A11. Hàng phím số chứa những phím nào sau đây?
A. 1, !, 3, # A. B. 4, $, 5, %, 6. C. 2, @, 3, #, F. D. 7, &, 8, *, J
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án B. 4, $, 5, %, 6.
vì những đáp án khác có các phím kí tự
A12. Hàng phím nào sau đây có chứa hai phím 3 và &?
A. Hàng phím số. B. Hàng phím cơ sở.
C. Hàng phím trên. D. Hàng phím dưới.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án A. Hàng phím số.
A13. Em hãy nối vị trí các ngón tay ở cột A với phím cần đặt tương ứng ở cột B:
A | B |
1) Ngón tay trỏ trái | a) Dấu cách |
2) Ngón tay trỏ phải | b) 1 |
3) Ngón tay giữa trái | c) 2 |
4) Ngón tay giữa phải | d) 3 |
5) Ngón tay áp út trái | e) 4 5 |
6) Ngón tay áp út phải | g) 6 7 |
7) Ngón tay út trái | h) 8 |
8) Ngón tay út phải | i) 9 |
9) Ngón tay cái | k) 0 |
Hướng dẫn trả lời:
A | B |
1) Ngón tay trỏ trái | e) 4 5 |
2) Ngón tay trỏ phải | g) 6 7 |
3) Ngón tay giữa trái | d) 3 |
4) Ngón tay giữa phải | h) 8 |
5) Ngón tay áp út trái | c) 2 |
6) Ngón tay áp út phải | i) 9 |
7) Ngón tay út trái | b) 1 |
8) Ngón tay út phải | k) 0 |
9) Ngón tay cái | a) Dấu cách |
A14. Kích hoạt phần mềm Microsoft Word, em hãy tập gõ các chữ cái sau. Giữa mỗi cụm chữ cái em gõ dấu cách:
a10 s29 d38 f47 f56
j65 j74 k83 l92 h01
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tập gõ cách chữ theo yêu cầu, giữa mỗi cụm chữ học sinh cần gõ dấu cách.
A15. Trong các phát biểu sau đây, em hãy ghi Đ nếu ĐÚNG, ghi S nếu SAI.
Để gõ dãy "A1@23456”, em cần dùng các phím ở cả ba hàng phím: trên, dưới và cơ sở | |
Để gõ dãy "$10 000”, em cần dùng các phím ở hàng phím số. | |
Để gõ dãy "02/01/2000”, em cần dùng các phím ở hàng phím trên và dưới. |
Hướng dẫn trả lời:
S | Để gõ dãy "A1@23456”, em cần dùng các phím ở cả ba hàng phím: trên, dưới và cơ sở |
Đ | Để gõ dãy "$10 000”, em cần dùng các phím ở hàng phím số. |
S | Để gõ dãy "02/01/2000”, em cần dùng các phím ở hàng phím trên và dưới. |
Để gõ dãy "A1@23456”, em cần dùng các phím ở hàng phím cơ sở và số.
Để gõ dãy "02/01/2000”, em cần dùng các phím ở hàng phím số và dưới.