[toc:ul]
a. Hãy xác định vị trí của tỉnh, thành phố em đang sống?
b. Xác định vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta.
c. Lập bảng thống kê các tỉnh, thành phố theo mẫu sau. Cho biết có bao nhiêu tỉnh ven biển?
a. Xác định vị trí của thành phố Hà Nội
b. Xác định vị trí, tọa độ các điểm cực Bắc, Nam, Đông, Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta:
c. Bảng thống kê các tỉnh, thành phố, trong đó có 28 tỉnh giáp biển
Đọc lược đồ khoáng sản Việt Nam trong sách giáo khoa hoặc trong Atlat Địa lí Việt Nam, vẽ lại các kí hiệu 10 loại khoáng sản chính, sau đó tìm trên bản đồ nơi phân bố chính của từng loại khoáng sản và ghi vào bảng thống kê theo mẫu sau đây:
Số | Loại khoáng sản | Kí hiệu trên bản đồ | Phân bố các mỏ chính |
1 | Than |
|
|
2 | Dầu mỏ |
|
|
3 | Khí đốt |
|
|
4 | Bô xít |
|
|
5 | Sắt |
|
|
6 | Crôm |
|
|
7 | Thiếc |
|
|
8 | Titan |
|
|
9 | Apatit |
|
|
10 | Đá quý |
|
|