Giải cánh diều toán 6 bài 8: Ước lượng và làm tròn số

Giải chi tiết, cụ thể bài 8: Ước lượng và làm tròn số toán 6 bộ sách Cánh diều. Đây là bộ sách mới được phê duyệt trong chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục và đào tạo. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn trong chương trình học mới này.

[toc:ul]

A. GIẢI CÁC CÂU HỎI LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

I. LÀM TRÒN SỐ NGUYÊN

Câu 1:

Trả lời:

a) Làm tròn số 321 912 đến hàng chục nghìn: 32 000

b) Làm tròn số - 25 167 914 đến hàng chục triệu: 30 000 000

II. LÀM TRÒN SỐ THẬP  PHÂN

Câu 2:

Trả lời:

a) Làm tròn số - 23,567 đến hàng phần mười: - 23,6

b) Làm tròn số - 25,1679 đến hàng phần trăm: - 25,17

B. GIẢI CÁC CÂU HỎI PHẦN BÀI TẬP

Câu 1:

Theo http://danso.org/dan-so-the-gioi, vào ngày 11/02/2020, dân số thế giới là 7 762 912 358 người.  Sử dụng số thập phân để viết dân số thế giới theo đơn vị tính: tỉ người. Sau đó làm tròn đến:

a) Hàng thập phân thứ nhất

b) Hàng thập phân thứ hai

Trả lời:

a) Hàng thập phân thứ nhất: 7,8 tỉ người

b) Hàng thập phân thứ hai: 7,76 tỉ người

Câu 2:

Một bánh xe hình tròn có đường kính là 700 mm chuyển động trên một đường thẳng từ điểm A đến điểm B sau 875 vòng. Quãng đường AB dài khoảng bao nhiêu ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phân mười và lấy $\pi$ = 3.14)? 

Trả lời:

Ta có: 700 : 2 = 350

Chu vi bánh xe là: 350 . 2. 3,14 = 2198 (mm)

Quãng đường AB dài là: 2198 . 875 = 1 923 250 (mm) = 2 km

Câu 3:

Ước lượng kết quả của các tổng sau theo mẫu:

Mẫu: 119 + 52 $\approx$ 120 + 50 = 170: 185,91 + 14,11 $\approx$ 185,9 + 14,1 = 200.

a) 221 + 38

b) 6,19 + 3.81

c) 11,1131 + 9,868

d) 31,189 + 27,811

Trả lời:

a) 221 + 38 = 220 + 39 = 259 

b) 6,19 + 3.81 = 6,2 + 3,8 = 10

c) 11,1131 + 9,868 = 11,11 + 9,87 = 20,98

d) 31,189 + 27,811 = 31,19 + 27,81 = 59

Câu 4:

Ước lượng kết quả của các tích sau theo mẫu:

Mẫu: 81. 49  80. 50 = 4000; 8,19. 4.05 =8. 5 = 40.

a) 21 . 39

b) 101 . 95

c) 19,87 . 30,106

d) (- 10,11) . (- 8,92)

Trả lời:

a) 21 . 39 $\approx$ 21 . 40 = 800

b) 101 . 95 $\approx$ 100 . 96 = 9 600

c) 19,87 . 30,106 $\approx$ 20 . 30 = 600

d) (- 10,11) . (- 8,92) $\approx$ (- 10) . (- 9) = 90

Tìm kiếm google: Soạn sách cánh diều lớp 6, toán 6 sách cánh diều, soạn bài 8: Ước lượng và làm tròn số toán 6 sách mới, Tập hợp sách chân trời sáng tạo NXBGD

Xem thêm các môn học

Giải toán 6 tập 2 Cánh Diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com