Bài tập 1.13 trang 9 SBT toán 8 tập 1 kết nối:
Tìm tổng P + Q và hiệu P – Q của hai đa thức:
$P=4x^{2}y^{2}-3xy^{3}+5x^{3}y-xy+2x-3$
$Q=-4x^{2}y^{2}-4xy^{3}-x^{3}y+xy+y+1$
Trả lời:
P + Q = $4x^{2}y^{2}-3xy^{3}+5x^{3}y-xy+2x-3-4x^{2}y^{2}-4xy^{3}-x^{3}y+xy+y+1$
$=-7xy^{3}+4x^{3}y+2x+y-2$
P-Q = $4x^{2}y^{2}-3xy^{3}+5x^{3}y-xy+2x-3-(-4x^{2}y^{2}-4xy^{3}-x^{3}y+xy+y+1)$
$=8x^{2}y^{2}+xy^{3}+6x^{3}y-2xy+2x-y-4$
Bài tập 1.14 trang 11 SBT toán 8 tập 1 kết nối:
Cho hai đa thức:
$M=3x^{2}y^{2}-0,8xy^{2}+2y^{2}-1$ ; $N=-3x^{2}y^{2}-0,2xy^{2}+2$
Hãy so sánh bậc của đa thức M và đa thức M + N.
Trả lời:
Ta có:
M + N = $3x^{2}y^{2}-0,8xy^{2}+2y^{2}-1-3x^{2}y^{2}-0,2xy^{2}+2$
= $xy^{2}+2y^{2}+1$
Đa thức này có bậc 3, nhỏ hơn bậc của đa thức M (bậc 4).
Bài tập 1.15 trang 11 SBT toán 8 tập 1 kết nối:
Tìm đa thức U sao cho:
$U-3x^{2}y+2xy^{2}-5y^{3}=2xy^{2}-xy+1$
Trả lời:
Ta có:
$U-3x^{2}y+2xy^{2}-5y^{3}=2xy^{2}-xy+1$
Nên $U=2xy^{2}-xy+1+3x^{2}y-2xy^{2}+5y^{3}$
= $-xy+3x^{2}y+5y^{3}+1$
Bài tập 1.16 trang 11 SBT toán 8 tập 1 kết nối:
Tìm đa thức V sao cho:
$V+4y^{3}-2xy^{2}+x^{2}y-9=4y^{3}-3$
Trả lời:
Do $V+4y^{3}-2xy^{2}+x^{2}y-9=4y^{3}-3$
Nên $V=4y^{3}-3-4y^{3}+2xy^{2}-x^{2}y+9$
$=2xy^{2}-x^{2}y+6$
Bài tập 1.17 trang 11 SBT toán 8 tập 1 kết nối:
Cho ba đa thức:
$M=3x^{3}-5x^{2}y+5x-3y$
$N=4xy-4x+y$
$P=3x^{3}+x^{2}y+x+1$
Tính M + N – P và M – N – P.
Trả lời:
Ta có:
M + N ‒ P
= $3x^{3}-5x^{2}y+5x-3y+4xy-4x+y-3x^{3}-x^{2}y-x-1$
= $(3x^{3}-3x^{3})+(-5x^{2}y-x^{2}y)+(5x-4x-x)+(-3y+y)+4xy-1$
= $-6x^{2}y+4xy-2y-1$
M – N – P.
= $3x^{3}-5x^{2}y+5x-3y-4xy+4x-y-3x^{3}-x^{2}y-x-1$
= $(3x^{3}-3x^{3})+(-5x^{2}y-x^{2}y)+(5x+4x-x)+(-3y-y)-4xy-1$
= $6x^{2}y+8x-4xy-4y-1$