Giải SBT Tin học 8 chân trời bài 11B Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh

Hướng dẫn giải bài 11B Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh sách bài tập Tin học 8 chân trời sáng tạo. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1: Điền từ phù hợp vào chỗ chấm.

Cách thực hiện tẩy chi tiết không mong muốn trên ảnh:...................... vùng ảnh có chi tiết không mong muốn bằng……………………

(nhưng không chứa chi tiết cần tẩy).

Hướng dẫn trả lời:

thay thế; vùng ảnh tươi

Bài 2 : Sắp xếp các thao tác dưới đây theo thứ tự để thực hiện tạo hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh.

a) Chọn thông số Hardness.

b) Thay đổi thông số bán kính (Radius).

c) Chọn công cụ Clone Stamp.

d) Kéo thả dấu + vào tâm của vùng cần làm nổi bật.

e) Chọn Vignette.

g) Chọn OK.

h) Thay đổi thông số mức độ làm mờ (Density).

Hướng dẫn trả lời:

c -a - e - d- b- h

Bài 3: Chọn phương án đúng nhất.

Kĩ thuật tẩy chi tiết trên ảnh có thể được sử dụng để:

A. Phục chế ảnh (tẩy các vết xước, vết ố vàng, bong tróc trên các ảnh cũ).

B. Chỉnh sửa ảnh chân dung (tẩy mụn, vết xước trên ảnh chân dung).

C. Bổ sung một số chi tiết để bức ảnh thêm hoàn chỉnh.

D. Cả ba phương án A, B và C.

Hướng dẫn trả lời:

D. Cả ba phương án A, B và C

Kĩ thuật tẩy chi tiết trên ảnh có thể được sử dụng để phục chế ảnh cũ, chỉnh sửa ảnh chân dung bằng cách loại bỏ các vết mụn, vết xước, và cũng có thể được sử dụng để bổ sung một số chi tiết để bức ảnh trở nên hoàn chỉnh hơn.

Bài 4 : Trong Bảng 1, hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải để được một phát biểu đúng về tẩy chi tiết trên ảnh.

Bảng 1. Một số lưu ý khi thực hiện tẩy chi tiết trên ảnh bằng công cụ nhân bản vùng ảnh

1) Công cụ nhân bản vùng ảnh

a) có kích thước vừa đủ bao quanh chi tiết cần tẩy.

2) Nên phóng to khu vực ảnh cần xử lí

b) thì vùng ảnh dán đè càng hoà đồng với vùng ảnh xung quanh.

3) Thông số độ nét vùng biên càng nhỏ

c) thích hợp để tẩy chi tiết không mong

muốn trong ảnh.

4) Nên chọn kích thước bút vẽ để vòng tròn

(có dấu + bên trong)

d) khi thực hiện chọn, nhân bản và dán đè vùng ảnh nhân bản lên vùng ảnh có chi tiết cần tẩy.

Hướng dẫn trả lời:

1-c; 2-d; 3-b; 4-a.

Bài 5 : Sắp xếp các thao tác dưới đây theo thứ tự để thực hiện tạo ảnh phác hoạ bằng hiệu ứng Pencil Sketch.

a) Chọn Pencil Sketch.

b) Thay đổi thông số mức độ chi tiết của phác hoạ (Range).

c) Thay đổi thông số kích thước nét bút chì (Pencil tip size).

d) Chọn Artistic.

e) Chọn OK.

g) Chon the Effects.

Hướng dẫn trả lời:

g - d - a - c - b - e

Bài 6 : Trong Bảng 2, hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải để được một phát biểu đúng về tạo ảnh phác hoạ.

Bảng 2. Một số lưu ý khi thực hiện tạo ảnh phác hoạ

1) Thông số kích thước nét bút chì càng nhỏ,

a) phác họa càng chi tiết.

2) Thông số mức độ chi tiết càng cao,

b) kết quả áp dụng hiệu ứng được hiển thị ngay để xem trước.

3) Khi thay đổi thông số kích thước nét bút chì, mức độ chi tiết,

c) nét vẽ càng mảnh.

Hướng dẫn trả lời:

1-c; 2-a; 3-b.

Bài 7: Sắp xếp các thao tác dưới đây theo thứ tự để thực hiện làm nổi đối tượng bằng hiệu ứng Vignette.

a) Chọn Photo.

b) Kéo thả dấu + vào tâm của vùng cần làm nổi bật.

c) Chọn Vignette.

d) Chọn thẻ Effects.

e) Thay đổi thông số mức độ làm mờ (Density).

g) Thay đổi thông số bán kính (Radius).

h) Chọn OK.

Hướng dẫn trả lời:

d - a - c- b - g - e - h

Bài 8 : Hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với một mục ở cột bên phải để được một

phát biểu đúng về làm nổi bật đối tượng bằng hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh.

Bảng 3. Một số lưu ý khi làm nổi bật đối tượng bằng hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh

1) Thông số bán kính càng cao,

a) kết quả áp dụng hiệu ứng được hiển thị ngay để xem trước.

2) Khi thay đổi tâm, bán kính và mức độ làm mờ,

b) vùng viên càng tối.

3) Thông số mức độ làm mờ càng cao,

c) vùng ảnh cần làm nổi bật càng rộng.

Hướng dẫn trả lời:

1-c; 2-a; 3-b.

Bài 9:  Điển từ phù hợp vào chỗ chấm.

Hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh thường được sử dụng để………., từ đó sẽ .............

