[toc:ul]
1. Phân tích hướng gió về mùa đông
Dựa vào hình 4.1 (SGK trang 14), em hãy:
- Xác định các trung tâm áp thấp và áp cao?
- Xác định các hướng gió chính theo từng khu vực về mùa đông và ghi vào vở học theo mẫu bảng dưới đây:
Khu vực/ Hướng gió theo mùa | Hướng gió mùa đông (tháng 1) | Hướng gió mùa hạ (tháng 7) |
Đông Á | | |
Đông Nam Á | | |
Nam Á | | |
Trả lời:
- Xác định các áp cao, áp thấp:
- Các trung tâm áp thấp là: Áp thấp Ai-xơ-len, Áp thấp A-le-út, Áp thấp Ô-xtrây-li-a, Áp thấp Xích đạo
- Các trung tâm áp cao là: Áp cao A-xơ, Áp cao Xi-bia, Áp cao Nam Đại Tây Dương, Áp cao Nam Ấn Độ Dương.
- Xác định các hướng gió chính theo từng khu vực về mùa đông:
Khu vực/ Hướng gió theo mùa | Hướng gió mùa đông (tháng 1) |
Đông Á | Tây Bắc |
Đông Nam Á | Bắc hoặc Đông Bắc |
Nam Á | Đông Bắc |
2. Phân tích hướng gió về mùa hạ
Dựa vào hình 4.2 , em hãy:
- Xác định các trung tâm áp thấp và áp cao?
- Xác định các hướng gió chính theo từng khu vực về mùa hạ và ghi vào vở học theo mẫu bảng 4.1?
Khu vực/ Hướng gió theo mùa | Hướng gió mùa đông (tháng 1) | Hướng gió mùa hạ (tháng 7) |
Đông Á | | |
Đông Nam Á | | |
Nam Á | | |
Trả lời:
- Xác định các áp thấp và áp cao:
- Các áp thấp là: Áp thấp I-ran
- Các áp cao là: Áp cao Ha-oai, Áp cao Nam Đại Tây Dương, Áp cao Nam Ấn Độ Dương, Áp cao Ô-xtrây-li-a.
- Xác định các hướng gió chính theo từng khu vực về mùa hạ:
- Đông Á: Đông Nam – Tây Bắc.
- Đông Nam Á: Tây Nam – Đông Bắc.
- Nam Á: Tây Nam – Đông Bắc.
3. Tổng kết
a. Mùa đông:
- Đông Á:Tây Bắc – Đông Nam (áp cao Xi-bia đến áp thấp A-lê-út)
- Đông Nam Á:Đông Bắc-Tây Nam (áp cao Xi-bia đến áp thấp xích đạo, xích đạo Ô-xtrây-li-a).
- Nam Á:Đông Bắc – Tây Nam (áp cao Xi-bia đến áp thấp xích đạo, xích đạo Ô-xtrây-li-a).
b. Mùa hạ:
- Đông Á: Đông Nam – Tây Bắc (áp cao Ha-oai đến áp thấp I-Ran).
- Đông Nam Á: Tây Nam – Đông Bắc (áp cao Nam Đại Tây Dương, Nam Ấn Độ Dương, Ô-xtrây-li-a đến áp thấp I-Ran).
- Nam Á: Tây Nam – Đông Bắc (áp cao Nam Đại Tây Dương, Nam Ấn Độ Dương, Ô-xtrây-li-a đến áp thấp I-Ran).