

 

Câu 12: Điều kiện để phân thức  xác định là

  1. x ≠ 0, x ≠ 5
  2. x ≠ 0, x ≠ -5
  3. x ≠ 2, x ≠ 5
  4. x ≠ -2, x ≠ -5

 

Câu 13: Điều kiện để phân thức  xác định là

  1. x ≠ -2
  2. x ≠ 2
  3. x ≠ 0 và x ≠ 2
  4. D. x ≠ 0 và x ≠ -2

 

Câu 14: Điều kiện của x để phân thức  được xác định là:

  1. x = 0 và x = 7
  2. x ≠ 0 và x ≠ 7
  3. x ≠ 0
  4. D. x ≠ 7

 

Câu 15: Điều kiện để phân thức  được xác định là:

  1. A. x
  2. x0
  3. x1
  4. x2

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Chọn câu sai.

  1. C. = 5

Câu 2: Chọn đáp án không đúng?

  1. D.

 

Câu 3: Tìm đa thức M thỏa mãn

  1. M = 6x2+ 9x 
  2. M = 2x + 3
  3. M = -3x
  4. D. M = 3x     

 

Câu 4: Tìm đa thức P thỏa mãn  (với điều kiện các phân thức có nghĩa)?

  1. A. P = x
  2. P = 5(y - x)
  3. P = 5(x - y)
  4. P = x + y

 

Câu 5: Cho . Khi đó đa thức A là?

  1. A. A = x2+ 2x - 3
  2. A = x2+ 2x + 3
  3. A = x2- 2x - 3
  4. A = x2+ 2x

 

Câu 6: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết 

?

  1. A = 2x2+ x + 10
  2. B. A = 2x2+ x - 10
  3. A = 2x2- x - 10
  4. A = x2+ x - 10

 

Câu 7: Với điều kiện nào của x thì hai phân thức bằng nhau?

  1. x = 3
  2. x ≠ 3
  3. C.
  4. x ≠ 2

 

Câu 8: Với điều kiện nào thì hai phân thức  bằng nhau?

  1. x = 2
  2. x ≠ 1
  3. C. x = -2
  4. x = -1

 

Câu 9: Giá trị của x để phân thức  < 0 là?

  1. x >
  2. x <
  3. x < -
  4. x >

 

Câu 10: Giá trị của x để phân thức  > 0 là?

  1. x >
  2. x <
  3. x <
  4. D. x >

 

Câu 11: Cho A = . Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?

  1. 4
  2. 3
  3. C. 2
  4. 1

 

Câu 12: Cho B = . Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.

  1. 4
  2. 1
  3. 2
  4. 3

 

Câu 13: Với x ≠ y, hãy viết phân thức  dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?

  1. D.

 

Câu 14: Với x ≠ y, hãy viết phân thức  dưới dạng phân thức có mẫu là x5y2(x - y)?

  1. D.

 

Câu 15: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết 

?

  1. A. C = x(x + 2)  
  2. C = x2+ 2
  3. C = x + 2  
  4. C = x(x - 2)

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức:

M =

  1. 3
  2. 9
  3. C.

Câu 2: Với phân thức  về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?

  1. D.

 

Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức .

  1. 4
  2. 8
  3. 16
  4. D. 4

 

Câu 4: Cho ad = bc (cd ≠ 0; c2 ≠ 3d2). Khi đó  bằng?

  1. A.

 

Câu 5: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?

  1. A.

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 8 CTST, bộ trắc nghiệm toán 8 chân trời sáng tạo, trắc nghiệm toán 8 chân trời bài 5: Phân thức đại số

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 8 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net