Hướng dẫn trả lời:

làm tối vùng viền; làm nổi bật đối tượng chính.

Bài 10: Trong Bảng 4, hãy đánh dấu ý để chọn những đặc điểm chính của mỗi định dạng tệp ảnh.

Bảng 4. Đặc điểm chính của một số định dạng tệp ảnh

Đặc điểm

Định dạng

.pdn

.png

.jpg

Lưu ảnh dưới dạng các lớp ảnh, kèm theo lịch sử quá trình xử lí ảnh.

   

Chất lượng hình ảnh bị giảm do một số chi tiết trên ảnh có thể bị mất khi nén ảnh, khó khôi phục nguyên gốc.

   

Lưu ảnh kết quả với chất lượng cao, sắc nét.

   

Không lưu dưới dạng các lớp ảnh và không lưu lịch sử quá trình xử lí.

   

Lưu ảnh đang trong quá trình chỉnh sửa để sau đó có thể mở ra và tiếp tục thực hiện công việc xử lí ảnh.

   

Dung lượng lớn do chất lượng hình ảnh được giữ nguyên khi nén ảnh.

   

Thường được sử dụng khi cần giảm dung lượng tệp ảnh mà không quá quan tâm đến chất lượng hình ảnh.

   

Hướng dẫn trả lời:

Đặc điểm

Định dạng

.pdn

.png

.jpg

Lưu ảnh dưới dạng các lớp ảnh, kèm theo lịch sử quá trình xử lí ảnh.

v

  

Chất lượng hình ảnh bị giảm do một số chi tiết trên ảnh có thể bị mất khi nén ảnh, khó khôi phục nguyên gốc.

  

v

Lưu ảnh kết quả với chất lượng cao, sắc nét.

 

v

 

Không lưu dưới dạng các lớp ảnh và không lưu lịch sử quá trình xử lí.

 

v

v

Lưu ảnh đang trong quá trình chỉnh sửa để sau đó có thể mở ra và tiếp tục thực hiện công việc xử lí ảnh.

v

  

Dung lượng lớn do chất lượng hình ảnh được giữ nguyên khi nén ảnh.

 

v

 

Thường được sử dụng khi cần giảm dung lượng tệp ảnh mà không quá quan tâm đến chất lượng hình ảnh.

  

v

Bài 11: Hãy ghép mỗi tình huống xử lí ảnh ở cột bên trái với một công cụ xử lí ở cột bên phải cho phù hợp.

Bảng 5. Tình huống và công cụ xử lí ảnh tương ứng

Tình huống xử lí ảnh

Công cụ xử lí

1) Tẩy chi tiết không mong muốn trên bức ảnh.

a) Hiệu ứng Pencil Sketch, Ink Sketch, Oil Painting.

2) Làm vùng xung quanh của bức ảnh tối đi để làm nổi bật đối tượng chính.

b) Nhân bản vùng ảnh (Clone Stamp).

3) Chuyển một bức ảnh sang bức ảnh phác hoạ bằng bút chì, bút mực hay bức ảnh sơn dầu.

c) Hiệu ứng làm mờ vùng viền (Vignette).

Hướng dẫn trả lời:

1-b; 2-c; 3-a.

Bài 12 : Trong Bảng 6, hãy ghép mỗi yêu cầu lưu ảnh ở cột bên trái với một định dạng tập phù hợp ở cột bên phải.

Bảng 6. Yêu cầu lưu ảnh và định dạng tương ứng

Yêu cầu lưu ảnh

Định dạng

1) Lưu ảnh đang chỉnh sửa để hôm sau tiếp tục xử lí.

a).png

2) Lưu ảnh em chụp được khi đi du lịch

để chia sẻ trên mạng xã hội.

b).jpg

3) Lưu ảnh chân dung của em ra tệp để

gửi đi in

c).pdn.

Hướng dẫn trả lời:

1-c, 2-b, 3-a

THỰC HÀNH

Bài 13:  Hãy sử dụng công cụ Clone Stamp để thực hiện tẩy những chi tiết không mong muốn trong ảnh chân dung của em hay trong bức ảnh của gia đình em.

Hướng dẫn trả lời:

Bài 13:  Hãy sử dụng công cụ Clone Stamp để thực hiện tẩy những chi tiết không mong muốn trong ảnh chân dung của em hay trong bức ảnh của gia đình em.

Bài 13:  Hãy sử dụng công cụ Clone Stamp để thực hiện tẩy những chi tiết không mong muốn trong ảnh chân dung của em hay trong bức ảnh của gia đình em.

Bài 14: Thực hiện sưu tầm một số bức ảnh và chỉnh sửa ảnh (cắt, xoay, ghép, thêm chữ, tạo hiệu ứng, tẩy chi tiết không mong muốn, ...) để tạo thành một bức ảnh về một chủ đề do em lựa chọn (ví dụ như ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3, ngôi trường em đang học, quê hương em đang sinh sống, ...).

Hướng dẫn trả lời:

*Tham khảo

Thực hiện sưu tầm một số bức ảnh và chỉnh sửa ảnh

Tìm kiếm google: Giải sách bài tập Tin học 8 CTST, giải sbt Tin học 8 CTST bài 11B Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh

Xem thêm các môn học

Giải SBT Tin học 8 chân trời sáng tạo

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG

CHỦ ĐỀ 2. TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

CHỦ ĐỀ 5. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

CHỦ ĐỀ 6. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com