PHẦN II: CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
CHỦ ĐỀ 6: ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
BÀI 19: THÂN MÁY VÀ CÁC CƠ CẤU CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)
Câu 1: Cấu tạo của trục khuỷu gồm mấy bộ phận?
- 5 Bộ phận
- 6 Bộ phận
- 7 Bộ phận
- 8 Bộ phận
Câu 2: Trong pít tông có mấy loại xéc măng
- 2 loại
- 3 loại
- 4 loại
- 5 loại
Câu 3: Cánh tản nhiệt được bố trí ở vị trí nào?
- Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước
- Cacte của động cơ làm mát bằng nước
- Cacte của động cơ làm mát bằng không khí
- Nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí
Câu 4: Cơ cấu phân phối khí dùng xupáp đặt có xupáp được lắp ở đâu?
- Nắp máy
- Thân máy
- Đuôi máy
- Bất kì vị trí
Câu 5: Động cơ 2 kì sử dụng cơ cấu phối khí nào dưới đây
- Cơ cấu phối khí dùng xu páp treo
- Cơ cấu phối khí dùng xu páp đặt
- Cơ cấu phối khí dùng van trượt
- Cả 3 đáp án trên
Câu 6: Thanh truyền gồm
- Đầu nhỏ
- Đầu to
- Thân
- Cả 3 đáp án trên
Câu 7: Thanh truyền là
- Chi tiết nối pít tông và xi lanh, thực hiện truyền lực giữa các chi tiết đó
- Chi tiết nối pít tông và trục khuỷu, thực hiện truyền lực giữa các chi tiết đó
- Chi tiết nối pít tông và thanh truyền, thực hiện truyền lực cho trục khuỷu
- Chi tiết nối trục khuỷu và thanh truyền, thực hiện truyền lực cho pít tông
Câu 8: Đỉnh pít tông thường có những dạng nào?
- Đỉnh bằng, đỉnh lồi, đỉnh lõm
- Đỉnh phẳng, đỉnh lồi, đỉnh lõm
- Đỉnh bằng, đỉnh nhọn, đỉnh tù
- Đỉnh phẳng, đỉnh cong
Câu 9: Nơi trực tiếp nhận lực đẩy của khí cháy là phần:
- Đỉnh pít tông
- Đầu pít tông
- Thân pít tông
- Đế pít tông
Câu 10: Pít tông gồm những phần chính nào?
- Gồm 3 phần chính: nắp, đầu và thân
- Gồm 3 phần chính: đỉnh, đầu và thân
- Gồm 3 phần chính: đầu, thân và đế
- Gồm 3 phần chính: đỉnh, thân và đế
Câu 11: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?
- Pít tông
- Thanh truyền
- Trục khuỷu
- Bánh đá
Câu 12: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?
- Pít tông
- Thanh truyền
- Trục khuỷu
- Bánh đá
Câu 13: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?
- Pít tông
- Thanh truyền
- Trục khuỷu
- Bánh đá
Câu 14: Đây là bộ phận nào trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền?
- Pít tông
- Thanh truyền
- Trục khuỷu
- Bánh đá
Câu 15: Nguyên lí làm việc của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
- Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền và làm trục khuỷu quay
- Khi động cơ làm việc, trục khuỷu chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền làm pít tông quay
- Khi động cơ làm việc, trục khuỷu chuyển động lắc truyền lực cho thanh truyền làm pít tông chuyển động tịnh tiến
- Khi động cơ làm việc, pít tông chuyển động tịnh tiến truyền lực cho thanh truyền làm pít tông chuyển động lắc
2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng
- Xilanh của động cơ luôn chế tạo rời thân xilanh
- Xilanh của động cơ luôn chế tạo liền thân xilanh
- Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
- Xilanh của động cơ đặt ở cacte
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
- Thân máy là chi tiết cố định
- Nắp máy là chi tiết cố định
- Thân máy và nắp máy là chi tiết cố định
- Thân máy là chi tiết cố định, nắp máy là chi tiết chuyển động
Câu 3: Chọn câu sai
- Trên nắp máy có lắp bu gi đối với động cơ xăng
- Trên nắp máy có lắp vòi phun nhiên liệu đối với động cơ Diesel
- Xi lanh ghép với thân máy, nắp máy cùng với pít tông tạp thành không gian làm việc của động cơ.
- Nắp máy dùng để đóng mở cửa nạp
Câu 4: “.... có các rãnh để lắp xéc măng khí (để bao khí) và xéc măng dầu (để ngăn dầu bôi trơn từ các te sục lên buồng cháy).
- Đỉnh pít tông
- Đầu pít tông
- Thân pít tông
- Đế pít tông
Câu 5: “.... có nhiệm vụ dẫn hướng cho pít tông chuyển động trong xi lanh”
- Đỉnh pít tông
- Đầu pít tông
- Thân pít tông
- Đế pít tông
Câu 6: Trên thân pít tông có ........... để lắp chốt pít tông
- Lỗ thoát dầu
- Lỗ ngang
- Lỗ dọc
- Lỗ vuông
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về bánh đá
- Bánh đá giữ cho độ không đồng đều của động cơ nằm trong giới hạn cho phép
- Bánh đá là nơi lắp các chi tiết của cơ cấu khởi động như vành răng khởi động
- Bánh đá là nơi tiếp nhận lực đẩy cảu khí cháy
- Bánh đá thường có các kết cấu như dạng đĩa, dạng vành, dạng vành có nan hoa
Câu 8: Chọn phát biểu sai
- Cơ cấu phân phối khí xupap đặt, cửa nạp mở thì xupap đi lên
- Cơ cấu phân phối khí xupap treo, cửa nạp mở thì xupap đi xuống
- Bánh răng phân phối làm quay trục khuỷu
- Cửa nạp mở, lò xo bị nén lại
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng
- Cacte luôn chế tạo liền khối
- Cacte luôn chế tạo chia làm hai nửa
- Cacte có thể chế tạo liền khối hoặc chia làm hai nửa
- Nửa trên cacte luôn làm liền với xilanh
3. VẬN DỤNG (8 CÂU)
Câu 1: Thể tích công tác của một xi lanh khi biết thể tích công tác của động cơ 4 xi lanh là 2,4 lít
- 0,6 lít
- 6 lít
- 9,6 lít
- 6,4 lít
Câu 2: Cơ cấu phân phối khí xupap đặt khác cơ cấu phân phối khí xupap treo ở chỗ
- Không có đữa đẩy
- Không có trục cò mổ
- Không có cò mổ
- Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Trên nhãn hệu của các loại xe máy thường ghi 70, 100, 110 ,... Hãy giải thích các số liệu đó
- Thể tích toàn phần: 70, 100, 110 cm3
- Thể tích buồng cháy: 70, 100, 110 cm3
- Thể tích công tác: 70, 100, 110 cm3
- Khối lượng của xe máy: 70, 100, 110 cm3
Câu 4: Chi tiết nào sau đây giúp xupap đóng kín cửa nạp, thải?
- Cò mổ
- Lò xo
- Đũa đẩy
- Con đội
Câu 5: Chi tiết nào không được bố trí trên nắp máy?
- Bugi
- Áo nước
- Cánh tản nhiệt
- Trục khuỷu
Câu 6: Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền trong động cơ đốt trong không gồm chi tiết nào sau đây
- pít tông
- Xi lanh
- Thanh truyền
- Trục khuỷu
Câu 7: Chi tiết nào dưới đây cùng với xilanh và đỉnh piston tạo thành buồng cháy của động cơ?
- Pít tông
- Thanh truyền
- Nắp máy
- Thân xilanh
Câu 8: Thân máy và nắp máy được gọi là gì của động cơ?
- Cacte
- Khung xương
- Cánh tản nhiệt.
- Không có đáp án đúng
4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)
Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm...
“…(Nắp xilanh) cùng với…và …tạo thành buồng cháy của động cơ.”
- Thân máy, nắp máy, xilanh
- Thân máy, xilanh, đỉnh pit-tông
- Nắp máy, xilanh, pit-tông
- Nắp máy, xilanh, đỉnh pit-tông
Câu 2: Cơ cấu phân phối khí xupap treo có ưu điểm gì?
- Cấu tạo buồng cháy phức tạp
- Đảm bảo nạp đầy
- Thải không sạch
- Khó điều chỉnh khe hở xupap
Câu 3: Nguyên nhân hệ thống phối khí bị hư hỏng
- Khe hở xu páp quá lớn dẫn tới động cơ khí hoạt động có tiếng gõ lớn
- Trục cam bị bó kẹt gây mài mòn lớn
- Tiếng gõ lớn do sử dụng nhớt bôi trơn kém chất lượng
- Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 4: Tại sao cacte không có áo nước hoặc cánh tản nhiệt?
- Do cacte xa buồng cháy
- Do cacte chứa dầu bôi trơn
- Do cacte xa buồng cháy và chứa dầu bôi trơn
- Một đáp án khác